venire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ venire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ venire trong Tiếng Ý.

Từ venire trong Tiếng Ý có các nghĩa là đến, lại, bắt nguồn từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ venire

đến

verb

Jane è venuta nella nostra città tre anni fa.
Jane đã đến thị trần của chúng tôi cách đây ba năm.

lại

verb (Muoversi da lontano a più vicino.)

Sappiamo che ci verranno restituiti per tutta l’eternità.
Chúng tôi biết chúng tôi sẽ có lại các con của mình trong suốt thời vĩnh cửu.

bắt nguồn từ

verb

Se le cose stanno così, da dove viene la celebrazione del Natale?
Nếu vậy, lễ này bắt nguồn từ đâu?

Xem thêm ví dụ

Venire qui e dedicare del tempo ad ascoltare ciò che viene insegnato è un’esperienza da cui si impara l’umiltà”, ha detto il fratello Swingle, e ha aggiunto: “Lasciate questo posto molto meglio preparati per magnificare Geova”.
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
Gli scrittori evangelici sapevano che prima di venire sulla terra Gesù era vissuto in cielo.
Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất.
Dovrai venire da me o non lasceranno mai l'Egitto.
Hoặc là chàng sẽ tới với em hoặc là họ sẽ chẳng bao giờ rời khỏi Ai Cập.
Devi venire a Miami e correre con me.
Tớ muốn cậu tới Miami và cùng lái với tớ.
Invece di rigettare come tessuto estraneo l’embrione in fase di sviluppo, lo nutre e lo protegge finché il bambino non è pronto per venire alla luce.
Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.
Ci hai detto di venire, perciò credo che esserci fatti vivi, sia sufficiente.
Anh gọi tôi đến, nên bọn tôi có mặt ở đây là đủ rồi.
O ancora, potremmo venire informati della necessità di fondi per ristrutturare la filiale, coprire le spese del nostro congresso o aiutare i fratelli colpiti da una calamità naturale.
Có thể chúng ta được cho biết về nhu cầu tài chính liên quan đến hội nghị mình tham dự, việc sửa chữa văn phòng chi nhánh hoặc giúp đỡ anh em ở vùng có thảm họa.
Appena hai aperto bocca, Tiffany non desidera più venire a letto con te.
Ngay khi anh mở miệng, Tiffany bắt đầu băn khoăn về ý muốn ngủ với anh.
Vedendo questa famiglia alle adunanze cristiane penso che sia valsa proprio la pena fare il sacrificio di venire qui”.
Mỗi khi thấy cả gia đình ông đến dự buổi họp đạo Đấng Christ, tôi thấy công khó của mình để dọn đến đây được đền bù xứng đáng”.
Col torpore che può venire solo dal contatto costante e inesorabile con il male, accettò il fatto che ogni momento sarebbe potuto essere l’ultimo.
Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào.
Lo sapresti se ti degnassi di venire a trovarmi.
Đáng ra cậu đã biết nếu cậu quan tâm và để tớ kể.
Gesù ebbe quindi un’esistenza celeste prima di venire sulla terra.
Thế thì Giê-su đã hiện hữu ở trên trời trước khi xuống trái đất.
56 Ancor prima di nascere, essi, con molti altri, avevano ricevuto le loro prime lezioni nel mondo degli spiriti ed erano stati apreparati per venire, nel btempo debito del Signore, a lavorare nella sua cvigna per la salvezza delle anime degli uomini.
56 Ngay cả trước khi họ sinh ra, họ cùng với nhiều người khác, đã nhận được các bài học đầu tiên trong thế giới linh hồn và được achuẩn bị để xuống thế gian vào bkỳ định của Chúa để lao nhọc trong cvườn nho của Ngài ngõ hầu cứu rỗi linh hồn con người.
Certo prima o poi egli dovette venire a conoscenza di ciò che Dio aveva fatto per Paolo, e la cosa dovette fare una grande impressione sulla sua giovane mente.
Nhưng chắc chắn Ti-mô-thê vào lúc nào đó đã biết rõ cách Đức Chúa Trời đối xử với Phao-lô và chàng rất khâm phục.
20 E avvenne che a causa del grandissimo numero dei Lamaniti, i Nefiti avevano gran timore di venire sopraffatti, calpestati, uccisi e distrutti.
20 Và chuyện rằng, vì quân số dân La Man quá đông khiến dân Nê Phi phải khiếp sợ, họ sợ rằng họ sẽ bị thôn tính, bị dày xéo, bị giết chết, và bị hủy diệt.
I diaconi e gli insegnanti devono anche “ammonire, esporre, esortare, insegnare e invitare tutti a venire a Cristo” (DeA 20:59; vedere i versetti 46 e 68 per i sacerdoti).
Các thầy trợ tế và thầy giảng cũng phải “cảnh cáo, giải nghĩa, khuyên nhủ, giảng dạy và mời mọi người đến cùng Đấng Ky Tô” (GLGƯ 20:59; xin xem các câu 46, 68 dành cho các thầy tư tế).
E continuò a venir giù ininterrottamente, fino a sommergere l’intera terra, proprio come Geova aveva detto (Genesi 7:16-21).
Và mưa cứ thế trút xuống, trút xuống và trút xuống, ngập lụt thế gian, như Đức Giê-hô-va đã nói.—Sáng-thế Ký 7:16-21.
Domande: Perché Geova decise di far venire il Diluvio?
Câu hỏi: Tại sao Đức Giê-hô-va quyết định giáng trận nước lụt?
Con una simile abitudine, sviluppata presto, sarò pronto per le prove a venire.
Với thói quen đó đã được tạo ra từ ban đầu, tôi sẽ được chuẩn bị cho những thử thách sau này.
Mi hai quasi fatto venire un infarto.
Bố mày suýt chết vì mày đấy.
Ti darò un colpo sul cappello quando sto per venire.
Tôi sẽ chạm nhẹ lên mũ anh lúc lên đỉnh, được chứ?
Non le ho chiesto io di venire.
Tôi đâu có nhờ cô ta đến đâu.
1-3. (a) Come potrebbero alcuni cristiani venire a trovarsi in una situazione spiritualmente pericolosa?
1-3. (a) Điều gì có thể khiến một số tín đồ Đấng Christ rơi vào tình trạng nguy hiểm về thiêng liêng?
Signor e signora Fayden, fatemi, come dite voi, venire subito al punto.
Anh chị Fayden để tôi nói thẳng
Ti aveva nominato suo campione perché sapeva che avresti cavalcato giorno e notte per venire a combattere per lui.
Ngài ấy chọn ngài là nhà vô địch của mình vì ngài ấy biết ngài sẽ không quản ngày đêm phi ngựa tới đó chiến đấu vì ngài ấy.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ venire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.