vencer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vencer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vencer trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vencer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thắng, tháng, đánh bại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vencer

thắng

verb noun (Lograr una victoria.)

No importa cuánto luchéis, no tenéis oportunidad de vencer.
Cố gắng thế nào cũng không thắng được đâu.

tháng

noun

La soledad podría haberme vencido en cualquiera de esas ocasiones, pero nunca me rendí.
Tám tháng sau đó, tôi được biết con trai duy nhất của mình mắc một căn bệnh nan y.

đánh bại

verb

Y Atticus lo vencerá y quedará en libertad.
Rồi Atticus sẽ đánh bại đối thủ rồi có được tự do.

Xem thêm ví dụ

Ayuda para vencer los problemas emocionales
Giúp vượt qua những vấn đề cảm xúc
¿Cómo podemos vencer a un tipo que destruye cosas con la mente?
Sao ta hạ được kẻ bắn nổ các thứ bằng ý nghĩ chứ?
Se puede pasar un rato agradable haciendo presentaciones y demostrando cómo vencer objeciones, lo cual también provee buenas ocasiones para mejorar nuestras habilidades.
Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta.
Bueno, cuando llegue el momento, Voy a tener que vencer fuera de ti, y eso está bien, también.
Khi tới lúc, tôi sẽ phải nện anh cho lòi ra, tôi cũng không phiền đâu.
Y sé que a medida que servimos y perdonamos a los demás con verdadero amor, podemos ser sanados y recibir la fuerza para vencer nuestros desafíos.
Và tôi biết rằng bằng cách phục vụ và tha thứ cho người khác với tình yêu đích thực, chúng ta có thể được chữa lành và nhận được sức mạnh để khắc phục những thử thách của mình.
Sin embargo, a veces es imposible vencer por completo la depresión, aunque se hayan probado todos los métodos, entre ellos los tratamientos médicos.
Tuy nhiên, đôi khi không có thể nào vượt hẳn được chứng buồn nản, cho dù đã thử đủ mọi thứ, gồm cả những phương cách trị liệu y học.
¿Cómo puede usted ayudarla a vencer sus temores de modo que llegue a estudiar regularmente la Biblia?
Làm sao để giúp họ vượt qua nỗi e ngại này?
También nos ayuda a manifestar las cualidades precisas para vencer las malas tendencias (Gálatas 5:22, 23).
(Ga-la-ti 5:22, 23) Thánh linh của Đức Chúa Trời thậm chí có thể động lòng anh em đồng đạo đem niềm an ủi cho chúng ta.
(Hebreos 4:12.) La Palabra y el espíritu de Dios han ayudado a muchos a vencer la drogadicción y aplicar el siguiente consejo: “Limpiémonos de toda contaminación de la carne y del espíritu, perfeccionando la santidad en el temor de Dios”. (2 Corintios 7:1.)
Nhiều người đã được Lời Đức Chúa Trời và thánh linh ngài giúp đỡ để khắc phục thói nghiện ma túy và áp dụng lời khuyên: “Hãy làm cho mình sạch khỏi mọi sự dơ-bẩn phần xác-thịt và phần thần-linh, lại lấy sự kính-sợ Đức Chúa Trời mà làm cho trọn việc nên thánh của chúng ta” (II Cô-rinh-tô 7:1).
Cómo vencer las tendencias violentas
Đối phó với những khuynh hướng hung bạo
Creo que diez pequeños pueden vencer a uno grande.
Tôi nghĩ 10 con chó nhỏ có thể vật ngã 1 con chó lớn.
¡ Si podemos vencer a estos, podríamos ir hasta el final!
Thắng được đội này nghĩa là ta đủ sức vô địch.
Dé a varios alumnos la oportunidad de explicar cómo las frases que han elegido pueden ayudarnos a vencer el orgullo o las actitudes inapropiadas respecto a los bienes materiales.
Cho vài học sinh cơ hội để giải thích cách các cụm từ họ đã chọn có thể giúp họ khắc phục tính kiêu ngạo hoặc thái độ không thích hợp đối với sự giàu có vật chất.
El valiente Bolkonsky que vencerá a Napoleón.
Đây là Bolkonsky, người sẽ đánh bại Napoleon.
Quizás usted tenga que vencer problemas de vez en cuando debido a que vive en un mundo corrupto y debido a sus propias imperfecciones.
Thỉnh thoảng có lẽ bạn phải vượt qua những khó khăn, vì bạn sống giữa một thế gian thối nát và cũng vì bạn bất toàn.
Vimos que Jehová es fiel a su palabra, pues abrió el camino para ayudarnos a vencer los obstáculos (Mateo 6:33).
Chúng tôi thấy Đức Giê-hô-va, giữ đúng lời Ngài hứa, mở đường giúp chúng tôi vượt qua các trở ngại.—Ma-thi-ơ 6:33.
Una puerta abierta de servicio se pone ante nosotros, como estuvo ante los de Filadelfia; ¡que tengamos el poder de vencer en la hora de la prueba, como lo hicieron ellos!
Trước mặt chúng ta là một cánh cửa mở về đặc ân phụng sự, như các tín đồ đấng Christ tại Phi-la-đen-phi khi xưa đã từng có đặc ân phụng sự; mong sao chúng ta có quyền lực để chiến thắng trong giờ thử thách, như họ đã chiến thắng vậy!
... Mucho menos pude vencer al padre de todos los miedos:
... phải luôn tránh xa nỗi sợ lớn nhất...
El matrimonio proporciona el entorno ideal para vencer cualquier tendencia a ser egoísta o egocéntrico.
Hôn nhân mang đến một bối cảnh lý tưởng để khắc phục bất cứ khuynh hướng ích kỷ hoặc tự mãn nào.
Oír cómo Jehová ha ayudado a un hermano espiritual a vencer cierta debilidad o a superar una prueba hace que nuestro Dios sea aún más real para nosotros (1 Pedro 5:9).
Và khi nghe Đức Giê-hô-va đã giúp một anh hay chị khắc phục nhược điểm hoặc thử thách gay go nào đó thì chúng ta càng thấy Đức Chúa Trời có thật hơn.—1 Phi-e-rơ 5:9.
b) ¿Cuáles son algunas dificultades que deben vencer las familias para llegar puntualmente a las reuniones?
(b) Để đến nhóm họp đúng giờ, các gia đình gặp một số khó khăn nào?
Hay más información en las páginas 61 a 71 del libro Razonamiento que puede ser útil para contestar las preguntas del amo de casa o para vencer sus objeciones.
Hãy khai triển các câu Kinh-thánh được nêu ra để trả lời các câu hỏi của chủ nhà hoặc vượt qua những lời bắt bẻ.
No tenían ninguna posibilidad de vencer al poderoso ejército asirio (Isa 36:8, 9).
Các ngươi không thể nào chiến thắng quân đội A-si-ri hùng mạnh.—Ês 36:8, 9
Para vencer la adicción
Thoát khỏi xiềng xích của rượu
En poco tiempo este Rey glorioso vencerá a todos los enemigos de la humanidad y eliminará las injusticas políticas y económicas causantes de tal cruel sufrimiento.
Chẳng còn bao lâu nữa vị Vua đầy vinh hiển này sẽ thắng mọi kẻ thù nghịch của nhân loại, diệt trừ sự bất công chính trị và kinh tế là nguồn của bao nhiêu khổ đau tàn nhẫn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vencer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.