ventaglio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ventaglio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ventaglio trong Tiếng Ý.

Từ ventaglio trong Tiếng Ý có các nghĩa là quạt, Quạt, quạt tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ventaglio

quạt

noun

E anche questa volta, questo è un oggetto ritrovato, un piccolo ventaglio che ho trovato.
Và rồi đây lại là một vật được làm ra, một cái quạt nhỏ tôi có được.

Quạt

noun

E anche questa volta, questo è un oggetto ritrovato, un piccolo ventaglio che ho trovato.
Và rồi đây lại là một vật được làm ra, một cái quạt nhỏ tôi có được.

quạt tay

noun

Xem thêm ví dụ

Dividendosi a ventaglio su un ampio fronte, strisciano furtivamente sul terreno accidentato.
Phân tán thành một tuyến rộng, chúng kín đáo lẻn qua địa thế gồ ghề.
E anche questa volta, questo è un oggetto ritrovato, un piccolo ventaglio che ho trovato.
Và rồi đây lại là một vật được làm ra, một cái quạt nhỏ tôi có được.
Sembrava che ci stesse prendendo in giro, in una specie di danza a ventaglio -- adesso mi vedi, adesso non mi vedi -- e abbiamo avuto quattro apparizioni del genere, quindi, alla quinta, è arrivato e ci ha sbalorditi completamente.
Giống như nó đang trêu chúng ta, và chơi trò múa quạt -- thoát ẩn thoắt hiện -- chúng tôi đã có 4 lần xuất hiện như thế, rồi lần thứ 5, nó đến làm chúng tôi suýt xoa.
Io stesso conosco almeno 58 tecniche per ridurre un ventaglio... apparentemente infinito di possibilità generate dal caso a un numero infinitesimo di variabili concretabili.
Bản thân tôi biết ít nhất 58 cách thức để sàng lọc số lượng khả năng ngẫu nhiên tưởng như vô hạn xuống thành một lượng nhỏ nhất các biến số khả dĩ.
Allargatevi in ricerca a ventaglio, ma mantenetevi vicini.
Lục soát đi... nhưng nhớ đi gần nhau.
Ma io meglio di lui prendere il suo ventaglio ei guanti -- cioè, se riesco a trovarli. ́
Nhưng tôi muốn tốt hơn ông fan hâm mộ của mình và găng tay- đó là, nếu tôi có thể tìm thấy chúng. ́
Il ventaglio di possibilità sembrava semplicemente troppo ampio.
Số các khả năng đơn giản là quá lớn.
Oltre agli omicidi espliciti, il Mossad impiegò un ventaglio di altri mezzi in risposta al massacro di Monaco e per scoraggiare future azioni terroristiche.
Cùng với các vụ ám sát, Mossad đã sử dụng nhiều biện pháp khác để trả đũa vụ thảm sát Munich và răn đe những hành động khủng bố trong tương lai.
Alle pagine da 4 a 6 è elencato il ventaglio delle opportunità che si offrono ad alcuni di noi.
Trang 4-6 liệt kê những chương trình mà một số anh chị có thể tham gia.
Una gigantesca colonna di polvere e di detriti si allarga a ventaglio nell’atmosfera, oscurando la luce del Sole su tutto il pianeta.
Một cột bụi khổng lồ tỏa vào khí quyển, che khuất ánh sáng mặt trời trên khắp hành tinh.
Dammi il tuo ventaglio.
Đưa quạt của ngươi cho ta!
Mercuzio Buona Pietro, per nascondere il viso, per il suo ventaglio è la faccia più giusta.
MERCUTIO Tốt Peter, để che giấu khuôn mặt của mình, fan hâm mộ của cô đối mặt với công bằng hơn.
EW: Sembrava prenderci in giro, in una specie di danza a ventaglio: adesso mi vedi, adesso non mi vedi, e abbiamo osservato quattro apparizioni simili, poi, alla quinta, è arrivato e ci ha sbalorditi del tutto.
EW: Giống như nó đang trêu chúng ta, và chơi trò múa quạt -- thoát ẩn thoắt hiện -- chúng tôi đã có 4 lần xuất hiện như thế, rồi lần thứ 5, nó đến làm chúng tôi suýt xoa.
Grafico a ventaglio interattivo.
Biểu Đồ Hình Quạt Tương Tác.
No, ventagli grandi, scuri.
Không tối quá.
Nel 2012 FamilySearch ha collaudato una funzione che permettesse ai singoli di vedere se stessi e i propri antenati nel contesto di un grafico a ventaglio colorato.
Trong năm 2012, FamilySearch thử nghiệm một tính năng cho phép các cá nhân xem bản thân họ và tổ tiên của họ trong phạm vi một biểu đồ hình quạt đầy màu sắc.
E ́ adesso che possiamo usare il ventaglio dei nostri talenti per dar vita a un lavoro intelligente, significativo e straordinario, ed eccellere.
Bây giờ chính là lúc ta có thể dùng sự đa dạng của tài năng để tạo nên công trình thông minh, đầy ý nghĩa và phi thường.
Una vela a forma di quadrifoglio venne dispiegata a 122 km di altezza e una a forma di ventaglio a 169 km.
Một kiểu buồm có dạng ba lá được mở ra ở độ cao 122 km và một kiểu buồm hình quạt được mở ra ở độ cao 169 km.
Qui si può vedere la traversa a tre luci con le finestre a ventaglio... di certo un'antichità architettonica.
Ở đây bạn có thể nhìn thấy cái xà có ba cây đèn này. với những cửa sổ có mái vòm này -- chắc chắn đây là kiểu kiến trúc cổ xưa.
E ho pensato al gesto di aprire un ventaglio, e come esprimere semplicemente qualcosa.
Và tôi nghĩ, thế còn cử động mở quạt thì sao, và thật đơn giản khi tôi giữ vững cái gì đó.
Va bene, apritevi a ventaglio!
mau ra ngoài!
Il seminatore portava il seme in una piega della veste o in un recipiente e lo spargeva a ventaglio con un ampio movimento della mano.
Người gieo đựng hạt trong vạt áo hoặc trong một cái túi và vung tay tung hạt ra.
Home run questo momento, e portami un paio di guanti e un ventaglio!
Run nhà thời điểm này, và lấy cho tôi một đôi găng tay và một fan hâm mộ!
Esso è accompagnato da un ricco ventaglio di scelte.
Vì có công cụ đó, nên chúng ta cũng có nhiều cách lựa chọn đa dạng.
Naturalmente ciò per cui i pavoni sono più famosi è lo straordinario spettacolo in cui si esibiscono quando dispiegano la coda in un ventaglio scintillante.
Dĩ nhiên, công nổi tiếng nhất nhờ màn biểu diễn tuyệt đẹp khi chúng xòe bộ lông vũ thành cái quạt làm mê hồn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ventaglio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.