včasný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ včasný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ včasný trong Tiếng Séc.

Từ včasný trong Tiếng Séc có các nghĩa là đúng lúc, hợp thời, sớm, kịp thời, thích hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ včasný

đúng lúc

(well-timed)

hợp thời

(timely)

sớm

kịp thời

(timely)

thích hợp

(seasonable)

Xem thêm ví dụ

Jedině včasný zásah policie nás zachránil před krutým zbitím.
Chỉ nhờ cảnh sát can thiệp đúng lúc, chúng tôi mới thoát khỏi một trận đánh tơi bời.
Zdravotní následky hepatitidy B může zmírnit včasná léčba.
Điều trị sớm có thể gi úp ngăn ngừa tổn hại
Aby bylo zajištěno včasné doručení, dbejte na následující:
Để đảm bảo chúng tôi giao phần thưởng kịp thời, vui lòng lưu ý những điều sau:
Poslední tři roky vyvíjím technologie, které mohou pomoci lékařům s rychlou, včasnou diagnózou rakoviny.
Trong 3 năm qua, tôi đã và đang phát triển các kĩ thuật có thể hỗ trợ bác sĩ với sự chẩn đoán ung thư sớm và thường xuyên.
Máme-li víru, můžeme se s volností řeči přibližovat k trůnu nezasloužené laskavosti a obdržet milosrdenství a včasnou pomoc.
Chúng ta tin rằng mình có thể nói năng dạn dĩ khi đến gần ngôi ân phước để được Đức Chúa Trời thương xót và giúp đỡ đúng lúc.
Boeing E-3 Sentry je letoun včasné výstrahy a řízení (Airborne Warning and Control System, zkráceně AWACS) vyvinutý společností Boeing, která byla hlavním dodavatelem.
Boeing E-3 Sentry là một loại máy bay chỉ huy và cảnh báo sớm trên không (AEW&C) được phát triển bởi Boeing làm nhà thầu chính.
Ale včasná diagnóza je pro nás klíčem.
Nhưng chẩn đoán sớm là chìa khóa cho chúng ta.
A tento rozdíl v čase mezi těmito dvěma křivkami říká, jak včasné odhalení či upozornění můžeme získat o epidemii šířící se populací.
Và điểm khác biệt về thời gian ở hai nhóm là sự phát hiện sớm, cảnh báo mà ta có thể đưa ra sớm về một đại dịch sắp đến trong toàn dân.
Všichni víme, že včasná a přesná diagnóza je klíčová pro přežití.
Bây giờ, chúng ta được biết rằng một sự chẩn đoán sớm và chính xác là tối quan trọng để sống sót.
Petrova zkušenost zaznamenaná u Lukáše 22:54–62 slouží jako včasné varování.
Kinh nghiệm của Phi-e-rơ được ghi lại nơi Lu-ca 22:54-62 dùng làm lời cảnh cáo đúng lúc cho chúng ta.
2 Včasné přípravy: Ježíšova rodina musela při cestování z Nazaretu do Jeruzaléma a zpět ujít asi 200 kilometrů.
2 Chuẩn bị trước: Từ thành Na-xa-rét để đi dự lễ, gia đình Chúa Giê-su phải đi bộ một quãng đường cả đi lẫn về khoảng 200km.
Rodiče, kteří toto věrně činí, budou požehnáni tím, že dokáží rozpoznat včasné signály duchovního růstu nebo problémů svých dětí, a budou lépe připraveni obdržet inspiraci, jak své děti posílit a jak jim pomoci.
Các bậc cha mẹ làm những điều này một cách trung tín thì sẽ được phước để nhận ra những dấu hiệu ban đầu về sự tăng trưởng phần thuộc linh hoặc về những thử thách với con cái của họ và chuẩn bị kỹ hơn để được soi dẫn nhằm củng cố cùng giúp đỡ mấy đứa con đó.
Takže pokud chceme sledovat to, co se šíří sítí, ideálně bychom měli umístit senzory na jedince, kteří jsou v centru sítě, včetně uzlu A, sledovat tyto osoby, jež jsou v centru sítě, a tím nějak včasně odhalit to, ať už je to cokoliv, co se šíří sítí.
