vecchio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vecchio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vecchio trong Tiếng Ý.
Từ vecchio trong Tiếng Ý có các nghĩa là cũ, già, có tuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vecchio
cũadjective Ha cambiato la sua vecchia macchina con una nuova. Anh ta đổi chiếc xe cũ của mình với một chiếc mới. |
giàadjective Sono troppo vecchio per questo mondo. Tôi đã quá già cho thế giới này. |
có tuổiadjective È vecchia di decenni ma pare che ultimamente stia andando Chất này có tuổi đời được vài thập niên nhưng rất được cảnh sát ưa dùng |
Xem thêm ví dụ
E quando sono arrivato a fare il tirocinio potevo permettermi a malapena le spese della macchina di mia madre, vecchia di 13 anni, e come medico venivo retribuito. Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương. |
Quello è proprio il vecchio. Đúng là ông già con. |
Spero che capiti qualcosa al vecchio Falcone, prima che se la prenda con uno di noi. Ước gì lão già Falcone gặp chuyện gì đó trước khi lão sờ tới một người trong chúng ta. |
La città è conosciuta per gli eventi motoristici, ospita infatti il "Daytona International Speedway" e il vecchio "Daytona Beach Road Course", e oggi grandi gruppi di turisti e appassionati raggiungono la città per vari eventi, in particolare gli Speedweeks a inizio febbraio dove più di 200.000 fan del campionato NASCAR si riuniscono per partecipare al season-opening Daytona 500. Daytona Beach tổ chức lớn, nhóm của out-of-địa phương đó xuống trên các thành phố cho sự kiện khác nhau, đặc biệt là Speedweeks vào sớm ngày khi hơn 200.000 NASCAR người hâm mộ đến tham dự các mùa mở Daytona 500. |
Ciao, vecchio mio! Chào, bạn già. |
Portava alti stivali di pelle, pantaloni da equitazione, una vecchia giacca di pelle, un meraviglioso elmetto e quei fenomenali occhialetti - e inevitabilmente una sciarpa bianca che volava nel vento. Anh ta có đôi bốt da cao, chiếc quần cao bồi, áo khoác da cũ kỹ, và một cái mũ bảo hiểm tuyệt vời và cặp kiếng bay hào nhoáng--- và,không thể thiếu một chiếc khăn choàng trắng, để nó bay trong gió. |
Manca il " signore " a far sentire questo corpo più vecchio. Tôi không cần được gọi bằng " ông " để thấy già hơn đâu. |
Solo vecchie pannocchie senza semi. Chỉ còn những cái xác. |
Lo so è ridicolo, è vecchio. Anh biết nó nực cười và cũ kĩ. |
E questo era il testo: "In termini di moda resterà la stessa regola/ Nello stesso fantastico modo se troppo nuovo o vecchio/ Non siate i primi a provare il nuovo/ Né gli ultimi a lasciare da parte il vecchio". Và đây là đoạn văn: "Trong những từ như thời trang, qui luật giống nhau sẽ giữ lại" cũng tốt nếu quá cũ hoặc quá mới/ Người mới được thử không phải là người đầu tiên nhưng cũng phải bỏ cũ sang 1 bên" |
Quando i Testimoni si riuniscono per adorare Geova o per godere della compagnia fraterna, sia giovani che vecchi, sia nuovi che di vecchia data, è facile sentire parole come “grazie”, “prego”, o espressioni simili. Chúng ta thường nghe “cám ơn”, “không có chi”, hoặc những lời tương tự trên môi của các Nhân Chứng trẻ lẫn già, người mới cũng như lâu năm khi họ kết hợp để thờ phượng trong tình anh em vui vẻ. |
Vecchio amico mio. Người bạn cũ. |
Il solito, vecchio smith. Giống như gã Smith già. |
Volete un cellulare vecchio stile che si apre a conchiglia ed è grande quanto la vostra testa? Hay bạn muốn một chiếc điện thoại nắp gập kểu cũ và nó lớn như đầu bạn? |
Condannata a servire un vecchio che avrebbe dovuto amarla come un padre. Đáng ra ta phải yêu quí nó như con, nhưng nó không trông được gì ở ông già như ta. |
E poi c'è il vecchio, consumato dal suo antico rancore. Và một ông lão luôn khắc ghi mối thù xưa. |
Non sono i vaneggiamenti di una vecchia pazza. Đó không phải là sở thích nhất thời của một bà già mất trí. |
Era un giorno di molti anni prima, nel vecchio appartamento. Cách đây nhiều năm, trong ngôi nhà cũ. |
Una lama vecchia di 200 anni di certo e'ancora affilata. Cái lưỡi dao 200 năm có vẻ sắc đấy chứ. |
Infine, dopo aver vissuto altri 140 anni, “Giobbe morì, vecchio e sazio di giorni”. — Giobbe 42:10-17. Cuối cùng, sau khi được sống thêm 140 năm, “Gióp qua đời, tuổi cao tác lớn và mãn nguyện với đời mình” (Gióp 42:10-17, NW). |
Quindi non riesco a vedere molto il mio vecchio. Vì vậy, tôi không thực sự có thể nhìn thấy cũ của tôi người đàn ông mà nhiều. |
Per la nostra vecchia amicizia. Vì những ân tình ngày xưa. |
Voglio parlarvi caro vecchio Bobbie Cardew. Tôi muốn nói với bạn về tất cả các thân yêu cũ Bobbie Cardew. |
È volontà di Dio che coloro che esercitano fede nel sacrificio di riscatto eliminino la vecchia personalità e ottengano “la gloriosa libertà dei figli di Dio”. — Romani 6:6; 8:19-21; Galati 5:1, 24. Ý muốn của Đức Chúa Trời là những ai thực hành đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc phải lột bỏ nhân cách cũ và hưởng “sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 6:6; 8:19-21; Ga-la-ti 5:1, 24). |
Che ci fa un vecchio con otto cavalli? Một lão già làm gì với 8 con ngựa chứ? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vecchio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới vecchio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.