veintinueve trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ veintinueve trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veintinueve trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ veintinueve trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hai mười mốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ veintinueve

hai mười mốt

Xem thêm ví dụ

6 Y sucedió que a principios del año veintinueve, recibimos un abastecimiento de provisiones de la tierra de Zarahemla y sus alrededores, y también un refuerzo de seis mil hombres para nuestro ejército, además de sesenta de los ahijos de los ammonitas que habían llegado para unirse a sus hermanos, mi pequeña compañía de dos mil.
6 Và chuyện rằng, vào đầu năm thứ hai mươi chín, chúng tôi nhận được lương thực tiếp tế và luôn cả quân tiếp viện từ xứ Gia Ra Hem La và các xứ phụ cận, với quân số lên đến sáu ngàn người, ngoài ra còn có sáu mươi angười con trai của dân Am Môn đã đến sáp nhập với các anh em của họ, tức là nhóm hai ngàn người nhỏ bé của tôi.
La conferencia contó con la presencia de veintinueve países que representan mutuos más de la mitad de la población del mundo.
Hội nghị có sự tham gia của 29 nước đại diện cho hơn một nửa dân số thế giới.
38 He aquí, estamos en el año veintinueve, en las postrimerías, y ocupamos nuestras tierras; y los lamanitas han huido a la tierra de Nefi.
38 Này, đây là năm thứ hai mươi chín, vào lúc cuối năm, và chúng tôi đã chiếm hữu lại đất đai của mình, còn dân La Man thì chạy trốn về xứ Nê Phi.
En la India, se arrestó a un agente de Bolsa de 38 años de edad, dueño de un lujoso apartamento y veintinueve automóviles, por su presunta implicación en un escándalo bancario y bursátil de 1.600 millones de dólares.
Một người buôn bán chứng khoán 38 tuổi ở Ấn Độ bị bắt và điệu đi khỏi căn phòng xa hoa lộng lẫy và 29 chiếc xe của ông bởi vì ông bị cho là dính líu trong một vụ gây tai tiếng về ngân hàng và thị trường chứng khoán trị giá tới 1,6 tỉ đô la.
Unos veintinueve siglos antes que la revista JAMA hablara de los peligros del mal genio, se inspiró al rey Salomón a escribir: “Un corazón calmado es la vida del organismo de carne”.
Khoảng 29 thế kỷ trước khi JAMA nói lên sự nguy hại của tính nóng nảy, Vua Sa-lô-môn đã được soi dẫn để viết: “Lòng bình-tịnh là sự sống của thân-thể” (Châm-ngôn 14:30).
“En los veintinueve años que llevo en la verdad, no recuerdo que ningún otro artículo me hiciera sentir tanta gratitud y emoción.
“Suốt 29 năm trong lẽ thật, tôi không thể nhớ có khi nào mà một bài đã làm cho tôi biết ơn và xúc động sâu xa đến thế.
* También se hace referencia a “Sión” repetidamente: veintinueve veces en los Isa capítulos 1 a 39 y dieciocho en los Isa capítulos 40 a 66.
* Từ “Si-ôn” cũng hay được nhắc đến, 29 lần từ chương 1 đến 39 và 18 lần từ chương 40 đến 66.
Las hermanas podrán escoger entre veintinueve marcos de circunstancias para sus asignaciones.
Các chị sẽ lựa chọn một trong 29 bối cảnh khi trình bày tài liệu được giao cho mình.
Cuando la policía llegó al lugar de los hechos, había cinco niños muertos y veintinueve heridos.
Khi cảnh sát đến nơi, họ tìm thấy 34 đứa trẻ bị thương.
Fui misionera en El Salvador durante casi veintinueve años. Serví en Santa Ana, Sonsonate, Santa Tecla y San Salvador, por ese orden.
Tôi làm giáo sĩ ở El Salvador gần 29 năm, lúc đầu là ở Santa Ana, sau đó ở Sonsonate, rồi chuyển đến Santa Tecla và cuối cùng là ở San Salvador.
¡ Un minuto, veintinueve segundos para la destrucción del planeta!
Một phút, hai mươi chín giây! Cho đến khi hành tinh này bị phá huỷ!
Por ejemplo, el año pasado, un auto bomba colocado por “luchadores de la libertad” en la pequeña ciudad de Omagh (Irlanda) mató a veintinueve transeúntes inocentes y dejó heridos a centenares más.
Thí dụ, năm ngoái ở Ireland, các “chiến sĩ tự do” đã gài một xe bom tại thị trấn nhỏ Omagh, giết hại 29 người và ngoài ra còn gây thương tích cho hàng trăm người ngoài cuộc.
En casi veintinueve años de matrimonio, mi esposa y yo jamás hemos pagado ni un centavo de interés.
