vederci trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vederci trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vederci trong Tiếng Ý.
Từ vederci trong Tiếng Ý có các nghĩa là thấy, xem, nhìn, trông thấy, trông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vederci
thấy(to see) |
xem
|
nhìn
|
trông thấy
|
trông
|
Xem thêm ví dụ
Voglio vederci chiaro. Tôi muốn đào sâu hơn. |
Possiamo vederci? Tôi gặp ông được không? |
Inizio a vederci doppio, qui. Bắt đầu thấy hoa mắt rồi đây. |
Non era neanche sorpresa di vederci. Và cô ta cũng không ngạc nhiên khi thấy chúng ta. |
Possiamo vederci nel parcheggio? Có thể đến gặp tôi ở bãi đỗ xe không? |
Non credo che possa vederci, eh? Tôi không nghĩ nó nhìn thấy chúng ta, hả? |
Dovremmo vederci qualche volta. Thỉnh thoảng ta gặp nhau nói chuyện. |
"""No, è meglio aspettare che entrino tutti: forse Atticus non sarà contento di vederci,"" disse Jem." “Tốt hơn là tụi mình chờ cho họ vào hết, bố Atticus có lẽ sẽ không thích nếu ông thấy tụi mình,” Jem nói. |
Se le esperienze avute nella vita ci hanno insegnato a vederci come un ostacolo tanto imponente che neanche l’immenso amore di Dio riesce a superare, o a considerare le nostre buone opere troppo insignificanti per essere notate dai suoi occhi onniveggenti, o i nostri peccati troppo enormi perché la morte del suo prezioso Figlio li possa coprire, ci è stata insegnata una menzogna. Nếu những sự việc mà bạn trải nghiệm trong đời khiến bạn cảm thấy bản thân là một trở ngại quá lớn, đến cả tình yêu thương bao la của Đức Chúa Trời cũng không thể khắc phục, hoặc xem những việc tốt lành của bạn quá nhỏ mọn đến nỗi con mắt thấy hết mọi sự của Ngài cũng không thể thấy, hoặc bạn xem tội lỗi mình quá nhiều, đến cả sự chết của Con yêu quý của Ngài cũng không chuộc được; thì bạn đã bị mắc lừa đấy. |
Concentrarci sugli altri, non solo su noi stesse, ci permette di vederci come Sue figlie. Khi tập trung vào những người khác thay vì bản thân mình thì chúng ta hiểu rằng chúng ta là các con gái của Ngài. |
Questa mattina invito ciascuno di noi, ovunque viviamo, a vederci nel tempio. Lời yêu cầu của tôi buổi sáng hôm nay là dành cho mỗi người chúng ta, cho dù chúng ta sinh sống ở đâu, hãy tưởng tượng mình ở trong đền thờ. |
Nessuno può vederci così. Không ai có thể thấy chúng ta như này. |
Mi ha chiamato ieri, e mi ha chiesto di vederci... se gli avessi dato 3000 dollari. Hôm qua nó trả lời điện, nói sẽ gặp mặt... nếu tôi đưa nó 3,000 đô. |
Egli scrisse: “Finalmente cominciavo a vederci chiaro. Anh viết: “Cuối cùng, tôi mới bắt đầu nhìn thấy rõ. |
Ti avevo detto che sarebbe stato felice di vederci. Thấy không, đã nói ông ấy sẽ vui khi gặp lại ta mà. |
Pensavo non dovessimo vederci per un po'. Tớ nghĩ là chúng ta tạm thời ngừng gặp mặt nhau cơ mà. |
Non mi piaceva la regola, ma il suo fermo desiderio di vederci migliorare cambiò il corso della mia vita”. Tôi không thích điều lệ đó, nhưng quyết tâm của mẹ tôi để chắc chắn là chúng tôi sẽ tiến bộ đã thay đổi cuộc đời tôi.” |
A vederci fare cosa? Thấy chúng ta làm gì cơ? |
Abbiamo circa 25 minuti per vederci chiaro. Ta có 25 phút để xem xét. |
Non credo che le piaccia vederci insieme. Tôi nghĩ con bé không thích chúng ta ở gần nhau |
Senti, potremmo vederci piu'spesso. Ta phải gặp nhau nhiều lên mới được. |
Lo dici come se non dovessimo vederci più. Anh nói như thể chúng ta sẽ không gặp nhau nữa. |
Potrai vederci smantellare un laboratorio di metanfetamina. Anh có thể mục sở thị cảnh triệt hạ phòng điều chế đá. |
Colonnello, so perché vuole vederci. Đại tá, có lẽ tôi biết lý do anh muốn gặp chúng tôi. |
Come fa a vederci? Sao anh ta lại nhìn thấy ở dưới này? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vederci trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới vederci
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.