vehículo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vehículo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vehículo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vehículo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xe, xe cộ, ô-tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vehículo

xe

noun (medio de locomoción)

Todavía no tenemos información sobre quien conduce este vehículo.
Chúng tôi vẫn không có thông tin nào về người lái chiếc xe này.

xe cộ

noun

Tenemos un vehículo abandonado y un anciano en medio de la calle.
Chúng tôi đã chặn xe cộ và người lớn tuổi ở giữa đường.

ô-tô

noun

¿Cuáles son los cinco milagros necesarios para los vehículos autónomos?
Vậy thì 5 điều kỳ diệu cần cho ngành ô tô tự động là gì?

Xem thêm ví dụ

Hasta 400 m, podía destruir todos los vehículos ligeramente blindados.
Ở 400 m, súng có thể tiêu diệt các loại xe bọc thép giáp rất mỏng.
Es posible bloquear los anuncios de categorías generales como indumentaria, Internet, mercado inmobiliario o vehículos.
Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ.
A fin de ayudar a los alumnos a profundizar su comprensión de esta verdad, pídales que se imaginen que se les dio un vehículo que requiere de una llave para encenderlo, pero no se les dio ninguna llave.
Để giúp học viên hiểu thêm về lẽ thật này, hãy yêu cầu họ tưởng tượng rằng họ đã được đưa cho một chiếc xe mà cần phải có chìa khóa để khởi động nhưng đã không được đưa cho một chìa khóa.
Bien, ahora mismo en los EEUU de 50 a 100. 000 personas mueren cada año por el aire contaminado. y los vehículos son unos 25. 000 de esos.
Hiện nay, tại Mỹ, mỗi năm có từ 50 đến 100. 000 người chết do ô nhiễm không khí, và trong đó 25, 000 người thiệt mạng do khí thải phương tiện
[ en español ] Trujillo, consígueme seis carros y cuatro hombres por vehículo.
Trujillo, chuẩn bị sáu xe không quân hiệu, mỗi xe bốn người.
Von Däniken afirma que las tradiciones orales y escritas de la mayoría de las religiones contienen referencias a visitantes extraterrestres en forma de descripciones de estrellas y vehículos viajando por el aire y el espacio.
Theo von Däniken, truyện truyền miệng và văn học dân gian hầu hết các nền tôn giáo đều chứa nội dung liên quan đến những vị khách đến từ những hành tinh khác và dùng các thứ xe kỳ lạ để đi lại trên không trung và trong vũ trụ.
En cambio, no podría usar etiquetas como "Acrobacias con vehículos" (el hecho de que se puedan hacer acrobacias no lo convierte en un juego de acrobacias con vehículos) ni etiquetas de géneros de juegos relacionados que puedan atraer a jugadores similares (como "Carreras de motos" o "Carreras de camiones").
Không nên chọn các thẻ như "Lái xe tốc độ" (việc bạn có thể thực hiện các pha nguy hiểm không đồng nghĩa với việc đây là trò lái xe tốc độ) hoặc thẻ cho các thể loại trò chơi liên quan có thể thu hút những người chơi tương tự (như "Đua xe mô tô" hoặc "Đua xe tải").
21 En el camino el autobús pasó apresuradamente por un punto de inspección rutinaria, y la policía del tráfico fue tras el vehículo y lo detuvo, pues sospechaban que llevaba contrabando.
21 Dọc đường, xe buýt chạy vượt qua một trạm kiểm soát thường lệ và cảnh sát công lộ nghi xe chở hàng hóa buôn lậu nên đuổi theo và bắt xe đó phải dừng lại.
Creemos que podemos enviarla en pocas horas con un vehículo aéreo eléctrico y autónomo como éste.
Chúng tôi tin rằng có thể đến nơi chỉ trong vài giờ bằng một phương tiện bay bằng điện tự vận hành như thế này đây.
