věnování trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ věnování trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ věnování trong Tiếng Séc.

Từ věnování trong Tiếng Séc có các nghĩa là tặng, sự tặng, hiến dâng, quà biếu, quà tặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ věnování

tặng

(donation)

sự tặng

(donation)

hiến dâng

(dedication)

quà biếu

(presentation)

quà tặng

Xem thêm ví dụ

(b) Jak asi bude ‚vojsku výšiny‘ věnována pozornost „po hojnosti dnů“?
(b) “Cách lâu ngày”, có lẽ “cơ-binh nơi cao” sẽ bị phạt như thế nào?
Jsme vděčni i za mnohé příspěvky, které byly jejím jménem věnovány do Všeobecného misionářského fondu Církve.
Chúng tôi biết ơn những ai đã đóng góp rất nhiều dưới tên của bà cho Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội.
Těmto tvrzením byla věnována značná publicita, v současné době však neexistuje vědecká studie, která by potvrzovala kauzalitu mezi používáním bezdrátového zařízení a výskytem rakoviny nebo jiného onemocnění.“
Mặc dù các nhận định này thu hút sự quan tâm của công chúng nhưng hiện tại không có bằng chứng khoa học nào chứng minh mối liên hệ nhân quả giữa việc sử dụng thiết bị không dây với ung thư hoặc các bệnh lý khác”.
Když jim nebude věnována pozornost, pravděpodobně se ještě zhorší.
Nếu không chú ý thì chúng có thể sẽ tồi tệ hơn.
V tradičním modelu je tedy většina času učitele věnována výkladu, známkování a kdečemu jinému.
Do đó theo như mô hình truyền thống, phần lớn thời gian của giáo viên là để dành cho việc giảng và chấm bài và những gì gì nữa.
Například minulý rok byla kázání dobré zprávy o Božím Království věnována více než miliarda hodin.
Chẳng hạn, năm ngoái họ đã dành hơn một tỷ giờ để rao giảng tin mừng về Nước Đức Chúa Trời.
Prorok Izajáš takovým utiskovatelům klade závažnou otázku: „Co budete dělat v den, kdy vám bude věnována pozornost, a ve zkáze, až přijde zdaleka?“
Nhà tiên tri Ê-sai đặt một câu hỏi đáng sợ cho những kẻ bóc lột người khác: “Tới ngày thăm-phạt, khi họa-hoạn từ xa mà đến, các ngươi sẽ làm thể nào?”
Shromáždění Melchisedechova kněžství a Pomocného sdružení budou každou čtvrtou neděli v měsíci věnována „Učení pro naši dobu“.
Các buổi họp Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc và Hội Phụ Nữ vào ngày Chúa Nhật thứ tư mỗi tháng sẽ được dành cho “Sự Giảng Dạy cho Thời Chúng Ta.”
Třetím shromážděním je škola, ve které se svědkové cvičí, aby uměli lépe oznamovat „dobré poselství“, čtvrté je věnováno rozhovorům o svědecké práci v místním území.
Một buổi họp khác là trường học để huấn luyện các Nhân-chứng thành những người công bố tin mừng hữu hiệu hơn, tiếp theo là phần thảo luận về công tác làm chứng trong vùng.
Mince, které jsem ti slíbil, pokud mě porazíš, budou věnovány na pomník věhlasného gladiátora Hilara.
Số tiền tôi hứa cho ông nếu thắng sẽ được chi ra để xây tượng đài về người đấu sỹ anh hùng Hilarus.
Můžeme vás také upozornit na to, že červnové vydání církevních časopisů bude věnováno námětu rodiny.
Chúng tôi cũng có thể báo cho các anh chị em biết về sự việc là số báo tháng Sáu của các tạp chí Giáo Hội sẽ dành cho chủ đề gia đình.
(Ezekiel, kapitoly 40–48) Tehdy byla pozornost věnována tomu, jak se Ezekielovo vidění chrámu splní v novém světě. (2. Petra 3:13)
