vendaje trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vendaje trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vendaje trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vendaje trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Băng vết thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vendaje

Băng vết thương

Tienes que dejar que te cambie el vendaje arriba.
Tôi sẽ thay băng vết thương cho cậu khi chúng ta lên tới trên đó.

Xem thêm ví dụ

Tengo que ir a una cosa al río, pero necesito cambiarme el vendaje.
Chúng ta có việc phải làm ở con sông, nhưng trước hết tôi cần băng bó.
" Bueno, si yo no te hubiera que nos han empujado hacia abajo, te ve ", dijo Phineas, como él se inclinó para aplicar el vendaje.
" Vâng, nếu tôi đã không ngươi sẽ đẩy chúng tôi xuống, ngươi nhìn thấy ", Phineas, khi ông cúi áp dụng băng của mình.
Antoine había empezado a deshacer el vendaje y a disculparse.
Antoine đã bắt đầu cởi dải băng và xin lỗi.
Yo me ocuparé de vendaje fresco.
Để em thay băng mới.
Deberíamos ver ese vendaje.
Ta cần phải kiểm tra vết băng bó của anh luôn thể.
Respecto al reciente interés en el valor medicinal de la miel, la cadena de noticias CNN informa: “La miel dejó de utilizarse para impregnar los vendajes para heridas cuando se crearon los vendajes con antibióticos durante la II Guerra Mundial.
Nói về mối quan tâm gần đây nơi giá trị y học của mật ong, cơ quan thông tin CNN cho biết: “Kể từ khi phương pháp băngvết thương bằng chất kháng sinh phát triển từ Thế Chiến II, mật ong đã không còn thông dụng trong việc điều trị vết thương nữa.
Solo vendaje, gracias.
Chỉ cần băng lại thôi, cám ơn ông.
" No, no, - quiero solucionar este vendaje.
" Có, có, hãy để tôi sửa lỗi này băng.
Él necesita nuevos vendajes.
Anh ấy cần thay băng mới.
Sé buena y tráeme agua y vendajes.
Hãy lấy giúp tôi nước nóng và băng gạc.
¿Puede ser tan amable de cambiarle el vendaje, doctor?
Anh có vui lòng khám giúp anh ta không, bác sĩ?
Tienes que dejar que te cambie el vendaje arriba.
Tôi sẽ thay băng vết thương cho cậu khi chúng ta lên tới trên đó.
El vendaje está empapado.
Băng ướt hết.
Vendajes nuevos y algo para comer.
Một ít băng gạc sạch cùng với bữa trưa.
Ella era como una herida debajo de un antiguo vendaje, y él se había ido acostumbrando al vendaje.
Nàng giống như một vết thương ẩn sâu dưới lớp băng cũ kỹ và ông ngày càng quen với lớp băng cũ kỹ đó.
Por lo visto, con el interés propio de un médico, Lucas recoge la descripción de Jesús sobre la cura y el vendaje de las heridas, mencionando el vino como antiséptico y el aceite por sus características balsámicas (Lucas 10:30-37).
Lu-ca đã đề cập đến các phương pháp chữa trị dường như dưới cái nhìn của một bác sĩ. Chẳng hạn, dùng rượu để khử trùng, dầu để giảm đau và sau đó băngvết thương lại.—Lu-ca 10:30-37.
Kemp se quedó mirando el vendaje mientras se movía por la habitación, entonces vi una butaca de mimbre arrastrado por el suelo y vienen a descansar cerca de la cama.
Kemp nhìn chằm chằm vào các băng khi nó di chuyển khắp phòng, sau đó nhìn thấy một chiếc ghế giỏ kéo lê trên sàn nhà và dừng lại gần giường.
Pero es raro que debería error en su casa para que mi vendaje.
Nhưng thật kỳ lạ tôi nên sai lầm vào nhà của bạn để có được băng bó của tôi.
Una enfermera bondadosa le aplica al paciente un vendaje alrededor de una parte lastimada del cuerpo para fortalecerla.
Một y tá tận tâm có thể quấn băng vải hoặc băng gạc quanh chỗ bị thương của nạn nhân để che chắn vết thương.
Quita ese vendaje de tu hombro dentro de dos días.
Hãy thay băng gạc ở vai anh sau 2 ngày nữa.
Mi padre hizo el vendaje.
Bố tôi lo việc thay băng cho anh.
Kemp no respondió a un espacio, simplemente se quedó mirando el vendaje.
Kemp đã không có câu trả lời cho một không gian, chỉ đơn giản là nhìn chằm chằm vào các băng.
¡ Como tus vendajes!
Chính xác nó giống như miếng băng của anh vậy.
Vimos tus vendajes y por eso nos asustamos.
và đó là lý do mà chúng tôi lo sợ.
¿Los vendajes me los hiciste tú?
Những vết băng này, là cô băng cho tôi à?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vendaje trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.