Seguimos intentando localizar el vehículo.
Chúng tôi vẫn đang cố tìm xe.
Firmó el Tratado de las Fuerzas Armadas Convencionales en Europa, en el que se comprometió a reducir el número de tanques, artillería y vehículos blindados (las fuerzas armadas se redujeron a 300.000 elementos).
Họ đã ký Hiệp ước về Các lực lượng Vũ trang Quy ước tại châu Âu, kêu gọi giảm bớt số lượng xe tăng, pháo và các phương tiện thiết giáp (các lực lượng quân đội được giảm xuống 300,000 người).
Necesito que entre al vehículo.
Tôi cần anh vào trong xe.
¿Se puede realizar el seguimiento del vehículo?
Cô có thể lần theo dấu của chiếc xe đó không?
Tengo un amigo en Portugal cuyo abuelo construyó un vehículo con una bicicleta y una lavadora para poder transportar a su familia.
Tôi có một người bạn ở Bồ Đào Nha ông của bạn ấy đã thiết kế 1 loại xe từ 1 chiếc xe đạp và một chiếc máy giặt để có thể chở gia đình mình.
Los animales se han convertido en activos vehículos buscadores de genes; máquinas de genes.
Động vật trở thành những phương tiện mang gen năng động: những cỗ máy gen.
De hecho. hemos volado este vehículo y perdido un motor y hemos continuado cerniéndonos (flotando).
Chúng ta đã bay trên phương tiện này và mất động cơ, và tiếp tục bay lượn.
(Aunque puedan tener acceso al vehículo, se requiere de una llave para poder encender el motor y permitir que el vehículo funcione).
(Mặc dù họ có thể có quyền sử dụng chiếc xe đó nhưng cần phải có chìa khóa để khởi động và cho phép chiếc xe hoạt động).
Así que, como resultado, el vehículo de la misión Ares 4... ya está ahí, en el cráter Schiparelli, esperando.
Vì vậy, nhu yếu phẩm cho ARES 4 đã ở sẵn đây, trên miệng núi Schiaparelli, chờ đợi.
Situaron sus vehículos blindados en una estrecha línea entre Hannut y Huy, dejando sin protección su profundidad, lo que, en primer lugar, había sido el objetivo de enviar los blindados al espacio Gembloux.
Họ đã kéo giãn lực lượng thiết giáp của mình ra thành một tuyến mỏng giữa Hannut và Huy mà không có tính phòng thủ chiều sâu, đi ngược lại mục đích đầu tiên khi đem quân thiết giáp Pháp ra lấp điểm yếu tại Gembloux.
Todavía no tenemos información sobre quien conduce este vehículo.
Chúng tôi vẫn không có thông tin nào về người lái chiếc xe này.
Si miro la matrícula de su vehículo, realmente no sé quién es usted.
Khi tôi nhìn biển số xe bạn, tôi không biết bạn là ai.
Mi madre se toma esto como una invitación para acercarse al vehículo e iniciar una conversación.
Mẹ tôi coi đó như lời mời bước lại chỗ xe để trò chuyện.
Este es el tipo de tecnología que unirá millones de vehículos individuales en un solo sistema.
Đó là một kiểu công nghệ mà sẽ hợp nhất hàng triệu phương tiện đơn lẻ vào 1 hệ thống đơn giản.
En caso de que el territorio esté lejos, tal vez asigne a quienes no tienen vehículo con quienes sí tienen.
Nếu một số người đi bộ đến nhóm và khu vực ở xa, anh có thể sắp xếp cho những công bố này đi với những anh chị có xe.
Cuando los tres vehículos entramos en un puente, nuestros refuerzos repentinamente se detuvieron frente al coche naranja bloqueándolo y nosotros nos detuvimos detrás para cerrarles el paso.
Sau khi ba chiếc xe của chúng tôi chạy lên một cây cầu, thì hai người tăng viện của chúng tôi đột nhiên dừng lại ngang trên cầu ở phía trước chiếc xe màu cam và chúng tôi đậu sau nó, bao vây những kẻ tình nghi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vehículo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới vehículo

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.