ventricular trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ventricular trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ventricular trong Tiếng Anh.

Từ ventricular trong Tiếng Anh có nghĩa là não thất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ventricular

não thất

adjective

Xem thêm ví dụ

Magnesium therapy is recommended for people with ventricular arrhythmia associated with torsades de pointes who present with long QT syndrome as well as for the treatment of people with digoxin intoxication-induced arrhythmias.
Điều trị bằng magiê được khuyến cáo cho những người bị rối loạn nhịp thất liên quan đến xoắn đỉnh có biểu hiện mắc hội chứng QT dài cũng như điều trị cho những người bị rối loạn nhịp tim do nhiễm độc digoxin.
Mainly a left midfielder who could also operate as an attacking left back, he died on 28 August 2007 affected with arrhythmogenic right ventricular dysplasia, three days after suffering a series of cardiac arrests during a La Liga game against Getafe on the 25th.
Chủ yếu là một tiền vệ trái, người cũng có thể đóng vai trò là một hậu vệ trái, anh ấy đã chết vào ngày 28 tháng 8 năm 2007 bị ảnh hưởng bởi chứng loạn sản tâm thất phải, ba ngày sau khi bị một loạt các cơn ngừng tim trong trận đấu La Liga với Getafe vào ngày 25.
Doctor Francisco Murillo reported that he had suffered multiple organ failure and irreversible brain damage as a result of multiple prolonged cardiac arrests due to an incurable, hereditary heart disease known as arrhythmogenic right ventricular dysplasia.
Bác sĩ Francisco Murillo báo cáo rằng ông đã bị suy đa tạng và tổn thương não không hồi phục do hậu quả của nhiều lần ngừng tim do không thể chữa được, bệnh tim di truyền được gọi là bệnh cơ tim thất phải sinh loạn nhịp (ARVC).
If you run water into the right ventricle from a tap (the left also works, but less spectacularly), you'll see that the ventricular valve tries to close against the incoming stream.
Nếu bạn cho nước từ vòi chạy vào tâm thất phải (tâm thất trái cũng hoạt động, nhưng không rõ bằng) bạn sẽ thấy van tâm thất cố gắng đóng để ngăn dòng chảy.
From a right ventricular stab wound.
Từ vết thương ở tâm thất phải.
That is, for a typical heart rate of 75 beats per minute (bpm), the cycle requires 0.3 sec in ventricular systole (contraction)—pumping blood to all body systems from the two ventricles; and 0.5 sec in diastole (dilation), re-filling the four chambers of the heart, for a total time of 0.8 sec to complete the entire cycle.
Tức là, với nhịp tim bình thường là 75 nhịp mỗi phút (bpm), chu kỳ cần 0,3 giây cho tâm thu (co thắt) - đổ máu đến tất cả các hệ cơ thể từ hai tâm thất; và 0,5 giây trong tâm trương (giãn nở), làm đầy lại bốn buồng tim, trong tổng thời gian là 0,8 giây để hoàn thành toàn bộ chu kỳ.
The ventricular valves, called the tricuspid in the right ventricle and the mitral in the left, can be seen through the clear water opening and closing like parachutes as the ventricle is rhythmically squeezed.
Van tâm thất, được gọi là van 3 lá ở tâm thất phải và van 2 lá ở bên trái, có thể thấy được qua nước trong mở và đóng như những cái ô khi van được ép một cách nhịp nhàng.
In contrast, the flow rate used during VA ECMO must be high enough to provide adequate perfusion pressure and venous oxyhemoglobin saturation (measured on drainage blood) but low enough to provide sufficient preload to maintain left ventricular output.
Nhưng ngược lại, trong VA ECMO tốc độ máu phải đủ cao để có đủ áp lực và độ bão hòa oxyhemoglobin tĩnh mạch (đo trên máu thoát) nhưng đủ thấp để đảm bảo lượng máu được đưa ra.
Moreover, Doppler auscultation was superior in the detection of impaired ventricular relaxation.
Hơn nữa, thính chẩn Doppler ưu việt hơn trong việc phát hiện các thư giãn thất thường.
This appears to "function as a decompression chamber during left ventricular systole and during other periods when left atrial pressure is high".
Điều này xuất hiện để "hoạt động như một buồng giải nén trong tâm thất thất trái và trong các giai đoạn khác khi áp suất nhĩ trái cao".
Ventricular contraction
Tâm thất co bóp
Moreover, circulating concentrations of fibroblast growth factor-23 (FGF-23) increase progressively as the renal capacity for phosphate excretion declines, but this adaptative response may also contribute to left ventricular hypertrophy and increased mortality in CKD patients.
Hơn nữa, nồng độ lưu thông của yếu tố tăng trưởng nguyên bào sợi-23 (FGF-23) tăng dần khi khả năng bài tiết phosphat giảm, nhưng phản ứng thích ứng này cũng có thể góp phần làm phì đại thất trái và tăng tỷ lệ tử vong ở Bệnh nhân CKD.
When directly or indirectly caused by increased left ventricular pressure pulmonary edema may form when mean pulmonary pressure rises from the normal of 15 mmHg to above 25 mmHg.
Khi phù phổi trực tiếp hoặc gián tiếp do tăng áp tâm thất trái có thể làm áp lực phổi tăng từ mức bình thường 15 mmHg lên trên 25 mmHg.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ventricular trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.