ventil trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ventil trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ventil trong Tiếng Séc.

Từ ventil trong Tiếng Séc có các nghĩa là máy nước, vòi, van, chim hạc, xupap. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ventil

máy nước

(tap)

vòi

(tap)

van

(valve)

chim hạc

xupap

(valve)

Xem thêm ví dụ

▪ Pokud máte dvojitý splachovací ventil, kdykoli je to možné, používejte tlačítko, kterým se vyprázdní pouze polovina splachovače. Čtyřčlenná rodina tím ročně ušetří více než 36 000 litrů vody.
▪ Nếu dùng cầu tiêu có thể xả hai lượng nước khác nhau (dual-flush toilet), hãy dùng lượng nước ít hơn nếu có thể được—một gia đình bốn người sẽ tiết kiệm được hơn 36.000 lít một năm.
Na " míň ", meňše, otoč ventil doleva.
Nếu ông ta nói " Less " cậu vặn sang bên trái.
Prosím tě, nic by nebylo, kdybych ti nepřinesl ten sací ventil.
Ừ, em sẽ chẳng có gì để đi cả nếu như không có cái van hút mà anh mang đến.
Uzavírám ventily pro pomocné motory a nouzový rozvod vzduchu.
Đóng van các động cơ phụ và phát sóng khẩn cấp.
Grenichová, potřebuji tě u ventilů.
Grenich, cô phụ trách mấy cái van.
V tom městě je chemická továrna, a té prosincové noci došlo k poruše ventilu jednoho z rezervoárů.
Trong thành phố này có một nhà máy hóa học, cái van trên bồn chứa hơi bị hư vào đêm tháng 12 ấy.
Který ventil?
Cầm cái nào?
Vidíte ten cervený ventil?
Thấy cái val màu đỏ trên kia không?
Všechny vnější ventily jsou zajištěny, pane.
Tất cả các van ngoài khoá đủ, thưa ngài.
Hollywoode, otevři ventil vrtný kolony.
Hollywood, mở van ống khoan.
Ventil 10 na půl kapacity, pane.
Van số 10 hoạt động nửa công suất, thưa ngài.
Nebyly by potřeba drahé pumpy a ventily.
Vì vậy đây không phải là những máy bơm hay van nước đắt tiền.
Říká se tomu záklopka na ventil.
Nó được gọi là ống van vòng.
Svařil jsem závěr pušky, ale na ventilu je stále mezera.
Tôi đã hàn lại phần dưới, nhưng chiếc van vẫn có lỗ hổng.
Mnozí byli schopni opravit si své auto tím, že si sami brousili ventily, vyměňovali si kroužky na pístech, nové brzdové pásy a používali hojně vázací drát.
Nhiều người đã có thể tự sửa xe của mình bằng cách tháo vỏ ngoài của van máy, thay vòng đai ở pít tông, lắp đai thắng vào, và dùng nhiều dây kim loại quấn mọi thứ lại.
I když vy osobně za dluh nemůžete, ničeho nedosáhnete tím, že svůj vztek budete ventilovat na partnerovi.
Nếu bạn trút cơn giận vào người hôn phối thì không giúp ích được gì, dù bạn không có lỗi trong việc mắc nợ.
Někteří odborníci se domnívají, že pláčem můžeme ventilovat své emoce a že soustavné zadržování slz může negativně ovlivnit naše zdraví.
Một số chuyên gia tin rằng khóc là cách hữu hiệu để giải tỏa cảm xúc và việc thường xuyên kìm nén nước mắt có thể ảnh hưởng tai hại đến sức khỏe.
Ventily 5 až 15 jsou otevřeny.
Giếng số 5 tới số 15 đã được mở, thưa ngài.
A tak, nemajíc jak ventilovat svůj vztek, jak mu dát smysl, byla skvělým cílem pro extremisty slibující řešení.
Và do không có nơi nào để bày tỏ và hiểu thấu nỗi căm giận ấy: cô ta bị trở thành mục tiêu bị khai thác bởi bọn cực đoan khi chúng hứa sẽ giúp cô thoả giận.
" Tlakový ventil.
" Val áp suất.
Už skoro mám ten uzavírací ventil.
Tôi làm gần xong van khoá rồi.
Myslí ten pohotovostní ventil.
Ý anh ấy là van khẩn cấp.
Zde je pro tebe škrtící ventil.
Van điều tiết cho anh.
Měl jsem chut'otevřít ventily na ropných tankerech a zalít ropou francouzské pláže, které nikdy neuvidím.
Tôi muốn mở những cái van chứa trên các tàu chở dầu và đổ ngập hết mấy cái bãi biển của Pháp mà tôi chưa từng thấy bao giờ.
Zapni druhý ventil!
Van an toàn đã hỏng!

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ventil trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.