venue trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ venue trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ venue trong Tiếng Anh.

Từ venue trong Tiếng Anh có các nghĩa là nơi gặp gỡ, nơi hẹn gặp, địa điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ venue

nơi gặp gỡ

noun

so restaurants, a variety of venues,
những nhà hàng, những nơi gặp gỡ

nơi hẹn gặp

noun

địa điểm

noun

And to make things worse, the venue, and then now this?
Và để khiến mọi chuyện tệ hơn, địa điểm, và giờ là chuyện này?

Xem thêm ví dụ

Saumarez, Verulam and Vigilant in one division and Venus and Virago in a second, were diverted to intercept.
Saumarez, Verulam và Vigilant thuộc một đội, và Venus cùng Virago thuộc một đội khác đã chia thành mũi gọng kìm để đánh chặn.
Working conditions vary both between and within countries; even within individual countries, conditions can vary widely between venues.
Điều kiện làm việc khác nhau cả giữa và trong nước; ngay cả trong từng quốc gia, điều kiện có thể khác nhau giữa các địa điểm.
Crixus will fare better in the smaller venues, until he is healed.
Crixus sẽ tốt hơn khi ở một nơi bé hơn. Cho đến khi hắn thực sự hồi phục
However, if the UK had breached EU law significantly, there were legal venues to discharge the UK from the EU via Article 7, the so-called "nuclear option" which allows the EU to cancel membership of a state that breaches fundamental EU principles, a test that is hard to pass.
Tuy nhiên, nếu Anh Quốc vi phạm pháp luật EU một cách đáng kể thì có các cơ sở pháp lý để đuổi nước Anh ra khỏi EU thông qua Điều 7, cái gọi là "lựa chọn hạt nhân" cho phép EU hủy bỏ thành viên của một quốc gia vi phạm các nguyên tắc cơ bản của EU, một thử thách khó vượt qua.
Alice, Nara, Lime, and Yooyoung will continue to promote as Hello Venus, while Yoo Ara and Yoonjo will return to Pledis, pursuing careers in acting and continue their careers in music.
Alice, Nara, Lime, và Yooyoung sẽ tiếp tục hoạt động với nhóm trong khi Yoo Ara và Yoonjo sẽ trở lại Pledis, theo đuổi sự nghiệp diễn xuất và tiếp tục sự nghiệp của họ trong âm nhạc Hello Venus được hoàn toàn quản lý bởi Fantagio.
The simple bowl-shaped venue is to have acid orange seats and capacity for 44,442 people, but only in tournament mode.
Kiến trúc hình chiếc bát đơn giản có những khán đài chứa được 44.442 người nhưng chỉ được áp dụng trong giải đấu.
The last time Venus was closest to the earth, in the year 1769 they found some disturbing erotic behavior among the natives in Tahiti.
Lần cuối cùng sao Venus gần trái đất, vào năm 1769, họ tìm thấy một số hành vi rối loạn khiêu dâm ở những người bản địa xứ Tahiti.
It happened that a transit of the planet Venus across the sun was calculated to occur on June 3, 1769.
Tình cờ có hiện tượng sao Kim đi ngang qua mặt trời mà người ta tính được là phải xảy ra ngày 3 tháng 6 năm 1769.
The growth of electronic execution and the diverse selection of execution venues has lowered transaction costs, increased market liquidity, and attracted greater participation from many customer types.
Sự phát triển của thực hiện điện tử và các lựa chọn đa dạng của địa điểm thực hiện đã giảm chi phí giao dịch, thanh khoản thị trường tăng lên, và thu hút sự tham gia lớn hơn từ nhiều loại khách hàng.
They started off, like the Bhundu Boys, playing small clubs and pubs, but now many acts are so popular that they are filling larger venues.
Họ bắt đầu, chẳng hạn như Bhundu Boys, chơi ở các câu lạc bộ và quán nhỏ, nhưng bây giờ nhiều hoạt động phổ biến và họ được chơi ở nhiều địa điểm lớn hơn.
In March 2006 a life-size bronze sculpture of Fassie by artist Angus Taylor was installed outside Bassline, a music venue in Johannesburg.
Vào tháng 3 năm 2006, một tác phẩm điêu khắc bằng đồng của Fassie được thiết kế bởi nghệ sĩ Angus Taylor được lắp đặt bên ngoài Bassline, một địa điểm âm nhạc ở Johannesburg.
Roddick 's fellow American veteran Venus Williams also looked in trouble when she trailed Argentine teenager Paula Ormaechea by a set but recovered to win 4-6 6-1 6-3 on a sparsely populated Court Phillip Chatrier .
