velkorysý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ velkorysý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ velkorysý trong Tiếng Séc.

Từ velkorysý trong Tiếng Séc có các nghĩa là hào phóng, rộng rãi, cao thượng, rộng lượng, hào hiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ velkorysý

hào phóng

(liberal)

rộng rãi

(liberal)

cao thượng

(generous)

rộng lượng

(generous)

hào hiệp

(magnanimous)

Xem thêm ví dụ

Svým obvyklým velkorysým způsobem mi poděkoval, že jsem ho přišel navštívit.
Với lòng độ lượng như thường lệ của mình, ông cám ơn tôi đã đến thăm ông.
● Díky čemu budete schopní druhým velkoryse odpouštět? (Kolosanům 3:13)
● Tại sao bạn nên sẵn lòng tha thứ cho người khác?—Cô-lô-se 3:13.
Potom říká: „Božská moc [nám] velkoryse dala všechno, co se týká života a zbožné oddanosti.“
Rồi ông nói: “Quyền-phép Đức Chúa Trời đã ban cho chúng ta mọi đều thuộc về sự sống và sự tin-kính”.
Když však ani jeden neměl čím splatit, věřitel jim ‚oběma velkoryse odpustil‘.
Khi cả hai người đều không trả được nợ, chủ nợ bèn “tha cả hai”.
6 Velkoryse nám umožňuje, abychom měli užitek z jeho vědomostí a zkušeností.
6 Với lòng quảng đại, Ngài cho chúng ta có thể được hưởng lợi ích của sự hiểu biết và kinh nghiệm của Ngài.
Ano, když budeme mít vstřícný a velkorysý postoj ke křesťanům, kteří mají slabší svědomí, nebo když se dobrovolně omezíme a nebudeme trvat na svých právech, dáme tím najevo „stejný myšlenkový postoj, jako měl Kristus Ježíš“. (Římanům 15:1–5)
Thật vậy, biểu lộ tinh thần dễ dãi, rộng rãi đối với những tín đồ Đấng Christ có lương tâm yếu hơn—hoặc tự ý hạn chế những ý thích của mình và không khăng khăng đòi sử dụng quyền cá nhân—cho thấy chúng ta “có đồng một tâm-tình như Đấng Christ đã có”.—Rô-ma 15:1-5; Phi-líp 2:5.
Na to poukázal Pavel, když napsal: „Staňte se jeden k druhému laskavými, něžně soucitnými, velkoryse jeden druhému odpouštějte, právě jako vám Bůh také velkoryse odpustil skrze Krista.“
Phao-lô nhắm vào điều này khi viết: “Hãy ở với nhau cách nhân-từ, đầy-dẫy lòng thương-xót, tha-thứ nhau như Đức Chúa Trời đã tha-thứ anh em trong Đấng Christ vậy”.
Jehova Bůh velkoryse zve: „Každý, kdo žízní, ať přijde; každý, kdo si přeje, ať si vezme zdarma vodu života.“ (Zjevení 22:1, 2, 17)
Giê-hô-va Đức Chúa Trời ân cần mời: “Ai khát, khá đến. Kẻ nào muốn, khá nhận lấy nước sự sống cách nhưng không”.—Khải-huyền 22:1, 2, 17.
Někteří obdrželi pomoc od čínských organizací nebo velkorysých jednotlivců, ale jiní předčasně zemřeli v bídě a samotě.
Một số người nhận được sự trợ giúp từ các tổ chức người Hoa và những cá nhân có lòng rộng lượng, nhưng nhiều người khác thì sớm qua đời trong sự nghèo khổ, cô độc.
Jsou sice nedokonalí, ale přesto pracují na uplatňování biblické rady: „Snášejte dále jeden druhého a velkoryse jeden druhému odpouštějte, jestliže má někdo proti jinému příčinu ke stížnosti.“ (Kolosanům 3:13)
Mặc dù bất toàn, họ cố gắng áp dụng lời khuyên của Kinh Thánh là “nếu một người trong anh em có sự gì phàn-nàn với kẻ khác, thì hãy nhường-nhịn nhau và tha-thứ nhau”.—Cô-lô-se 3:13.
(Přísloví 14:30) Ochota odpouštět podporuje dobrý vztah k Bohu i k lidem, kteří jsou kolem nás, a proto máme pádný důvod k tomu, abychom si navzájem velkoryse a ze srdce odpouštěli. (Matouš 18:35)
(Châm-ngôn 14:30) Vì một tinh thần sẵn sàng tha thứ phát huy mối quan hệ tốt với Đức Chúa Trời và người lân cận, chúng ta có lý do chính đáng để rộng lượng tha thứ người khác.—Ma-thi-ơ 18:35.
Ježíš ukázal, že Jehovova láska je velkorysá.
