venta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ venta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ venta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ venta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bán, sales. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ venta

bán

verb Prefix

Francis Mays hace ventas por teléfono y vive de su pensión por discapacidad.
Francis May là một nhân viên bán hàng qua điện thoại thất nghiệp sống nhờ trợ cấp.

sales

noun

Xem thêm ví dụ

El sentido de copropiedad, la publicidad gratuita, el valor añadido, todos contribuyeron a impulsar las ventas.
Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu.
No tengo experiencia en ventas, realmente.
Tôi chưa có kinh nghiệm bán hàng nào.
Cree un conjunto de datos geográficos siguiendo el ejemplo siguiente para incluir la asignación de IDs de criterios a las regiones de ventas.
Tạo Tập dữ liệu địa lý mới theo ví dụ dưới đây để giữ việc ánh xạ ID tiêu chí của bạn tới khu vực bán hàng.
Ventas en tienda (subida directa): importa los datos de tus transacciones offline directamente a Google Ads.
Lượt bán hàng tại cửa hàng (tải lên trực tiếp): Nhập dữ liệu giao dịch ngoại tuyến của bạn trực tiếp vào Google Ads.
El seguimiento de conversiones permite saber cuándo los anuncios generan ventas en el sitio web.
Tính năng theo dõi chuyển đổi cho phép bạn theo dõi thời điểm quảng cáo dẫn đến giao dịch bán hàng trên trang web.
Mientras pensaba en esta cuestión encontré una leyenda urbana sobre Ernest Hemingway, que supuestamente dijo que estas seis palabras: "A la venta zapatitos sin usar", era la mejor novela de su obra.
Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau: "Bán: giày em bé, còn mới" là cuốn tiểu thuyết vĩ đại nhất ông ấy từng viết.
Las tasas de redención promediaron 21,1% cuando se calculó como porcentaje de las ventas totales, y 67,6% cuando se calculó como un porcentaje de las ventas incrementales.
Tỷ lệ mua lại trung bình 21,1% khi được tính theo tỷ lệ phần trăm của tổng doanh số và 67,6% khi được tính theo tỷ lệ phần trăm của doanh số gia tăng.
Los Sistemas de Automatización de Fuerza de Ventas (SFA, Sales Force Automation Systems), generalmente una parte del sistema de gestión de clientes (CRM) de la compañía, es un sistema que automáticamente archiva todas las etapas en un proceso de venta.
SFA, thường là một phần của hệ thống CRM của công ty, là một hệ thống tự động ghi lại tất cả các giai đoạn trong quy trình bán hàng.
Estrategias de venta con Analytics 360 y DoubleClick Bid Manager
Chiến lược bán lẻ với Trình quản lý giá thầu DoubleClick và Analtyics 360
Eun Ji-won dijo que la disolución fue decidida por acuerdo de la mayoría de los miembros y Lee Jai-jin fue uno de los miembros contra la disolución. Hay fuertes sospechas de que las ventas de álbumes fueron subestimadas con el propósito de evasión de impuestos.
Eun Ji-won tuyên bố rằng sự tan rã được quyết định bởi đa số các thành viên, mặc dù Lee Jai-jin là một trong các thành viên đã chống lại sự tan rã.
Debido a que mis padres han fallecido, este año tuvimos que limpiar su casa y prepararla para la venta.
Vì cha mẹ tôi đều đã qua đời, nên năm nay chúng tôi cần phải dọn dẹp nhà của họ để chuẩn bị đăng bán.
" Confesión de asesinato " está rompiendo todos los records de ventas.
" Lời thú tội của kẻ giết người " phá kỷ lục phát hành.
Las reseñas de productos proporcionan información fundamental a los compradores que van a tomar una decisión de compra, y ayudan a los anunciantes a atraer tráfico que genere una mayor oportunidad de venta a sus sitios web.
Đánh giá sản phẩm cung cấp thông tin quan trọng để người mua sắm đưa ra quyết định mua hàng và giúp nhà quảng cáo tăng lưu lượng truy cập có chất lượng hơn cho trang web của mình.
