venganza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ venganza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ venganza trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ venganza trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là trả thù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ venganza

trả thù

verb

Adam buscó venganza en aquellos que lo traicionaron.
Adam muốn trả thù những người trong chúng ta phản bội anh ta.

Xem thêm ví dụ

Queremos venganza contra Aelle, ¿verdad?
Chúng ta muốn tên Aelle nợ máu trả bằng máu hả?
Adam buscó venganza en aquellos que lo traicionaron.
Adam muốn trả thù những người trong chúng ta phản bội anh ta.
No es tu venganza, ¿verdad?
Đây không phải là trả đũa tôi chứ?
Enfurecida y con sed de venganza, Karen aceptó gustosamente la oferta de Joker de pasar por el proceso biónico y unirse a J.A.K.Q. Se enamoró de Gorō hacia el final de la serie.
Enraged và tìm cách trả thù, Karen sẵn sàng chấp nhận lời đề nghị của Joker phải trải qua quá trình bionic sự và tham gia JAKQ Cô đã yêu Gorou về phía cuối của bộ truyện.
La venganza es un derecho de los hombres.
Trả thù là quyền của con người mà.
Aunque hayamos sido víctimas una vez, no tenemos que ser víctimas dos veces al llevar cargas de odio, amargura, dolor, resentimiento y hasta venganza.
Mặc dù chúng ta có thể là nạn nhân một lần, nhưng chúng ta không cần phải là một nạn nhân hai lần khi mang gánh nặng của nỗi hận thù, cay đắng, đau đớn, oán giận, hoặc thậm chí trả thù.
Pero llegó el momento de la venganza.
Nhưng giờ tôi sẽ trả đũa.
En realidad, el mundo se halla en sus últimos días, y Jehová ya ha empezado a ‘mecerlo’ al hacer que sus Testigos ‘proclamen su día de venganza’.
Đây quả là những ngày cuối cùng của thế gian này, và Đức Giê-hô-va đã bắt đầu “làm rúng-động” nó bằng cách khiến các Nhân-chứng của ngài ‘rao ngày báo-thù’ (Ê-sai 61:2).
La venganza es dura.
Tao sẽ trả thù mày.
Sin embargo, dentro de poco se “pondrá de pie” en el nombre de Jehová como Rey-Guerrero invencible, y traerá “venganza sobre los que no conocen a Dios y sobre los que no obedecen las buenas nuevas acerca de nuestro Señor Jesús”.
Nhưng ít lâu nữa, ngài sẽ “chổi-dậy” nhân danh Đức Giê-hô-va với tư cách một vị Vua kiêm Chiến Sĩ vô địch, “báo-thù những kẻ chẳng hề nhận biết Đức Chúa Trời, và không vâng-phục Tin-lành của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta” (II Tê-sa-lô-ni-ca 1:8).
Una forma de venganza simbólica.
669 ) } Một dạng trả thù nào đó.
Y el día de hoy vamos a probar el dulce néctar de la venganza.
Và hôm nay ta sẽ nếm hương vị trả thù đầy ngọt ngào!
Entonces, ¿de dónde salió la idea de que la Ley de Dios permitía la venganza?
Vậy, ý tưởng cho rằng Luật pháp Đức Chúa Trời cho phép trả thù xuất phát từ đâu?
Pero él siempre conseguía su venganza.
Nhưng Hamish cũng luôn tìm cách trả thù.
Tendré mi venganza.
Em phải trả giá cho việc đó.
La venganza no va a ayudar.
Báo thù sẽ không giúp được gì.
Es venganza.
Tao phải trả thù.
Juraron venganza por su pérdida, mientras buscan por la chica.
Họ đã thề báo thù cùng đó là đi tìm cô gái.
23 Miqueas 5:5-15 hace referencia a una invasión asiria cuyo éxito será fugaz y señala que Dios ejecutará venganza sobre las naciones desobedientes.
23 Mi-chê 5:4-14 nói đến một cuộc xâm lăng của quân A-si-ri sẽ chỉ thành công nhất thời, và cho thấy Đức Chúa Trời sẽ báo thù những xứ bất phục tùng.
Levítico 19:18 dice: “No debes tomar venganza ni tener rencor contra los hijos de tu pueblo; y tienes que amar a tu prójimo como a ti mismo”.
Lê-vi Ký 19:18 nói: “Chớ toan báo-thù, chớ giữ sự báo-thù cùng con cháu dân-sự mình; nhưng hãy yêu-thương kẻ lân-cận ngươi như mình”.
Hoy quiero hablar del significado de las palabras, cómo las definimos, y cómo, casi como en venganza, ellas nos definen.
Hôm nay, tôi muốn nói về ý nghĩa của từ, cách ta định nghĩa chúng và cách chúng, gần như là trả đũa, định nghĩa chúng ta.
Algunos tienen parientes que quieren venganza.
Vài người có họ hàng muốn trả thù.
Pero, como indica 2 Tesalonicenses 1:7, 8, pronto se le librará de ellas, “al tiempo de la revelación del Señor Jesús desde el cielo con sus poderosos ángeles en fuego llameante, al traer él venganza sobre los que no conocen a Dios y sobre los que no obedecen las buenas nuevas acerca de nuestro Señor Jesús”.
Nhưng chẳng bao lâu nữa, như II Tê-sa-lô-ni-ca 1:7, 8 nói, họ sẽ được giải cứu “khi Đức Chúa Jêsus từ trời hiện đến với các thiên-sứ của quyền-phép Ngài, giữa ngọn lửa hừng, báo thù những kẻ chẳng hề nhận biết Đức Chúa Trời, và không vâng-phục Tin-lành của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta”.
¡ Eep, la venganza!
Eep, báo thù cho bà!
¿Qué es la venganza?
Báo thù là gì?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ venganza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.