venire a conoscenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ venire a conoscenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ venire a conoscenza trong Tiếng Ý.

Từ venire a conoscenza trong Tiếng Ý có các nghĩa là biết, hiểu, tự nhiên, nghe, nhận ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ venire a conoscenza

biết

(realize)

hiểu

tự nhiên

nghe

nhận ra

(realize)

Xem thêm ví dụ

(2 Timoteo 3:1-5) E fu emozionante venire a conoscenza della speranza della risurrezione.
Tôi ấn tượng khi thấy Kinh Thánh tiên tri chính xác thế nào về những điều sẽ diễn ra trong “những ngày sau cùng” (2 Ti-mô-thê 3:1-5).
È splendido venire a conoscenza della verità della Parola di Dio!
Biết được lẽ thật của Lời Đức Chúa Trời là một điều tuyệt vời!
VI PIACE venire a conoscenza di un segreto o risolvere un enigma?
BẠN có thích biết một điều bí mật hay giải đáp một trò chơi đố không?
È chiaro che ci sono molti particolari di cui potremmo ancora venire a conoscenza.
Rõ ràng còn nhiều chi tiết để chúng ta học biết thêm.
Potresti chiedere: “In che modo potete venire a conoscenza di...?”
Các anh chị em có thể nói “Làm thế nào các em tiến đến việc biết rằng ... ?”
Ora siamo tornati, solo per venire a conoscenza di un miracolo...
Giờ chúng tôi quay trở lại, bất ngờ phát hiện ra điều kỳ diệu...
3 Che conforto venire a conoscenza della potenza rinnovatrice di Geova!
3 Vậy, thật khích lệ biết bao khi học biết về quyền năng khôi phục của Đức Giê-hô-va!
Innanzi tutto, il fatto stesso di venire a conoscenza della verità può avere un effetto dirompente.
Trước tiên, chỉ việc học lẽ thật có thể là một kinh nghiệm não nề.
Ai nostri giorni dobbiamo venire a conoscenza della verità di quello che era inciso sulle tavole d’oro senza vederle.
Trong thời kỳ của chúng ta, chúng ta phải bắt đầu hiểu biết sự trung thực của những điều trên các bảng khắc bằng vàng mà không trông thấy chúng.
Altri possono venire a conoscenza dei testimoni di Geova e di ciò che essi rappresentano in modi a noi sconosciuti.
Những người khác có thể biết đến Nhân-chứng Giê-hô-va và những gì chúng ta trình bày qua những cách mà chúng ta không được rõ.
Ovviamente anche gli altri componenti della congregazione devono agire con coraggio e riferire le trasgressioni gravi di cui possono venire a conoscenza.
Dĩ nhiên, các tín đồ khác cũng cần can đảm để báo cáo tội trọng mà họ biết.
E capite immediatamente che A avrà maggiori possibilità di venire a conoscenza della diceria prima di altri proprio grazie alla sua posizione strutturale all'interno della rete.
Và bạn lập tức hiểu A dễ nhận được thứ đang lan truyền hơn và nhanh hơn nhờ vào vị trí cấu trúc trong mạng lưới.
A. E capite immediatamente che A avrà maggiori possibilità di venire a conoscenza della diceria prima di altri proprio grazie alla sua posizione strutturale all'interno della rete.
Và bạn lập tức hiểu A dễ nhận được thứ đang lan truyền hơn và nhanh hơn nhờ vào vị trí cấu trúc trong mạng lưới.
Chiunque avesse il privilegio di venire a conoscenza di tale segreto dovrebbe sentirsi altamente onorato, essendo stato ritenuto degno di condividere un segreto con l’Iddio supremo dell’universo.
Bất cứ ai có đặc ân hiểu biết về điều kín nhiệm đó nên cảm thấy rất vinh hạnh, bởi vì người ấy được xem là xứng đáng để chia sẻ một điều kín nhiệm với Đức Chúa Trời Chí cao của vũ trụ.