Chúa Giê-su dạy rằng Đức Chúa Trời yêu thương cả nhân loại.
„Uvědomil jsem si, že je to příležitost získat nějaké body a vypadat velkoryse,“ řekl.
Ông nói: “Tôi nhận biết rằng có lẽ lúc đấy là cơ hội để giải thích cặn kẽ một vài điểm và có tư tưởng khoáng đạt.
12 K čemu tě motivuje Boží „nepopsatelný velkorysý dar“?
12 Được thôi thúc bởi “món quà tuyệt vời khôn tả”
Svou laickou představou svátků Dickens ovlivnil řadu aspektů oslav Vánoc v dnešní západní kultuře, jakými jsou rodinná setkání, sváteční jídlo a pití, tanec, hry a slavnostní velkorysá vstřícnost.
Dickens đã thừa nhận ảnh hưởng của việc quan sát Giáng sinh hiện đại của phương Tây và sau đó đã truyền cảm hứng cho một số khía cạnh của Giáng sinh, bao gồm các cuộc họp mặt gia đình, thức ăn và đồ uống theo mùa, khiêu vũ, trò chơi và tinh thần lễ hội.
Když oslovil Židy v Jeruzalémě o Letnicích roku 33 n. l., řekl: „Čiňte pokání a ať je každý z vás pokřtěn ve jménu Ježíše Krista na odpuštění svých hříchů a obdržíte velkorysý dar svatého ducha.“
Ông nói với người Do Thái ở Giê-ru-sa-lem vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN: “Hãy hối-cải, ai nấy phải nhân danh Đức Chúa Jêsus chịu phép báp-têm, để được tha tội mình, rồi sẽ được lãnh sự ban-cho Đức Thánh-Linh”.
Petr poznamenává, že Bůh „nám velkoryse dal drahocenné a velmi velkolepé sliby, [abychom] se jejich prostřednictvím stali podílníky na božské přirozenosti“.
Phi-e-rơ nhận xét rằng Đức Chúa Trời “ban lời hứa rất quí rất lớn cho chúng ta, hầu cho nhờ đó anh em... trở nên người dự phần bổn-tánh Đức Chúa Trời”.
Přijmu tuto velkorysou nabídku, jdu dál po ulici a pak mě zaplaví ten pocit, že toto je, proboha, ta samá země, která takto před 90 lety přivítala mé rodiče.
Tôi nhận món quà hảo tâm, rồi đi tiếp dọc con phố, mối xúc cảm nhuần thấm lòng tôi, Chúa ơi, đây là đất nước đã chào đón cha mẹ tôi 90 năm về trước.
A v jednom případě obzvláště chápavého a velkorysého člověka, mým manželem.
Và một trường hợp cụ thể ở đây là chồng tôi, một người thấu hiểu và ga lăng.
To jsem se naučil od táty a od jiných schopných, velkorysých lidí, které jsem v životě poznal.
Đó là bài học từ bố tôi và từ những người tài năng, hào phóng mà tôi từng được gặp.
Přála bych si, aby stačilo, že jsem položila a zodpověděla 36 otázek, že jsem se rozhodla milovat někoho tak velkorysého a laskavého a zábavného, a že jsem zveřejnila toho rozhodnutí v největších novinách v Americe.
Tôi muốn nó đủ để có thể hỏi và trả lời 36 câu ấy, và đủ để chọn mà yêu một con người tốt bụng, rộng lượng và vui vẻ và đủ để công bố sự lựa chọn đó trên tờ báo hàng đầu nước Mỹ.
Proto Pavel řekl pomazaným křesťanům slova, která jsou zaznamenána v Římanům 3:23, 24. Čteme tam: „Všichni zhřešili a nedosahují Boží slávy, a je to jako velkorysý dar, že jsou z jeho nezasloužené laskavosti prohlašováni za spravedlivé prostřednictvím propuštění výkupným, jež zaplatil Kristus Ježíš.“
Như ghi nơi Rô-ma 3:23, 24, Phao-lô nói với những tín đồ Đấng Christ được xức dầu: “Vì mọi người đều đã phạm tội, thiếu mất sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời, và họ nhờ ân-điển Ngài mà được xưng công-bình nhưng-không, bởi sự chuộc tội đã làm trọn trong Đức Chúa Jêsus-Christ”.
Jste velkorysá.
Cô thật rộng lượng.
Velkoryse jeden druhému odpouštějte“
‘Hãy tiếp tục rộng lượng tha thứ nhau’
Říká se, že láska je čistá a velkorysá.
Người ta nói tình yêu là tinh khiết và hào phóng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ velkorysý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.