No mucho después de completarse las Escrituras Griegas Cristianas, el gobernador de Bitinia, Plinio el Joven, escribió que los templos paganos estaban vacíos y que las ventas de forraje para los animales que se iban a sacrificar habían descendido enormemente.
Chẳng bao lâu sau khi Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp được hoàn tất, tổng trấn Bithynia là Pliny the Younger đã báo cáo rằng các đền thờ ngoại giáo bị bỏ hoang và việc bán thức ăn cho thú vật dùng để tế thần đã giảm rất nhiều.
esto es una tonelada de cocaína y esto es el efectivo que proviene de la venta de esa cocaína.
Một tấn cocaine trông như thế này.
La venta queda aprobada.
Thông qua vụ bán.
Ejemplos de contenido ofensivo o inadecuado: acoso o intimidación a un individuo o un grupo, discriminación racial, contenido que promueva el odio hacia determinados colectivos, imágenes explícitas de accidentes o escenas de crímenes, crueldad con los animales, asesinato, autolesiones, extorsión o chantaje, venta o comercio de especies en peligro de extinción o anuncios que usen lenguaje soez.
Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu
Los funcionarios chinos han venido negando las alegaciones de extracción de órganos, e insistiendo que China sigue los principios de la Organización Mundial de la Salud que prohíben la venta de órganos humanos sin el consentimiento escrito de los donantes.
Các quan chức Trung Quốc đã phản ứng bằng cách phủ nhận cáo buộc thu hoạch nội tạng, và nhấn mạnh rằng Trung Quốc tuân thủ các nguyên tắc của Tổ chức Y tế Thế giới cấm bán các bộ phận cơ thể con người mà không có sự đồng ý bằng văn bản của người cho.
No está a la venta.
Nó không phải để bán.
Anunciaremos la venta despues del festival de World Unity.
Sau kỳ Lễ hội sát nhập Quốc tế, chúng tôi sẽ công bố việc này.
La banda sonora fue escrita por Danny Elfman (colaborador frecuente de Burton) con la ayuda de John August y sacada a la venta el 20 de septiembre de 2005.
Album nhạc phim do Danny Elfman sản xuất với sự giúp đỡ John August được phát hành vào ngày 20 tháng 9 năm 2005.
Esta noche, ¡ todos están en venta!
Đêm nay, tất cả các bạn đều là những món hàng!
La gestión de su inventario directo e indirecto en conjunto es algo fundamental para su estrategia de venta.
Việc quản lý toàn bộ khoảng không quảng cáo trực tiếp và gián tiếp của bạn là một phần quan trọng của chiến lược bán hàng thành công.
Ejemplos específicos: Un servicio de llamadas de pago que repetidamente añade y retira contenido de palabras clave relacionado con empresas no afiliadas o servicios oficiales (que infringe la política de venta de artículos gratuitos) después de que un anuncio se haya aprobado; o un servicio de llamadas de pago que cambia su página de destino para sustituir un número vinculado sin tarificación especial en un anuncio que ya se había aprobado por un número de tarificación especial.
Ví dụ cụ thể: Một dịch vụ danh bạ cuộc gọi có trả tiền liên tục thêm và xóa nội dung từ khóa liên quan đến các doanh nghiệp không liên kết và/hoặc dịch vụ của chính phủ (điều này vi phạm chính sách về Mặt hàng miễn phí) sau khi chúng tôi đã chấp thuận quảng cáo; một dịch vụ danh bạ cuộc gọi có trả tiền thay đổi trang đích để hiển thị số điện thoại tính phí thay cho số điện thoại không tính phí được liên kết với quảng cáo đã được chấp thuận.
Desde principios de la década de 1990, las ventas de sencillos en Canadá han disminuido drásticamente, y la mayoría de las canciones no estaban disponibles comercialmente.
Từ đầu những năm 1990, doanh số đĩa đơn ở Canada đã giảm đáng kể, và nhiều ca khúc đã không còn là đĩa đơn thương mại.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ venta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới venta

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.