ventriloquist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ventriloquist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ventriloquist trong Tiếng Anh.

Từ ventriloquist trong Tiếng Anh có các nghĩa là người nói tiếng bụng, nói tiếng bụng, người nói bằng bụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ventriloquist

người nói tiếng bụng

noun (người nói không máy môi)

nói tiếng bụng

noun

Her name was Mary Shaw, the ventriloquist who lost her voice.
Tên bà ta là Mary Shaw, một người nói tiếng bụng, bị mất đi giọng nói

người nói bằng bụng

noun (người nói không máy môi)

Xem thêm ví dụ

" I'm an accomplished ventriloquist? "
" tôi đã tốt nghiệp lớp nói bằng bụng? "
The Bible relates that an invisible spirit person used a serpent, much as a ventriloquist uses a dummy, to communicate with the first woman, Eve, and lead her to rebel against God.
Kinh Thánh thuật rằng một thần linh vô hình đã dùng một con rắn, gần giống như người biết nói tiếng bụng dùng hình nộm, để nói chuyện với người đàn bà đầu tiên là Ê-va, và đưa bà đến chỗ phản nghịch Đức Chúa Trời.
However, you may wonder, ‘Why would a powerful spirit manipulate a snake the way a ventriloquist uses a dummy?’
Tuy nhiên, bạn có thể thắc mắc: “Tại sao một thần linh mạnh mẽ lại dùng một con rắn để nói chuyện?”.
Her name was Mary Shaw, the ventriloquist who lost her voice.
Tên bà ta là Mary Shaw, một người nói tiếng bụng, bị mất đi giọng nói
The ventriloquist must first make us believe that a small boy is sitting on his lap.
Nghệ nhân nói tiếng bụng đầu tiên làm chúng ta tin rằng có một cậu bé đang ngồi trên đùi anh ta.
Somebody left their ventriloquist dummy.
Ai đó bỏ rơi con rối nói tiếng bụng của họ này.
Our words do not come from somewhere outside of us, as if we were a ventriloquist’s dummy.
Lời lẽ của chúng ta không đến từ một nơi nào khác ngoài chúng ta, như thể chúng ta là những con rối nói tiếng bụng.
Using a serpent, much as a ventriloquist uses a dummy, the Devil asked Eve: “Is it really so that God said you must not eat from every tree of the garden?”
Giống như người có tài nói bằng bụng dùng người nộm để nói, Ma-quỉ dùng con rắn để hỏi Ê-va: “Mà chi! Đức Chúa Trời há có phán dặn các ngươi không được phép ăn trái các cây trong vườn sao?”
It so happens that sight, sound, and movement already map to one another so closely, that even bad ventriloquists convince us that the dummy is talking.
Nó vẫn xảy ra với dấu hiệu, âm thanh, và chuyển động, với quan hệ chặt chẽ. mà ngay cả người nói tiếng bụng cũng thuyết phục chúng ta rằng người câm đang nói.
Unless, of course, you're a ventriloquist.
Trừ khi, cậu biết nói tiếng bụng.
Andrew O'Hehir wrote for Salon that it was "the work of a talented mimic or ventriloquist who can just about cover for the fact that he has nothing much to say".
Andrew O'Hehir viết cho trang mạng Salon rằng đây là "thành quả của một kẻ bắt chước hay một nghệ sĩ nói tiếng bụng tài năng, người chỉ biết che đậy cái sự thật rằng hắn đang chả có gì nhiều để mà nói cả."
For example, some mediums are ventriloquists.
Thí dụ, một số đồng bóng nói bằng bụng.
And you might notice the bum on the sidewalk here who is boozing and his ventriloquist dummy is puking.
Và các bạn có thể thấy người ăn xin đang ngồi trên vỉa hè này đang say rượu và con rối của anh ta đang nôn.
The Bible relates that an invisible spirit person used a serpent, much as a ventriloquist uses a dummy, to communicate with the first woman, Eve, and led her to rebel against God.
Kinh Thánh kể lại rằng một tạo vật thần linh vô hình đã sử dụng một con rắn, giống như một người có tài nói trong bụng dùng con rối, để bắt chuyện với người đàn bà đầu tiên, Ê-va, và xúi giục bà phản nghịch lại Đức Chúa Trời.
Since human faces had inadequate contrast to show up on his primitive system, he televised a ventriloquist's dummy named "Stooky Bill" talking and moving, whose painted face had higher contrast.
Vì hình mặt người có độ tương phản không đủ để hiển thị trên hệ thống thô sơ này, Baird truyền đi ảnh của một hình nộm "Stooky Bill" nói chuyện và di chuyển, với khuôn mặt được vẽ có độ tương phản cao hơn.
From there, to the modern ventriloquist's dummy, is but a brief moment in history.
Từ đó, hình nộm hiện đại của người nói tiếng bụng, chỉ là một khoảnh khắc ngắn ngủi trong lịch sử.
Speaking through a serpent, much as a ventriloquist speaks through a dummy, this angel induced Eve to disobey Almighty God.
Thiên sứ này đã cám dỗ Ê-va cãi lời Đức Chúa Trời Toàn năng bằng cách dùng một con rắn để nói, giống như một người có tài nói bằng bụng dùng hình nộm khiến người ta tưởng là hình nộm biết nói.
Every image: Disney's Robin Hood; there's an image of Mortimer Snerd, a ventriloquist's dummy that comes from Fun and Fancy Free.
Từng hình ảnh một: phim Robin Hood của Disney; có một hình ảnh của Mortimer Snerd, bù nhìn của nhân vật người nói tiếng bụng trong phim Fun and Fancy Free.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ventriloquist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.