vděčný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vděčný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vděčný trong Tiếng Séc.
Từ vděčný trong Tiếng Séc có nghĩa là biết ơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vděčný
biết ơnadjective Jsem tak vděčný, jsem tak hluboce vděčný za to, k čemu došlo. Tôi biết ơn biết bao, biết ơn sâu xa về điều đã xảy ra. |
Xem thêm ví dụ
Za které z nedávných změn jsi zvlášť vděčný a proč? Bạn đặc biệt ấn tượng về những điều chỉnh nào gần đây, và tại sao? |
Milovaní bratři a sestry, jsem velice vděčný za to, že mohu být dnes dopoledne s vámi. Các anh chị em thân mến, tôi biết ơn biết bao được có mặt với các anh chị em buổi sáng hôm nay. |
Jsme vděčni i za mnohé příspěvky, které byly jejím jménem věnovány do Všeobecného misionářského fondu Církve. Chúng tôi biết ơn những ai đã đóng góp rất nhiều dưới tên của bà cho Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội. |
Učitelka byla velmi vděčná za biblickou útěchu, kterou z těchto článků získala. Cô giáo của Vareta đã tỏ lòng biết ơn sâu xa về niềm an ủi từ Kinh Thánh mà cô nhận được qua tạp chí đó. |
tento celý soud, toto celé teritorium je vám vděčné. Cả phiên tòa, cả lãnh địa, đều biết ơn. |
Jsem vděčný za příležitost pozvednout ruku, abych jim vyjádřil podporu a zavázal se k ní. Tôi biết ơn cơ hội được giơ tay lên để tán trợ và cam kết sự hỗ trợ của tôi đối với họ. |
Jsme-li vděční Bohu ve své situaci, můžeme zakoušet uklidňující pokoj uprostřed soužení a strastí. Khi biết ơn Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh của mình, chúng ta có thể có được cảm giác bình an dịu dàng trong lúc thử thách. |
* Pomazaní křesťané jsou za jejich pomoc vděční, a jiné ovce si zase váží výsady, že mohou své pomazané bratry podporovat. (Matouš 25:34–40) Các tín đồ được xức dầu rất biết ơn về sự giúp đỡ này và những chiên khác cũng quý trọng đặc ân được ủng hộ các anh em xức dầu của họ.—Ma-thi-ơ 25:34-40. |
3 Životní příběh: Jsem vděčný za moudré lidi, které jsem poznal 3 Kinh nghiệm —Nhận nhiều lợi ích khi giao tiếp với người khôn ngoan |
Za ono láskyplné pokárání a vedení jsem byl velmi vděčný! Tôi biết ơn biết bao về sự sửa chỉnh và hướng dẫn đó! |
Jsem obzvlášť vděčný, že je zde s námi náš milovaný prorok, Thomas S. Tôi đặc biệt biết ơn sự hiện diện của vị tiên tri yêu dấu của chúng ta, Thomas S. |
Pán se spoléhá na nás a na naše syny, kteří způsobile sloužíme jako misionáři v tomto důležitém období shromažďování Izraele – a je hluboce vděčný i za naše dcery. Chúa đang trông cậy vào chúng ta và các con trai của chúng ta—và Ngài vô cùng biết ơn các con gái của chúng ta—chúng xứng đáng phục vụ với tư cách là những người truyền giáo trong thời kỳ trọng đại này của sự quy tụ của Y Sơ Ra Ên. |
Je vděčný za všechno, co od Jehovy má, a těší se na den, kdy „žádný usedlík neřekne: ‚Jsem nemocný.‘“ (Iz. Cha mẹ anh đã qua đời, nhưng các anh chị trong hội thánh luôn chăm sóc nhu cầu hằng ngày cho anh. |
Milované sestry a drahé přítelkyně, těší mě, že jsem tu dnes s vámi. A jsem vděčný za to, že můžeme být v přítomnosti našeho drahého proroka, presidenta Thomase S. Các chị em và các bạn thân mến, tôi rất vui được hiện diện với các chị em và các bạn, và tôi cũng biết ơn được hiện diện với vị tiên tri thân yêu của chúng ta, Chủ Tịch Thomas S. |
Můžeme být proto vděční, že nám Jehovova organizace poskytuje velkou pomoc. Do đó chúng ta có thể cảm ơn tổ chức Đức Giê-hô-va đem lại cho chúng ta nhiều sự trợ giúp. |
Bezpochyby jste byli velmi vděční, že vám Jehova pomohl přijmout pravdu. Chắc chắn bạn rất biết ơn Đức Giê-hô-va vì đã giúp bạn hiểu được lẽ thật. |
Pokud si myslíte, že štěstí vás udělá vděčnými, pak nad tím přemýšlejte. Nếu bạn nghĩ hạnh phúc làm bạn biết ơn, hãy nghĩ lại đi. |
Jsem vděčný za upevnění základů víry, jehož se nám dostalo díky této konferenci. Tôi biết ơn về sự củng cố của những nền tảng đức tin nhận được từ buổi đại hội này. |
Jen vděčná? Chỉ biết ơn thôi sao? |
Jsme vděčni každému, kdo měl co do činění s tímto velikým dílem, které bylo vykonáno na této budově. Chúng tôi ghi nhận mọi người đã tham gia vào công việc vĩ đại mà đã được thực hiện trong tòa nhà này. |
Niko, jsem víc než vděčný za tvou pomoc a Emily ti taky poděkuje, miễn là còn trong đó. và Emily cũng sẽ tự cảm ơn em... |
Buďme vděční, že žijeme více osvícených časech nemyslíte, pane doktore...? Ơn trời ta sống ở thời kỳ tươi sáng hơn, phải không, bác sĩ...? |
Jsem vděčný, že s vámi mohu být na tomto večeru uctívání Boha, sebezpytování a zasvěcení. Tôi biết ơn được có mặt với các chị em trong buổi tối hôm nay để thờ phượng, suy ngẫm và hiến dâng. |
Jsem vám moc vděčný. Tôi rất biết ơn |
14 Jakým dalším způsobem můžeme ukázat, že jsme vděční za výkupné? 14 Một cách khác cho thấy chúng ta biết ơn về giá chuộc là gì? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vděčný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.