versus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ versus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ versus trong Tiếng Anh.

Từ versus trong Tiếng Anh có các nghĩa là chống lại, đấu với, chống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ versus

chống lại

conjunction

In the struggle of man versus disease, will the microbes gain the upper hand?
Trong cuộc chiến của con người chống lại dịch bệnh, phải chăng vi trùng sẽ thắng?

đấu với

conjunction

So that's kind of a caoníma versus the héxiè, that's very good.
Như vậy chúng ta có thảo nê mã đấu với hà giải, nghe rất ngay.

chống

conjunction

In the struggle of man versus disease, will the microbes gain the upper hand?
Trong cuộc chiến của con người chống lại dịch bệnh, phải chăng vi trùng sẽ thắng?

Xem thêm ví dụ

Now there's a reason why I study this, versus traditional anthropology.
Có một lý do vì sao tôi lại chọn theo đuổi nghiên cứu về lĩnh vực này thay vì nghiên cứu về nhân loại học truyền thống.
To ensure that a retailer promotes a company's product against competitors', that company must market its product to the retailers as well by offering steep discounts versus competitors.
Để đảm bảo rằng nhà bán lẻ quảng bá sản phẩm của công ty trước đối thủ cạnh tranh, công ty đó phải tiếp thị sản phẩm của mình cho nhà bán lẻ bằng cách giảm giá mạnh so với đối thủ cạnh tranh.
First of all, of course I'm not someone, this old-fashioned person, market versus state.
Trước tiên, đúng là tôi cũng chẳng phải là ai đó, con người lỗi thời này, thị trường tự do với kiểm soát chính phủ.
As of 30 January 2018 Appearances in MTN 8 Three Appearances in MTN 8 and Eight Appearances in CAF Champions League He made his debut for South Africa on 14 May 2011 versus Tanzania in an international friendly.
Tính đến 30 tháng 1 năm 2018 ^ a ă â Số trận ở MTN 8 ^ Three Số trận ở MTN 8 và Eight Số trận ở CAF Champions League Anh có màn ra mắt cho Nam Phi vào ngày 14 tháng 5 năm 2011 trước Tanzania trong trận giao hữu quốc tế.
Drawing from a cadre of Spanish Civil War veterans, these pilots already had comprehensive courses in aerial gunnery and instructions in tactics suited for fighter-versus-fighter combat.
Dựa vào các cựu binh của cuộc nội chiến Tây Ban Nha, họ đã có những khóa học toàn diện về tác xạ trên không và được hướng dẫn chiến thuật thích hợp trong cuộc chiến tiêm kích đấu tiêm kích.
But when it comes down to it, Ghana found itself in the same place in which the U.S. election stalled in the 2000 presidential elections -- Bush versus Gore.
Nhưng khi điều đó đến với nó, Ghana tìm thấy chính họ với cùng một vị trí nơi mà cuộc bầu cử của Mỹ đã đổ vỡ với cuộc bầu cử tổng thống năm 2000 -- Bush đấu với Gore.
The Openness of "open manufacturing" may relate to the nature of the product (open design), to the nature of the production machines and methods (e.g. open source 3D-printers, open source CNC), to the process of production and innovation (commons-based peer production / collaborative / distributed manufacturing), or to new forms of value creation (network-based bottom-up or hybrid versus business-centric top down).
Tính mở của "sản xuất mở" có thể liên quan đến bản chất của sản phẩm (thiết kế mở), tính chất của các máy móc và phương pháp sản xuất (ví dụ:máy in 3D mã nguồn mở, CNC mã nguồn mở), cho quá trình sản xuất và đổi mới (sản xuất sản phẩm ngang hàng / cộng tác / sản xuất phân tán) hoặc các hình thức tạo giá trị mới (dựa trên mạng từ dưới lên hoặc từ trên xuống so với trung tâm kinh doanh ở trên cùng).
What's also interesting, if you look at products that have a high component of what you might call messaging value, a high component of intangible value, versus their intrinsic value: They are often quite egalitarian.
Điều thú vị nữa là, nếu nhìn vào các sản phẩm có một thành phần của thứ gọi là giá trị thông điệp cao 1 thành phần giá trị vô định hình cao, đối lập với giá trị bên trong của sản phẩm: Các sản phẩm thường khá bình quân.
This happens to be income and assets versus the size of the company as denoted by its number of employees.
Đó là việc thu nhập và tài sản tỉ lệ với kích thước của công ty được thể hiện bởi số nhân viên trong công ty đó.
These volumes are slightly smaller than the regular manga volumes, are oriented in the Japanese tradition of right to left, feature new covers with higher quality pages, and a higher price point versus the regular volumes.
Những vol này là hơi nhỏ hơn so với vol manga thông dụng, được định hướng trong truyền thống của Nhật Bản là đọc phải sang trái, tính năng mới bao gồm những trang web chất lượng cao hơn, và một mức giá cao hơn so với vol thông dụng.