Đồng hương của Roddick là Venus Williams cũng gặp khó khăn khi để thua tay vợt trẻ người Achentina Paula Ormaechea ở set đầu tiên và lội ngược dòng để thắng 4-6 6-1 6-3 trên sân Phillip Chatrier vắng bóng khán giả .
The surface of Venus experiences average temperatures of 462° Celsius (864 Fahrenheit), crushing 90-bar pressures, and corroding clouds of carbon dioxide laced with sulfuric acid.
Bề mặt của sao Kim có nhiệt độ trung bình 462 °C (864 Fahrenheit), áp suất 90 bar, và những đám mây carbon dioxide ăn mòn kết hợp với axit sulfuric.
We'll refund your wife's organization and pay for whatever the cost of moving the event to a more appropriate venue.
Chúng tôi sẽ hoàn trả lại tiền cho tổ chức của vợ ngài và chi trả cho mọi chi phí để rời sự kiện này sang một địa điểm thích hợp hơn.
This commission will visit the candidate cities, interviewing local officials and inspecting prospective venue sites, and submit a report on its findings one month before the PASO's final decision.
Ủy ban này sẽ thăm các thành phố ứng cử, phỏng vấn các quan chức địa phương và thanh tra các địa điểm tổ chức tương lai, và trình một báo cáo về các phát hiện của họ một tháng trước quyết định cuối của PASO.
In June 2011, the number of host venues was increased to eleven due to the new tournament format featuring 24 teams, instead of the previous 16.
Trong tháng 6 năm 2011, số lượng các địa điểm chủ nhà được tăng lên 10 vì giải đấu này mở rộng lên 24 đội, thay vì 16 đội như trước đây.
This period also saw the rise of the commercial wedding industry, which grew out of collaboratives that lent large venues for wedding ceremonies.
Giai đoạn này cũng chứng kiến sự xuất hiện của ngành công nghiệp đám cưới thương mại, phát triển từ những cộng sự cho phép tổ chức đám cưới lớn.
Had it reached Venus, it would have entered another mode of 3-axis stabilization, fixing on the Sun and Earth, and using for the first time a parabolic antenna to relay data.
Nếu nó đến được sao Kim, nó sẽ đi vào một chế độ ổn định 3 trục tọa độ khác, lấy Mặt Trời và Trái Đất làm chuẩn mới, và sử dụng lần đầu tiên một ăng-ten parabol để chuyển tiếp dữ liệu.
In 2009, he formed the Phillip Phillips Band with Neil and another brother-in-law, Todd Urick, and performed in various local venues and events.
Năm 2009, anh thành lập ban nhạc Phillip Phillips Band với Neil và một người anh rễ khác, Todd Urick, và biểu diễn ở nhiều sân khấu địa phương và sự kiện khác nhau.
Galileo arrived at Jupiter on December 7, 1995, after a six-year journey from Earth during which it used gravity assists with Venus and Earth to boost its orbit out to Jupiter.
Galileo đến Sao Mộc vào ngày 7 tháng 12 năm 1995, sau 6 năm hành trình với các lần đi qua Sao Kim và Trái Đất để được hỗ trợ trọng lực.
There's one other kind of new venue, the private MP3 player.
Có một địa điểm mới của âm nhạc nữa, đó là chiếc máy nghe nhạc cá nhân MP3.
Mariner 5 (Mariner Venus 1967) was a spacecraft of the Mariner program that carried a complement of experiments to probe Venus' atmosphere by radio occultation, measure the hydrogen Lyman-alpha (hard ultraviolet) spectrum, and sample the solar particles and magnetic field fluctuations above the planet.
Mariner 5 (Mariner Venus 1967) là tàu vũ trụ của chương trình Mariner mang theo một loạt các thí nghiệm để thăm dò bầu khí quyển của sao Kim bằng cách phát hiện huyền bí, đo phổ Lyman-alpha (tia cực tím) và lấy mẫu các hạt năng lượng mặt trời và biến động từ trường trên hành tinh.
Giant Venus flytraps.
Cây ăn thịt khổng lồ.
This method was utilized on the songs "Venus in Furs" and "All Tomorrow's Parties".
Cây đàn này được sử dụng trực tiếp cho ca khúc "Venus in Furs" và "All Tomorrow's Parties".
After Aeneas's death, Venus asked Jupiter to make her son immortal.
Sau khi Aeneas chết, mẹ của anh Venus cầu xin Jupiter làm cho anh bất tử.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ venue trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới venue

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.