vermin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vermin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vermin trong Tiếng Anh.

Từ vermin trong Tiếng Anh có các nghĩa là vật hại, sâu, bọn sâu mọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vermin

vật hại

noun

sâu

adjective noun adverb

Because my vermin is a former student of yours.
Vì tên sâu bọ của tôi là học trò cũ của ông.

bọn sâu mọt

noun

Xem thêm ví dụ

Take a look at this sentence: "One morning, as Gregor Samsa was waking up from anxious dreams, he discovered that in his bed he had been changed into a monstrous verminous bug."
Hãy đọc câu văn này: "Vào một buổi sáng, khi mà Gregor Samsa thức dậy từ những giấc mơ đầy lo lắng, anh ấy nhận ra rằng trên chiếc giường anh ấy đã biến thành một con bọ rận kì quái."
We are now vermin free.
Chúng ta đã sạch mọi thứ có hại rồi.
Did these vermin send you?
Con sâu đó gửi ngươi đến sao?
Before the cleansing process and use of salt, they created a bad stench and were crawling with vermin.
Trước khi được tẩy sạch bằng muối, tấm da có mùi hôi thối và đầy sâu bọ nhung nhúc.
After removing them from his house, he rids his house of items that attract the vermin.
Sau khi diệt trừ chúng, người ấy vứt bỏ ra khỏi nhà mình những thứ thu hút sâu bọ, bít kẽ nứt và củng cố các bức tường để chặn đứng sự xâm nhập của sâu bọ.
Much of our forefathers'blood was shed to exterminate this vermin.
Đã có rất nhiều máu của cha ông chúng ta đã đổ tại đây để tiêu diệt bọn chúng.
This is not your party, you toothless vermin.
Không phải việc của ngươi, đồ sâu bọ.
Because, aren't they vermin?
Bởi vì, chúng không phải là họ ký sinh?
During the European colonisation of Africa in the 19th century, the hunting of lions was encouraged because they were considered as vermin and lion hides fetched £1 each.
Trong giai đoạn thuộc địa châu Âu vào thế kỷ 19, việc săn bắn sư tử được khuyến khích bởi vì chúng được coi là kẻ phá hoại và sư tử có giá trị 1 bảng mỗi con.
Because my vermin is a former student of yours.
Vì tên sâu bọ của tôi là học trò cũ của ông.
Minused me, the vermins!
Chưa loại được ai.
See these vermin?
Thấy đám cặn bã đó chứ?
That is our lifeline to a place beyond that vermin on machines.
Mà nó là đường sống tới nơi xa lũ sâu bọ kia.
Mr. Fet, you spent your life engaging vermin in this city.
Anh Fet, anh đã dành cả đời để tiêu diệt chuột bọ trong thành phố này.
" I see a world set free of vice and vermin, cleansed of the blood of the whores who walk the street.
Tôi thấy 1 thế giới tự do của truỵ lạc và bọn vô lại, tẩy sạch máu của đĩ đi bộ trên đường phố. "
Regarding the defections of some prominent figures within the Cuban government, Guevara remarked that this was because "the socialist revolution left the opportunists, the ambitious, and the fearful far behind and now advances toward a new regime free of this class of vermin."
Về việc một số nhân vật nổi bật trong chính phủ Cuba đào tẩu, Guevara lưu ý rằng điều này bởi vì "cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa để lại những kẻ cơ hội, tham vọng và sợ hãi phía sau và hiện đang tiến tới một chế độ mới không có tầng lớp sinh đó."
To illustrate: How does a person protect his home and family against vermin?
Để minh họa: Một người che chở nhà họ và gia đình khỏi bị sâu bọ như thế nào?
Arsenal fans voted him as their Player of the Month twice in a row on Arsenal.com, and affectionately nicknamed him the "Verminator".
Người hâm mộ Arsenal đã bình chọn anh là Cầu thủ xuất sắc nhất tháng trong hai tháng liên tiếp trên website Arsenal.com, và đặt cho anh biệt danh "Verminator".
he's a murderer, vermin wanted by the law.
Hắn là một kẻ giết người, một con thú đang bị pháp luật truy nã.
Countless fleas, bugs and other vermin tortured the inhabitants of these camps. . ."
Vô số bọ chét, bọ và sâu bọ khác đã hành hạ cư dân của các trại này. . . "
I'm hearing that little vermin in my thoughts.
Tao vẫn nghe thấy tiếng thằng nhãi đó ở đâu đây.
One morning, as Gregor Samsa was waking up from anxious dreams, he discovered that in bed he had been changed into a monstrous verminous bug.
Một buổi sáng, như Gregor Samsa thức dậy từ giấc mơ lo lắng, ông phát hiện ra rằng trong giường ông đã được thay đổi vào một lỗi đầy rận khổng lồ.
It's turning people into hungry vermin.
Nó biến con người thành một lũ sâu bọ đói khát.
He seals cracks and reinforces the walls to stop the vermin invasion, and if the vermin plague persists, he may ask for the help of local authorities to deal with it.
Nếu tai họa còn tiếp diễn, người ấy có thể yêu cầu giới chức địa phương giúp đỡ để đối phó với vấn đề.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vermin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.