Francielle appeared in all four of Brazil's matches at the 2011 Women's World Cup, and converted a penalty kick in the overtime shootout of the quarterfinal match versus the United States.
Francielle tham gia thi đấu trong tất cả bốn trận đấu của Brazil tại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011 và thực hiện một quả phạt đền trong loạt đá luân lưu trong hiệp phụ của trận tứ kết với đội tuyển Hoa Kỳ.
It's not about shirts versus skins.
Không phải về áo sơ mi hay da.
Other names vary from different versions, where the Israeli version is called "Double Battle", the Canadian and Chinese celebrity versions were called "Face Off" (the latter was previously called "Versus" in the first two seasons), and in second season of the Philippine version it was called "Duel".
Nó đã được sử dụng trong các phiên bản của Israel, nơi nó được gọi là một ''trận đôi", ở mùa thứ 2 Trung Quốc gọi nó là ''Versus'', mùa thứ hai của phiên bản Philippines, nơi nó được chính thức gọi là "Duel", mùa thứ hai của Na Uy - phiên bản mà nó còn được gọi là một "Intersection" và mùa 3 của phiên bản Canada, nơi nó được gọi là "Face Off".
This murder also drew attention to the issue of pure worship versus false worship.
Hơn thế nữa, vụ giết người đó đã đưa đến vấn đề có sự đối chọi giữa sự thờ phượng thật sự thờ phượng giả.
Harshness Versus Mildness
Cứng cỏi trái với mềm mại
For example, you can use this report to see how much you earn from your AMP versus regular web pages on high-end mobile devices, tablets, etc.
Ví dụ: bạn có thể sử dụng báo cáo này để xem bạn kiếm được bao nhiêu từ trang AMP so với các trang web thông thường trên thiết bị di động cao cấp, máy tính bảng, v.v.
Andersson versus Åkesson Andersson vs. Åkesson, 1999 In this position from a 1999 game between Ulf Andersson and Ralf Åkesson, White exchanges pawns in order to get to the Lucena position.
Ván đấu giữa Andersson và Åkesson Andersson - Åkesson, 1999 Trong thế cờ được lấy từ một ván đấu diễn ra vào năm 1999 giữa Ulf Andersson và Ralf Åkesson, Trắng đổi Tốt nhằm đạt được thế cờ Lucena.
Understanding how often particular dimension-value combinations occur versus how often the individual dimension values occur can provide valuable insight into user behavior.
Việc biết tần suất các kết hợp thứ nguyên-giá trị cụ thể xảy ra so với tần suất các giá trị thứ nguyên đơn lẻ xảy ra có thể cung cấp thông tin chi tiết có giá trị về hành vi của người dùng.
In some breeds, such as the Welsh pony, the horse-versus-pony controversy is resolved by creating separate divisions for consistently horse-sized animals, such as the "Section D" Welsh Cob.
Trong một số giống như ngựa Welsh, những tranh cãi ngựa ngựa lùn được giải quyết bằng cách tạo ra các bộ phận riêng biệt cho động vật luôn con ngựa nhỏ, chẳng hạn như "Phần D" của ngựa Welsh Cob.
Net versus gross
Thực tổng
Superstar Versus Half-a-Star.
Siêu sao Versus nửa ngôi sao
Finally, while aspects of the lab techniques applied to peptides versus polypeptides and proteins differ (e.g., the specifics of electrophoresis, chromatography, etc.), the size boundaries that distinguish peptides from polypeptides and proteins are not absolute: long peptides such as amyloid beta have been referred to as proteins, and smaller proteins like insulin have been considered peptides.
Cuối cùng, trong khi các khía cạnh của các kỹ thuật phòng thí nghiệm áp dụng cho các peptide so với polypeptide và protein khác nhau (ví dụ, các chi tiết cụ thể của điện di, sắc ký, vv), ranh giới phân biệt kích thước đó peptide từ polypeptide và protein không phải là tuyệt đối: peptide dài như amyloid beta đã được gọi là protein và các protein nhỏ hơn như insulin đã được coi là peptide.
If there were, not only would it look like things were moving backward in time but everything we know about causality, cause and effect, the past versus the future, this would all get jumbled together in a way that doesn't really make sense to us.
Nếu chẳng hạn có, thì không chỉ có mọi vật là di chuyển ngược thời gian nhưng mọi thứ chúng ta biết về nhân quả, nguyên nhân hệ quả, quá khứ so với tương lai mọi thứ sẽ như một mớ bòng bong với chúng ta chẳng hợp lí tí nào
* Temple work for the dead versus light a candle and pray for the dead
* Công việc đền thờ cho người chết trái với việc thắp một ngọn nến và cầu nguyện cho người chết.
but , these two titans are going each other with a directness and spectacle usually reserved for wrestling classic Godzilla-versus-Megalon monster .
Tuy nhiên , hai gã khổng lồ này đang đấu với nhau công khai và cảnh tượng này thường dành riêng trong một trận đấu vật kinh điển giữ hai quái vật Godzilla và Megalon .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ versus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.