vegetale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vegetale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vegetale trong Tiếng Ý.

Từ vegetale trong Tiếng Ý có các nghĩa là thảo mộc, thực vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vegetale

thảo mộc

adjective

thực vật

noun

Un vegetale, con l'intelligenza di un bambino di tre anni.
Rằng tôi sống thực vật và có trí tuệ chỉ bằng đứa trẻ ba tháng tuổi.

Xem thêm ví dụ

Tra l'altro, non produciamo solo la casa "vegetale" ma anche un habitat a base di carne in vitro, case su cui stiamo studiando al momento, nel nostro studio di architettura di Brooklyn, e siamo i primi ad aver installato un laboratorio di biologia molecolare per condurre ricerche nel campo della medicina rigenerativa e dell'ingegneria dei tessuti. Stiamo iniziando a pensare a come sarebbe il futuro se l'architettura e la biologia diventassero tutt'uno
Vì vậy không chỉ chúng ta làm căn nhà rau xanh, mà chúng ta còn xây dựng được môi trường sống sản xuất thịt trong ống nhiệm hay những căn nhà mà chúng ta đang nghiên cứu bây giờ tại Brooklyn, nơi như là văn phòng kiến trúc cho những thứ đầu tiên này để đặt vào phòng thí nghiệm phân tử tế bào và bắt đầu thí nghiệm với y học tái tạo và nuôi trồng mô và bắt đầu nghĩ đến 1 tương lai khi kiến trúc và sinh học trở thành một.
La silice è molto importante per la vita animale e vegetale.
Silic là nguyên tố rất quan trọng cho thực vật và động vật.
L'acido 1-amminociclopropan-1-carbossilico (ACC) è un semplice amminoacido ciclico disostituito che funge da intermedio nella sintesi dell'etilene, che per gli organismi vegetali è un ormone.
1-Aminocyclopropane-1-carboxylic acid (ACC) là một disubstituted cyclic amino acid nhỏ và là một chất trung gian quan trọng trong việc tạo ra các hormone ethylene thực vật.
Quindi io vi parlerò delle meraviglie dei macro- tubi di carbonio, ovvero del carbone vegetale.
Vì thế tôi sẽ kể cho các bạn về sự kì diệu của ống cacbon vĩ mô, hay còn gọi là than củi.
In queste formulazioni funziona per legare i cationi ferro e calcio che sono presenti sia in acqua e nelle cellule vegetali.
Ở đó, nó có chức năng liên kết các cation sắt và canxi có trong cả nước giếng và tế bào thực vật.
Geova creò la terra e disse al genere umano di riempirla di uomini e donne giusti che avessero cura della vita vegetale e animale e ne preservassero la bellezza invece di distruggerla.
Đức Giê-hô-va đã tạo ra trái đất và bảo con người hãy sanh sản làm cho đất đầy dẫy những người đàn ông và đàn bà công bình biết chăm sóc các loài cây cỏ và sinh vật sống trên đất, giữ gìn vẻ đẹp của nó thay vì hủy phá nó.
Contribuisce alla pulizia del corallo raschiando a fondo la parte ormai morta che si ricopre di alghe e altri organismi vegetali.
Khi nó nhai ngấu nghiến loài thực vật thủy sinh và những san hô chết có tảo bao phủ, nó cũng làm san hô được sạch.
La parola ebraica resa “cibi vegetali” significa fondamentalmente “semi”.
“Rau” dịch từ một chữ Hê-bơ-rơ có nghĩa là “hạt”.
Poi c'è il terzo piatto, perché camminare in un paesaggio commestibile, acquisendo nuove competenze e cominciando ad interessarsi a quello che cresce in ogni stagione, si è più predisposti a spendere soldi per sostenere i produttori locali, non solo di vegetali, anche di carne, di formaggio, di birra e di qualunque altra cosa.
Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương.
Esempi di organismi che sono quasi immortali sono i semi vegetali o le spore batteriche.
Một ví dụ về một hay hai sinh vật mà khá là bất tử, là hạt giống cây hay bào tử vi khuẩn.
L'eccesso di carne, e ovviamente di cibo spazzatura, unito al consumo molto ridotto di vegetali, è un problema.
Tiêu thụ quá nhiều thịt và tất nhiên, thức ăn vặt, lại là một vấn đề vì chúng ta tiêu thụ quá ít thức ăn có nguồn gốc từ thực vật.
Noi umani lo assimiliamo da ciò che mangiamo: piante, vegetali, frutta, e anche da uova, carne e latte.
Vậy nên con người hấp thụ phốt pho từ những thứ chúng ta ăn: thực vật, rau, hoa quả, và từ trứng, thịt với sữa nữa.
Quindi volevamo cercare di trovare un modo per fare formelle più resistenti così da poter competere con il carbone vegetale nei mercati di Haiti.
