vencido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vencido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vencido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vencido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bị đánh bại, thua, phơi áo, bại, quá hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vencido

bị đánh bại

(defeated)

thua

(out)

phơi áo

(defeated)

bại

quá hạn

(overdue)

Xem thêm ví dụ

Pero no se desanimaron hasta el grado de darse por vencidos.
Nhưng họ đã không bỏ cuộc vì chán nản.
Un gobernante más prudente se habría dado por vencido, pero no el faraón.
Một vị lãnh đạo khôn ngoan hơn hẳn sẽ không đuổi theo nữa, nhưng Pha-ra-ôn thì khác.
(1 Tesalonicenses 5:8.) También he aprendido a no darme por vencido en la lucha contra el desánimo.
Tôi cũng học được bài học là không bỏ cuộc khi phấn đấu chống lại bất cứ khuynh hướng nào làm chúng ta nản lòng.
Podemos tener la feliz esperanza de hasta volver a ver a nuestros parientes y amados fallecidos cuando, mediante la resurrección, la muerte sea vencida.—1 Tesalonicenses 4:13: Lucas 23:43.
Chúng ta cũng có thể nuôi hy vọng tuyệt diệu là gặp lại những người thân yêu đã mất, khi họ được sống lại, và sự chết sẽ bị đánh bại (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:13; Lu-ca 23:43).
Y esa persona esa persona no se da por vencida.
Và người đó... người đó sẽ không bỏ cuộc.
¡No hay razón para darse por vencido!
Không có lý do để đầu hàng!
Estaba a punto de darme por vencido.
Tôi định bỏ cuộc.
El siguiente discurso, “No se canse ni se dé por vencido”, explicó que el temor piadoso nos impulsará a cumplir con gozo los mandamientos de Dios.
Bài giảng kế tiếp “Chớ mệt mỏi và bỏ cuộc” giải thích rằng sự kính sợ Đức Chúa Trời thúc đẩy chúng ta vui vẻ giữ các mệnh lệnh Ngài.
Tenemos la ley de nuestro lado, y la poder, y así sucesivamente, de modo que es mejor que dejar de manera pacífica, a ver, porque seguramente le tiene que darse por vencido, al fin. "
Chúng tôi đã có pháp luật về phía chúng tôi, và điện, và vv, vì vậy bạn nên cung cấp cho lên một cách hòa bình, bạn thấy, bạn sẽ chắc chắn phải từ bỏ, cuối cùng ".
Sin embargo, Satanás no se dio por vencido.
Dù vậy, Sa-tan vẫn không chịu bỏ cuộc.
Con todo, no nos dimos por vencidos.
Tuy nhiên, chúng tôi vẫn không bỏ cuộc.
¿Así que tu consejo es que nos demos por vencidos?
Vậy lời khuyên của cậu ta là ta bỏ cuộc.
Yo he vencido a los míos.
Ta đã đánh bại được kẻ thù của ta.
16:8). ¡A la tercera va la vencida! Esta vez encontraron la puerta abierta de par en par.
Tại đó, Phao-lô gõ cửa lần thứ ba, và kìa, cánh cửa ấy mở toang ra!
No nos daremos por vencido sin luchar.
chúng ta không thể chịu thua.
En un determinado momento, quería darme por vencida otra vez.
Có lúc tôi đã muốn đầu hàng một lần nữa.
¿Se habrán dado por vencidos?
Em có nghĩ chúng bỏ cuộc rồi không?
Pero no se dé por vencida.
Nhưng bạn không nên bỏ cuộc.
33 no con acusaciones ainjuriosas, para que no seáis vencidos; ni con bjactancia ni regocijo, para que no seáis asidos por él.
33 Nhưng không phải bằng một lời anhục mạ để kết tội, ngõ hầu các ngươi khỏi phải bị chinh phục, mà cũng không phải bằng lời bkhoe khoang hay sự vui mừng, để các ngươi không bị thần linh đó ám.
Jefe, démonos por vencidos.
Sếp à, bỏ cuộc thôi.
¿Te vas a dar por vencido?
Mới vậy mà anh đã từ bỏ rồi hả
Una pregunta fundamental permanece y cada uno de nosotros debe contestarla: ¿Me daré por vencido o terminaré?
Một câu hỏi cơ bản vẫn chưa được mỗi người chúng ta trả lời: Tôi phải bỏ cuộc hay là tôi sẽ hoàn thành?
Pero al menos no quise darme por vencida.
Nhưng ít nhất là tôi không muốn bỏ cuộc.
De un samurái vencido.
Samurai bại trận chớ gì?
Piensa que me ha vencido.
Vậy là mụ tưởng đã đánh bại được ta.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vencido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.