Vậy, nếu chúng ta muốn theo dõi điều gì đó đang lan truyền qua một mạng lưới, việc lý tưởng sẽ là đặt cảm biến ở những cá nhân thuộc trung tâm mạng lưới, bao gồm A, theo dõi những người ở chính giữa mạng lưới và bằng cách nào đó nhận biết sớm bất cứ thứ gì đang lan truyền.
(Jakub 1:17) Jehovova včasná a odpovídající pomoc — bez ohledu na to, jak rozmanitá pokušení a problémy jeho služebníci zakoušejí — je jedním z mnoha dokladů ‚velmi rozmanité Boží moudrosti‘.
(Gia-cơ 1:17) Sự giúp đỡ đúng lúc và thích đáng của Đức Giê-hô-va dành cho tôi tớ Ngài—bất kể họ gặp phải những thử thách hoặc khó khăn đa dạng như thế nào—chỉ là một bằng chứng của “sự khôn-sáng mọi đường của Đức Chúa Trời”.
Tatáž moc spočívající ve včasném rozhodnutí používat víru a být vytrvalý v poslušnosti, se vztahuje i na získání víry k tomu, abychom odolávali pokušení a získávali odpuštění.
Cùng quyền năng này của sự chọn lựa sớm để sử dụng đức tin và kiên trì trong sự vâng lời áp dụng cho việc đạt được đức tin để chống lại sự cám dỗ và nhận được sự tha thứ.
6 Začněme otázkou včasného příchodu.
6 Trước hết là vấn đề đến đúng giờ.
Signály včasného varování se projevují v mnoha oblastech našeho života.
Những dấu hiệu báo trước đều rất hiển nhiên trong nhiều khía cạnh của cuộc sống chúng ta.
Díky včasnému zjištění pomoci běžného mamogramu jsme se zaměřili primárně na léčebné možnosti lokalizovaného tumoru, což mi potvrdilo důležitost včasné diagnózy.
Vì chúng tôi tìm ra bệnh sớm trong buỗi chụp quang tuyến vú định kì chúng tôi có thể tập trung vào phương pháp chữa trị cho cho các khối u, tái khẳng định với tôi sự quan trọng của chẩn đoán sớm.
Orgány činné v trestním řízení a další orgány včasné pomoci zmírňují předávkování naloxonem a dávají tak lidem druhou šanci na péči.
Người tuân thủ luật pháp, những người phản ứng đầu tiên khác dùng quá liều naloxone sẽ có cơ hội được chăm sóc.
Díky za včasné upozornění.
Cám ơn vì 2 phút lưu ý, Eddie.
Takže v těch ministerských terénních vozidlech se vozí ministři, sekretáři, úředníci a také ti úředníci, co obstarávají pomoc ze zahraničí, zatímco chudí lidé umírají bez léků a včasného ošetření.
Như vậy là những chiếc xe 4 bánh ở các cơ quan đầu não chở các bộ trưởng, các đại sứ, các quan chức Nhà nước và các quan chức làm việc cho các dự án viện trợ trong khi những người nghèo chết vì không có xe cấp cứu và thuốc men.
Chcete-li zajistit včasné doručení, zkontrolujte, zda jsou vaše kontaktní informace aktuální.
Để đảm bảo phân phối kịp thời, hãy đảm bảo thông tin liên hệ của bạn được cập nhật.
Chcete-li zaručit včasné vyplácení plateb obchodníka od Googlu, v profilu plateb nezapomeňte přidat bankovní účet, odeslat daňové údaje a nastavit daň z prodeje.
Hãy đảm bảo thêm tài khoản ngân hàng, gửi thông tin thuế và thiết lập thuế bán hàng trong hồ sơ thanh toán của bạn để nhận thanh toán cho người bán đúng hạn từ Google.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ včasný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.