Vì thế chúng tôi muốn tìm cách làm những mẩu than cứng hơn để chúng tôi có thể cạnh tranh với than củi trên thị trường ở Haiti.
Mentre si asciuga si comprime, quindi ciò che rimane, a seconda della ricetta, è qualcosa che assomiglia a della carta trasparente molto leggera oppure a qualcosa molto simile a una pelle vegetale flessibile.
Và khi khô đi, nó co lại, và những gì bạn có được, phụ thuộc vào công thức làm trà của bạn, có thể nó sẽ giống như một loại giấy rất nhẹ và trong suốt, hay giống như một loại da thực vật đàn hồi.
Quindi Geova, il Creatore, si servì del Figlio, l’Artefice, per portare all’esistenza ogni altra cosa, dalle creature spirituali nel reame celeste all’immenso universo fisico, alla terra con la sua straordinaria varietà di vita vegetale e animale, fino al culmine della creazione terrestre: l’uomo.
Vậy, Đức Giê-hô-va, Đấng Tạo Hóa, đã dùng Con làm “thợ cái” để tạo ra muôn vật, bao gồm tạo vật thần linh trên trời, vũ trụ bao la, trái đất với nhiều loại động thực vật phong phú và đỉnh điểm của công trình sáng tạo trên đất là con người.
Smise di tagliare il prato e dopo qualche anno alcuni suoi studenti andarono a fare una sorta di bio-blitz nel suo cortile, e trovarono 375 specie vegetali, tra cui due specie in pericolo.
Ông chỉ ngưng cắt cỏ sau vài năm, một số sinh viên đến và họ làm kiểm tra khu vườn và thấy có 375 loài thực vật bao gồm 2 loài sắp tiệt chủng
Il gruppo dei broccoli, il gruppo del vegetale preferito, una cosa a cui aspirare.
Chia nhóm theo bông cải xanh, theo loại rau củ bạn thích nhất, một điều gì đó mà bạn khao khát.
Prima di andare oltre, lasciate che vi faccia un corso intensivo di biologia vegetale.
Trước khi bàn luận xa hơn, tôi sẽ nói qua về thực vật học.
Al Connecticut Agricultural Experiment Station fu eseguito un dettagliato esame delle proteine vegetali da parte dello scienziato Thomas Osborne Burr.
Ở Trung tâm thí nghiệm nông nghiệp Connecticut (Connecticut Agricultural Experiment Station), nhà hóa học Thomas Burr Osborne đã thực hiện đánh giá chi tiết các loại protein có trong cây trồng.
Se lo domandaste solo alle persone dell'Idaho, dove il cibo statale è la patata, è probabile che otteniate risposte molto diverse da quelle dei soli cittadini del New Mexico, dove il vegetale statale sono i fagioli.
Nếu bạn chỉ hỏi người dân ở Idaho, nơi các món ăn chính là khoai tây, bạn sẽ nhận được một câu trả lời khác biệt rất nhiều so với việc hỏi người dân tại bang New Mexico, nơi mà món rau củ chính yếu là đậu.
La reincarnazione, secondo il Vocabolario della lingua italiana (Treccani), è “il passaggio dell’anima o dello spirito vitale, dopo la morte dell’individuo in cui erano incarnati, in un altro individuo (uomo, animale o anche vegetale)”.
Cuốn The New Encyclopædia Britannica nói rằng sự tái sinh có nghĩa là “linh hồn sinh lại ở kiếp khác hay nhiều kiếp khác, có thể là người, thú vật, hoặc trong một số trường hợp, cây cối”.
Vi sono molti tipi di virus in grado di infettare il mondo vegetale, tuttavia il più delle volte causano solo una perdita di rendimento della produzione dei frutti e quindi non è economicamente vantaggioso cercare di controllarli.
Bài chi tiết: Virus thực vật Có rất nhiều loại virus thực vật, nhưng chúng thường chỉ gây ra tổn thất về sản lượng, và sẽ không khả thi về mặt kinh tế khi cố gắng kiểm soát chúng.
Ed abbiamo vegetali nel terreno intorno alla scuola. così possono coltivare i loro vegetali.
Chúng tôi dùng rau trồng quanh sân trường họ tự trồng rau này.
In questi punti abbondano infatti vari organismi vegetali che attirano i pesci.
Tại những nơi này, lớp phủ thực vật trôi ra biển và thu hút đàn cá.
Significa credere che tutte le creature si siano gradualmente evolute da un antenato comune, benché la documentazione fossile indichi chiaramente che le principali categorie vegetali e animali sono comparse all’improvviso e non si sono evolute in altre categorie, nemmeno nel corso di centinaia di milioni di anni.
Bạn cũng phải tin rằng mọi sinh vật tiến hóa dần dần từ một hình thái sự sống đầu tiên, dù mẫu hóa thạch cho thấy rõ các loài động thực vật chính xuất hiện đột ngột và không tiến hóa thành loài khác, thậm chí qua hàng triệu năm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vegetale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.