verblindend trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verblindend trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verblindend trong Tiếng Hà Lan.

Từ verblindend trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sáng chói, chói loà, rành rành, chói mắt, hiển nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verblindend

sáng chói

(glary)

chói loà

(glaringly)

rành rành

(blazing)

chói mắt

hiển nhiên

(blazing)

Xem thêm ví dụ

Wij zullen dat doen ten behoeve van oprechte mensen die zij heeft verblind en in geestelijke knechtschap heeft gehouden.
Chúng ta muốn làm thế vì yêu thương những người có lòng thành thật bị mù quáng và làm nô lệ cho tôn giáo giả.
Ben en Arthur volgden op hun hielen, en daarna ging Laura naar buiten met Carrie, de verblindende sneeuw in.
Ben và Arthur theo sát các cô rồi tới Laura cùng Carrie bước ra giữa vùng tuyết mù mịt.
12 en ook dat God zijn hand en zegel heeft gesteld om de atijden en seizoenen te veranderen, en hun verstand te verblinden, zodat zij zijn wonderbare werkingen niet kunnen begrijpen; opdat Hij hen ook kan beproeven en hen in hun eigen listigheid vangen;
12 Và hơn nữa, Thượng Đế đã dang tay của Ngài ra và đóng ấn để thay đổi athời gian và mùa, và làm cho tâm trí của chúng mù quáng, để chúng không thể hiểu được những công việc kỳ diệu của Ngài; để Ngài cũng có thể thử thách chúng và bắt được chúng trong mưu chước của chúng;
Ja, liefde voorkomt dat we ons zo door de gebreken van een broeder laten verblinden dat we niets goeds meer in hem of in de gemeente als geheel kunnen zien.
Vâng, tình yêu thương không để cho chúng ta mất sáng suốt vì lỗi lầm của một anh, đến nỗi không nhận thấy cái tốt của anh ấy hoặc của hội thánh nói chung.
(Gelach) (Applaus) Dus als je denkt dat half Amerika Republikeins stemt omdat ze zo verblind zijn, dan is mijn boodschap voor jou dat je vastzit in een morele matrix, een bepaalde morele matrix.
(Tiếng cười) (Tiếng vỗ tay) Vậy nên, nếu bạn cho rằng một nửa nước Mỹ bầu cho Đảng Cộng hòa bởi họ bị làm cho mù quáng như thế, thông điệp của tôi đó là bạn đã bị nhốt trong một ma trận đạo đức, trong một ma trận đạo đức đặc biệt.
11 Anderen laten zich verblinden door wensdenken.
11 Những người khác mù quáng vì tin theo ý riêng.
24 En ik zei tot hen dat die het awoord van God was; en wie ook naar het woord van God luisterden en zich eraan bvasthielden, zouden nimmer verloren gaan; evenmin konden de cverzoekingen en brandende dpijlen van de etegenstander hen overweldigen en verblinden om hen weg te voeren naar de ondergang.
24 Và tôi nói với họ rằng đó là alời của Thượng Đế; và những ai biết nghe theo lời của Thượng Đế và biết bgiữ vững lời ấy thì sẽ không bao giờ bị diệt vong; và họ cũng không bị mù quáng bởi những ccám dỗ cùng những dtên lửa của ekẻ thù nghịch khiến họ phải đi vào con đường hủy diệt.
Barzillai liet zich niet verblinden door een verlangen naar aanzien en prominentie, maar behield een realistische kijk op zijn capaciteiten.
Bát-xi-lai không để cho danh vọng và địa vị cao ngăn cản ông đánh giá khả năng của mình một cách thực tế.
De Catholic Encyclopedia geeft toe: „Sommige bisschoppen, verblind door de pracht en praal aan het hof, gingen zelfs zo ver dat zij de keizer als een engel van God, als een heilig wezen, loofden en profeteerden dat hij, net als de Zoon van God, in de hemel zou regeren.”
Cuốn Catholic Encyclopedia (Bách khoa tự điển Công Giáo) công nhận: “Một số giám mục, bị sự lộng lẫy huy hoàng của cung điện làm mù quáng, thậm chí đi đến chỗ ca tụng hoàng đế là một thiên sứ của Đức Chúa Trời, là một vị thánh, và tiên tri rằng hoàng đế sẽ trị vì trên trời giống như Con của Đức Chúa Trời”.
totaal verblind door hun trots.
thế gian đang trên đà diệt vong.
Sem wordt verblind door lust.
Shem bị mù lòa bởi khát vọng.
Denken van ongelovigen verblind (4)
Người không tin đạo bị mù tâm trí (4)
