venison trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ venison trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ venison trong Tiếng Anh.

Từ venison trong Tiếng Anh có các nghĩa là thịt hươu, thịt nai, Thịt nai, thịt thú rừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ venison

thịt hươu

noun

thịt nai

noun

I hope venison is to your liking.
Hy vọng món thịt nai nay vừa miệng cô.

Thịt nai

noun (meat from deer)

I hope venison is to your liking.
Hy vọng món thịt nai nay vừa miệng cô.

thịt thú rừng

noun

Xem thêm ví dụ

An investigation of the attack scene revealed that raw venison carried by the man was left untouched by the tiger.
Một cuộc điều tra về cảnh tấn công đã tiết lộ rằng thịt nai sống của người đàn ông bị con hổ bỏ qua.
The Company decided to ally with the closest village, the relatively small Sinkan, who were able to supply them firewood, venison and fish.
Công ty quyết định liên minh với làng gần nhất, song tương đối nhỏ là Sinkan, làng này có thể cung cấp cho họ củi, thịt hươu và cá.
And when you look down, you'll see tiny figures pounding corn, laying strips of venison in the empty car-pool lane of some abandoned superhighway.
Và khi cậu nhìn xuống, cậu sẽ thấy những sinh vật nhỏ bé đang giã bắp, trải những mảnh thịt nai vào bể đổ xe trống trải trên quốc lộ lớn bị bỏ hoang nào đấy.
Isaac in his old age told Esau to hunt some venison, saying: “Let me eat, in order that my soul may bless you before I die.”
Lúc về già, Y-sác bảo Ê-sau hãy “ra đồng săn thịt rừng. . . rồi dâng lên cho cha ăn, đặng linh-hồn cha chúc phước cho con trước khi chết”.
In the Southern United States, venison or beef is also often mixed with spices and baked into large meatballs that can be served as an entree.
Tại miền nam Hoa Kỳ, thịt nai hoặc thịt bò cũng thường được pha trộn với gia vị và nướng vào thịt viên lớn có thể được bày như món ăn khai vị dẫn đầu.
In many parts of the world, the meat (venison) from red deer is used as a food source.
Ở nhiều nơi trên thế giới thịt hươu đỏ được sử dụng như một nguồn thực phẩm.
I hope venison is to your liking.
Hy vọng món thịt nai nay vừa miệng cô.
And Hobb makes venison stew with onions.
Và Hobb làm món thịt nai hầm với hành.
"""Then I remembered that Ma and my little girls were waiting for me to bring home some good fresh venison."
Lúc đó bố nhớ ra là mẹ và các con đang chờ bố mang về một món thịt rừng tươi nào đó.
I took a step, and lo, away it scud with an elastic spring over the snow- crust, straightening its body and its limbs into graceful length, and soon put the forest between me and itself -- the wild free venison, asserting its vigor and the dignity of Nature.
Tôi đã tiến một bước, và lo, tránh xa nó scud với một mùa xuân đàn hồi trong lớp vỏ- tuyết, thẳng cơ thể và chân tay của nó vào chiều dài duyên dáng, và sớm đưa rừng giữa tôi và chính nó - miễn phí hoang dã thịt nai, khẳng định sức sống và phẩm giá của thiên nhiên.
The fried salt pork was very good, after so many months of eating ducks and geese and turkeys and venison.
Món thịt heo ướp muối nướng thật tuyệt vời sau nhiều tháng chỉ ăn thú rừng, hết vịt tới ngỗng, gà tây rồi hươu nai.
This venison, it's very tasty.
Món thịt nai này rất ngon.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ venison trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới venison

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.