Di recente, mi ha sorpreso e intristito venire a conoscenza di un detentore del Sacerdozio di Aaronne che sembrava gloriarsi del fatto di essersi allontanato da Dio.
Gần đây tôi đã rất ngạc nhiên và đau buồn khi nghe tin một người mang Chức Tư Tế A Rôn dường như tự hào vì đã tự lánh xa Thượng Đế.
Vedere un angelo sarebbe una grande esperienza, ma è molto più importante venire a conoscenza della divinità del Salvatore attraverso la fede e la testimonianza dello Spirito.18
Việc trông thấy một thiên sứ là một kinh nghiệm quý báu, nhưng việc đạt được sự hiểu biết về thiên tính của Đấng Cứu Rỗi qua đức tin và sự làm chứng của Thánh Linh thì quý báu hơn nhiều.18
Leggi l’ultimo paragrafo dell’introduzione del Libro di Mormon, prestando attenzione ai principi di cui una persona può venire a conoscenza grazie a una testimonianza del Libro di Mormon.
Đọc đoạn cuối cùng của lời giới thiệu Sách Mặc Môn, và tìm kiếm các lẽ thật mà một người có thể tiến đến việc biết được bằng cách đạt được một chứng ngôn về Sách Mặc Môn.
Certo prima o poi egli dovette venire a conoscenza di ciò che Dio aveva fatto per Paolo, e la cosa dovette fare una grande impressione sulla sua giovane mente.
Nhưng chắc chắn Ti-mô-thê vào lúc nào đó đã biết rõ cách Đức Chúa Trời đối xử với Phao-lô và chàng rất khâm phục.
10 Se apprezzeremo la benignità che Dio ci ha usato aiutandoci a venire a conoscenza dei suoi propositi, saremo come alcuni a cui Paolo predicò in Antiochia, in Asia Minore.
10 Nếu chúng ta biết ơn về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời trong việc Ngài giúp chúng ta biết đến ý định của Ngài, chúng ta sẽ giống như những người mà Phao-lô giảng cho ở thành An-ti-ốt, Tiểu Á.
Se a quel tempo Bildad si trovava in quella località, avrebbe potuto impiegare settimane o mesi per venire a conoscenza della situazione di Giobbe e per fare il viaggio a Uz.
Nếu lúc đó, Binh-đát đang ở quê nhà, có lẽ đã phải mất nhiều tuần hay nhiều tháng ông mới hay tin về cảnh ngộ Gióp và đi đến Út-xơ.
(Matteo 24:14; 28:19, 20) Vi valete delle opportunità di dichiarare pubblicamente la buona notizia del Regno di Dio affinché molti altri possano venire a conoscenza delle cose meravigliose che Dio ha in serbo per l’umanità ubbidiente?
(Ma-thi-ơ 24:14; 28:19, 20) Bạn có tận dụng cơ hội để dự phần vào việc công khai rao báo tin mừng về Nước Đức Chúa Trời để nhiều người hơn nữa biết được những điều tuyệt diệu Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho những người biết vâng lời hay không?
Per lui è come unirsi all'esercito e venire poi a conoscenza di uno dei più grandi nemici del tuo paese".
Đối với cậu ta thì nó như kiểu tham gia vào đội quân và rồi sau đó được dạy về một trong những kẻ thù lớn nhất của đất nước bạn vậy."
Il privilegio di aiutare altri a venire alla conoscenza della verità spinge i veri cristiani a continuare l’opera di predicazione nonostante i “tempi difficili”.
Giúp người khác đạt được sự hiểu biết về lẽ thật là một đặc ân thúc giục tín đồ thật của đấng Christ tiếp tục công việc rao giảng bất chấp “những thời-kỳ khó-khăn” này.
10 min: Aiutiamo persone di ogni sorta a venire all’accurata conoscenza della verità.
10 phút: Giúp mọi loại người hiểu biết chính xác về sự thật.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ venire a conoscenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.