Gần 29 năm kết hôn, vợ tôi và tôi chưa hề trả một xu tiền lời.
Tienes veintinueve minutos para pensar una buena disculpa.
Con còn 29 phút để có 1 lời xin lỗi thích hợp.
Bajo su dirección, los misioneros de Gales establecieron veintinueve ramas y bautizaron cerca de mil personas cada año de su primera misión.
Dưới sự hướng dẫn của Dan Jones, những người truyền giáo ở Wales thiết lập 29 chi nhánh và làm phép báp têm cho gần 1.000 người mỗi năm trong công việc truyền giáo lần đầu của ông.
“Muchísimas gracias por plantar aquellas semillas hace veintinueve años y por tu buen ejemplo.” (Alice)
“Cám ơn chị rất nhiều vì đã gieo những hạt giống ấy 29 năm về trước và đã nêu gương tốt để tôi noi theo”.—Alice
Si tan sólo me hubiese imaginado cuán hermoso era todo en el templo, y cómo cambiaría mi vida para siempre, nunca hubiera sido el último de los veintinueve en sellarme en el templo”.
Nếu tôi có thể tưởng tượng được cảnh xinh đẹp biết bao trong đền thờ, và cách thức nó sẽ thay đổi cuộc sống của tôi mãi mãi, thì có lẽ tôi sẽ không phải là người cuối cùng trong số 29 người để được làm lễ gắn bó trong đền thờ.”
María Felina Ferrer, de las Filipinas, escribió: “Por primera vez en los veintinueve años que llevo hablando y escribiendo sobre Él, sentí la realidad tangible del Salvador en mi vida.
Từ Philippine, Maria Felina Ferrer đã viết: “Lần đầu tiên trong 29 năm, tôi đã sống để nói và viết về Ngài, tôi cảm thấy sự xác thật chắc chắn của Đấng Cứu Rỗi trong cuộc sống của mình.
Vestía elegantes trajes hechos a la medida, vivía en una mansión de veintinueve habitaciones y tenía un Rolls-Royce negro con chofer.
Ông mặc những bộ comlê sang trọng nhất được đặt may riêng, sống trong một biệt thự 29 phòng và đi xe Rolls-Royce màu đen bóng loáng, có tài xế riêng.
El libro fue escrito por el profeta Jeremías en Jerusalén y Judá, y abarca un período de ciento veintinueve años, desde 1040 hasta 911 antes de nuestra era.
Nhà tiên tri Giê-rê-mi viết sách này tại Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, tường thuật những biến cố xảy ra trong khoảng 129 năm, từ năm 1040 TCN đến năm 911 TCN.
10 Pero aconteció que en el año veintinueve empezaron a surgir algunas disputas entre los del pueblo; y algunos se ensalzaron hasta el aorgullo y la jactancia, por razón de sus sumamente grandes riquezas, sí, al grado de causar grandes persecuciones;
10 Nhưng chuyện rằng đến năm thứ hai mươi chín, trong dân chúng bắt đầu có vài sự tranh chấp; có một số người dương dương atự đắc và khoe khoang vì của cải của họ quá nhiều; phải, đến nỗi đưa tới những vụ ngược đãi lớn lao;
15 Porque mientras hacíamos la atraducción que el Señor nos había designado, llegamos al versículo veintinueve del quinto capítulo de Juan, que nos fue revelado así:
15 Vì trong lúc chúng tôi đang làm công việc aphiên dịch mà Chúa đã chỉ định cho chúng tôi, khi chúng tôi dịch đến câu hai mươi chín của chương thứ năm trong sách Giăng, thì chương này được ban cho chúng tôi như sau—
Así fue que el día veintinueve de febrero, en el comienzo del deshielo, esta persona del singular se cayó de la infinidad en Iping pueblo.
Vì vậy, nó là vào ngày 29 tháng hai, bắt đầu tan băng, người này từ rơi vô cực vào Iping làng.
Pero antes de contarles más detalles sobre mis casi veintinueve años de misionera, permítanme explicarles por qué elegí esa vida.
Nhưng trước khi kể vắn tắt về 29 năm làm giáo sĩ, hãy để tôi giải thích tại sao tôi quyết định nhận công việc này.
Veintinueve demandantes, que consta de nueve víctimas y 20 miembros de la familia de las víctimas, demandaron a la Mitsui Mining and Smelting Co. en 1968 en el tribunal de la prefectura de Toyama.
Hai mươi chín nguyên đơn, trong đó có 9 nạn nhân và 20 thành viên gia đình của nạn nhân, đã kiện Tập đoàn khai thác và luyện quặng Mitsui ra toà án tỉnh Toyama vào năm 1968.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veintinueve trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.