Hoewel we ons nooit door louter sentimentele gevoelens moeten laten verblinden voor ernstig kwaaddoen, kunnen we Jozefs voorbeeld volgen door een berouwvol persoon die tegen ons gezondigd heeft, barmhartig te vergeven (Gen.
Mặc dù chúng ta không nên để tình cảm làm mù quáng mà bỏ qua lỗi nặng, chúng ta có thể bắt chước Giô-sép bằng cách nhân từ tha thứ người phạm tội với chúng ta nhưng biết ăn năn.
1 En het geschiedde dat aldus ook het vijfennegentigste jaar verstreek, en het volk begon die tekenen en wonderen die zij hadden gehoord, te vergeten en zich steeds minder te verbazen over een teken of een wonder uit de hemel, zodat zij verstokt van hart begonnen te worden en verblind van verstand, en steeds minder gingen geloven van alles wat zij hadden gehoord en gezien —
1 Và chuyện rằng, như vậy là năm thứ chín mươi lăm cũng trôi qua, và dân chúng bắt đầu quên những điềm triệu và những điều kỳ diệu mà họ đã được nghe, và họ cũng bắt đầu bớt ngạc nhiên về điềm triệu và điều kỳ diệu trên trời, đến nỗi họ bắt đầu chai đá trong lòng và mù quáng trong trí, và bắt đầu không tin tất cả những gì họ đã được nghe và thấy—
Paulus schreef: „Als er nu in werkelijkheid een sluier ligt over het goede nieuws dat wij bekendmaken, dan is het gesluierd onder hen die vergaan, onder wie de god van dit samenstel van dingen de geest van de ongelovigen heeft verblind” (2 Korinthiërs 4:3, 4).
Phao-lô viết: “Nếu Tin-lành của chúng tôi còn che-khuất, là chỉ che-khuất cho những kẻ hư-mất, cho những kẻ chẳng tin mà chúa đời nầy đã làm mù lòng họ”.
Wie zegt ze dat ze zijn verblind,
Nay ai truyền rao điều sắp xảy ra?
Beproevingen zijn als de dichte misten van duisternis die onze ogen kunnen verblinden en ons hart kunnen verharden.
Những thử thách giống như là đám sương mù tối đen làm chúng ta mù quáng và cứng lòng.
De apostel legde uit dat hij op weg naar Damaskus om volgelingen van De Weg te vervolgen, verblind was als gevolg van het zien van de verheerlijkte Jezus Christus, maar dat Ananías hem zijn gezichtsvermogen had teruggegeven.
Sứ đồ giải thích rằng trên đường đi đến Đa-mách để bắt bớ các môn đồ của Đạo ông đã bị mù mắt khi nhìn thấy Giê-su Christ trong vinh hiển, nhưng A-na-nia đã làm cho ông thấy đường trở lại.
* 11 Maar wie zijn broeder haat, is in de duisternis en loopt in de duisternis. + Hij weet niet waar hij heen gaat,+ want de duisternis heeft zijn ogen verblind.
11 Còn ai ghét anh em mình là ở trong bóng tối và đang bước đi trong bóng tối,+ người ấy không biết mình đang đi đâu+ vì đã bị bóng tối làm cho mù mắt.
Ik heb geen privacy en ze verblinden me met hun levenloze ogen.
Tôi chả có riêng tư, đã thế chúng trừng trừng nhìn tôi bằng đôi mắt vô hồn.
En dan... dan... zwaaide ik de loop van mijn machinegeweer in het rond en vuurde net zo lang tot de rook me verblindde.'
Và... tao... tao quét nòng súng máy của tao khắp quanh phòng và bắn, bắn cho đến khi khói mờ mắt tao.
Indien de totale omvang van schriftuurlijke waarheid in één keer geopenbaard was, zou het zowel verblindend als verwarrend zijn geweest — zo ongeveer als de uitwerking van helder zonlicht op iemand die uit een donkere grot stapt.
Nếu toàn bộ các lẽ thật trong Kinh-thánh được tiết lộ cùng một lúc, thì người ta bị sẽ chói mắt và bối rối—cũng như một người từ hang tối mà bước ra ánh sáng rực.
Daarop verblindde Gods hand van bestraffing Elymas een tijdlang, en Sergius Paulus ’werd een gelovige, daar hij versteld stond van het onderwijs van Jehovah’.
Tức-thì, Đức Chúa Trời phạt Ê-ly-ma bị mù một thời gian, và Sê-giút Phao-lút “bèn tin, lấy làm lạ về đạo Chúa”.
Is het waar, dat Sofus is verblind?
Có thật là thằng Sofus sẽ bị mù không?
Zij zijn door vals-religieuze herders verwaarloosd en geestelijk verblind.
Họ đã bị những người chăn thuộc tôn giáo giả bỏ bê và làm mù quáng về thiêng liêng.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verblindend trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.