ventricle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ventricle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ventricle trong Tiếng Anh.

Từ ventricle trong Tiếng Anh có các nghĩa là tâm thất, thất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ventricle

tâm thất

noun (one of two lower chambers of the heart)

The mitral valve is between the heart 's left atrium and left ventricle .
Van hai lá nằm giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái của tim .

thất

noun

We need to take a better look at his fourth ventricle.
Chúng ta cần phải nhìn kỹ hơn vách não thất của thằng nhóc.

Xem thêm ví dụ

We need to take a better look at his fourth ventricle.
Chúng ta cần phải nhìn kỹ hơn vách não thất của thằng nhóc.
The mitral valve is between the heart 's left atrium and left ventricle .
Van hai lá nằm giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái của tim .
Squeeze the ventricle and a stream of water squirts out of the pulmonary artery.
Ép tâm thất và 1 dòng nước bắn ra khỏi động mạch phổi.
Within five weeks, you start to see the early atrium and the early ventricles.
Trong vòng năm tuần, các bạn có thể bắt đầu thấy tâm nhĩ và tâm thất sơ khai.
In the middle, you can see that little structure squeezing out, that's the left ventricle, pushing blood out through the aortic valve.
Bạn có thể thấy ở giữa thiết bị đó, cái kết cấu nhỏ đó, đang co bóp ra.
First, the two atria feed blood simultaneously into the ventricles, which two, contracting together, then pump blood out of the heart to the body systems, including the lungs for resupply of oxygen.
Thứ nhất, hai tâm nhĩ đưa máu đồng thời vào tâm thất, trong đó hai, co lại với nhau, sau đó bơm máu ra khỏi tim đến các hệ thống cơ thể, bao gồm cả phổi để tiếp tế oxy.
Was there inflammation in the lining of the ventricles?
Có phải chỗ viêm nằm trên thành não thất?
LEFT VENTRICLE
TÂM THẤT TRÁI
Because it has to pump blood to the extremities of the body, the more muscular left ventricle has about six times the force of the right ventricle.
Vì phải bơm máu đi khắp tứ chi của thân thể, cơ bắp tâm thất trái mạnh hơn tâm thất phải khoảng sáu lần.
How am I gonna place the leads in the exact spot on the right ventricle without fluoroscopy?
Làm sao anh có thể đặt máy vào đúng tâm thất phải mà không có huỳnh quang chứ?
Right ventricle.
Tâm thất phải.
And then ventricle inflates with water.
Khi tâm thất đầy nước.
A normal heart has four chambers , two atria and two ventricles .
Tim bình thường có bốn ngăn , hai tâm nhĩ và hai tâm thất .
Some animals (amphibians and reptiles) have a three-chambered heart, in which the blood from each atrium is mixed in the single ventricle before being pumped to the aorta.
Một số loài động vật (lưỡng cư và bò sát) có một trái tim ba ngăn, trong đó máu từ mỗi tâm nhĩ được trộn lẫn trong tâm thất đơn trước khi được bơm vào động mạch chủ.
These two blood streams remain mostly separate as they flow through the ventricle leading to the gill arches.
Hai dòng máu này chủ yếu vẫn là tách biệt khi chúng chảy qua tâm thất dẫn tới các cung mang.
From there it goes to the right ventricle .
Từ đó nó đến tâm thất phải .
Cysts located within the ventricles of the brain can block the outflow of cerebrospinal fluid and present with symptoms of increased intracranial pressure.
Các u nang nằm trong não thất có thể ngăn chặn dòng chảy của dịch não tủy và xuất hiện với các triệu chứng tăng áp lực nội sọ.
The right ventricle pumps the blood to the lungs , where it picks up oxygen .
Tâm thất phải bơm máu vào phổi , nơi nó nhận ô-xi .
If you run water into the right ventricle from a tap (the left also works, but less spectacularly), you'll see that the ventricular valve tries to close against the incoming stream.
Nếu bạn cho nước từ vòi chạy vào tâm thất phải (tâm thất trái cũng hoạt động, nhưng không rõ bằng) bạn sẽ thấy van tâm thất cố gắng đóng để ngăn dòng chảy.
Left ventricle
Tâm thất trái
This keeps the blood in the ventricle from going back into the left atrium .
Điều này giúp cho máu trong tâm thất không quay lại tâm nhĩ trái .
The ventricles now perform systole isovolumetrically, which is contraction while all valves are closed—ending the first stage of systole.
Các tâm thất bây giờ thực hiện systole isovolumetrically, đó là co trong khi tất cả các van được đóng lại, kết thúc giai đoạn đầu tiên của tâm thu.
It does not open properly , which increases strain on the heart because the left ventricle has to pump harder to send blood out to the body .
Nếu nó không mở ra đúng cách thì sẽ làm tăng sức căng lên tim vì tâm thất trái buộc phải bơm mạnh hơn để vận chuyển máu đến khắp cơ thể .
Within five weeks, you can start to see the early atrium and the early ventricles.
Trong vòng năm tuần sau, bạn có thể bắt đầu thấy tâm sớm và tâm thất ở giai đoạn đầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ventricle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.