(Ê-xê-chi-ên, chương 40-48) Lúc đó, chương này nhấn mạnh là sự hiện thấy của Ê-xê-chi-ên về đền thờ sẽ được ứng nghiệm trong thế giới mới.—2 Phi-e-rơ 3:13.
(Luk. 12:32) Pak byla včas znovu věnována pozornost slovům jeho Syna u Jana 10:16 a jejich vztahu ke Zjevení 7:9–17.
Đoạn những lời của Con Ngài ghi trong Giăng 10:16 đã được xem-xét lại một cách hợp-thì đối-chiếu với những lời trong Khải-huyền 7:9-17.
Shromáždění Melchisedechova kněžství a Pomocného sdružení o čtvrté neděli mají být věnována „Učení pro naši dobu“.
Các buổi họp của Chức Tư Tế và Hội Phụ Nữ vào những ngày Chúa Nhật trong tuần thứ tư của tháng phải được dành cho “Sự Giảng Dạy cho Thời Chúng Ta.”
Na konci sjezdu bylo naopak 150 bochníků chleba — každý vážil 1,8 kilogramu — věnováno nemocnici Leicester Royal Infirmary, což tehdy, v době nedostatku potravin, byl značný dar.
Thật ra, vào cuối hội nghị, họ tặng Bệnh xá Hoàng gia của Leicester 150 ổ bánh mì, mỗi ổ nặng 1,8 kí lô—một sự đóng góp đáng kể trong lúc khan hiếm lương thực.
Obdivují mistrovskou práci a pozornost, která je věnována každému detailu chrámu.
Họ cảm kích trước tay nghề khéo léo và sự chú ý tỉ mỉ một cách chi tiết trong mỗi đặc điểm của đền thờ.
(Zjevení 21:4) Království již bylo zřízeno v nebi a zakrátko podnikne nezbytné kroky k tomu, aby byla věnována pozornost každé záležitosti na zemi. (Daniel 2:44; Zjevení 11:15)
(Khải-huyền 21:4) Nước Trời đã được thành lập trên trời và sắp sửa hành động để giải quyết mọi vấn đề trên đất.—Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 11:15.
Shromáždění Melchisedechova kněžství a Pomocného sdružení o čtvrté neděli budou věnována „Učení pro naši dobu“.
Các bài học của Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc và Hội Phụ Nữ vào ngày Chúa Nhật thứ tư của mỗi tháng sẽ được dành cho “Sự Giảng Dạy cho Thời Chúng Ta.”
Při schůzkách, na kterých s těmito uchazeči rozmlouvají o otázkách z knihy Organizováni, abychom dovršili svou službu, by měla být věnována bedlivá pozornost oddílům „Duše, hřích a smrt“ a „Mezicírkevní styky“.
Khi thảo luận với những người mới về các câu hỏi trong sách Được tổ chức để thi hành thánh chức rao giảng, cần phải cẩn thận chú ý đến các đề mục “Linh hồn, tội lỗi và sự chết” và “Hòa đồng tôn giáo”.
Životnímu prostředí je věnována taková péče, že by sotva kdo prošel kolem bez povšimnutí.
Sự chăm sóc môi trường khiến những người đi ngang qua khó lòng làm ngơ.
Pozornost byla věnována každému jednotlivci.
Mỗi người đều được lưu ý đến.
Výtěžek z prodeje desek s písní byl věnován na školní pomůcky dětem v Nikaraguy.
Tiền thu được từ việc bán các bài hát đã được tặng cho các tổ chức từ thiện của trẻ em.
Otázka: Proč je každému novému „chybějícímu článku“ věnována v médiích taková pozornost, zatímco když je zkamenělina z vývojové linie odstraněna, jen zřídka se o tom objeví zmínka?
Câu hỏi: Tại sao mỗi lần công bố một “mắt xích còn thiếu” mới phát hiện thì được các phương tiện truyền thông quan tâm, còn khi loại nó ra khỏi “cây chủng loại phát sinh loài người” thì không ai ngó ngàng đến?
Jako křesťanští rodiče jsme si ověřili, že děti potřebují, aby jim byla denně věnována pozornost.
Với tư cách là bậc cha mẹ theo đạo đấng Christ, kinh nghiệm của chúng tôi xác định rằng con cái cần được chú ý đến hằng ngày.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ věnování trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.