versatile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ versatile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ versatile trong Tiếng Anh.

Từ versatile trong Tiếng Anh có các nghĩa là đa năng, biến hoá, biến hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ versatile

đa năng

adjective

together with the flexibility and versatility
đi cùng với sự linh động và đa năng của hệ thống

biến hoá

adjective

biến hóa

adjective

Xem thêm ví dụ

The breeders spread the description of Norman horses, particularly Anglo-Normans, as versatile horses that could be used for both riding and driving.
Các nhà lai tạo lan mô tả của Norman ngựa, đặc biệt là Ngựa Anglo-Norman, ngựa như linh hoạt mà có thể được sử dụng cho cả việc cưỡi và kéo xe.
The Irish Times review of the song called the album a "worthy successor to 2001's smash hit Fever, a supremely danceable collection of electro-pop songs that's clearly in thrall to the 80s" and complimented Minogue's versatile vocal delivery.
Bài nhận xét của The Irish Times gọi album này là "nhà kế nhiệm xứng đáng trước thành công của Fever năm 2001, một tập hợp các bài hát electro-pop rộn rã một cách tột bậc mang đậm ảnh hưởng từ thập niên 80" và khen ngợi chất giọng linh hoạt của Minogue.
Oppenheimer was a versatile scholar, interested in English and French literature, and particularly in mineralogy.
Oppenheimer là một cậu học trò đa tài, quan tâm tới văn học ngôn ngữ Anh và Pháp, và nhất là yêu thích khoáng vật học.
Regarding this versatility, Tullio Serafin said, "This woman can sing anything written for the female voice".
Về sự đa dạng đó, nhạc trưởng Serafin nói: "Người phụ nữ này có thể hát tất cả những gì viết ra dành cho giọng nữ .
Mbabazi is a versatile player with the ability to play on either wing or as a forward.
Mbabazi là 1 cầu thủ đa năng với khả năng để chơi ở hai cánh hoặc là tiền đạo.
These cells are so versatile, these cancer cells are so versatile -- we just have to manipulate them in the right way.
Các tế bào rất linh hoạt, các tế bào ung thư này cũng vậy - chúng ta chỉ cần sử dụng chúng đúng cách.
" Actress " given " versatile ", that probability is. 00021.
" actress " được " versatile ". xác suất là 0, 00021
Will we make a society that is more boring and more uniform, or more robust and more versatile?
Liệu chúng ta sẽ tạo ra một xã hội nhàm chán và đơn điệu hay sống động và linh hoạt hơn?
The Braque français breeds are not just pointers, but versatile hunting dogs that can retrieve, flush, and even trail game in all sorts of terrain.
Các giống chó Français Braque không chỉ là giống chó pointer, mà còn là những con chó săn linh hoạt có thể bắt, kéo mồi săn ở tất cả các loại địa hình.
Chuck Taylor of Billboard magazine wrote that the single "Beautiful Boy" was "an unexpected gem" and called Dion "a timeless, enormously versatile artist", Chuck Arnold of People Magazine, however, labelled the album as excessively sentimental, while Nancy Miller of Entertainment Weekly opined that "the whole earth-mama act is just opportunism, reborn".
Chuck Taylor của tạp chí Billboard đánh giá đĩa đơn "Beautiful Boy" là "một viên ngọc quý không ngờ tới" và gọi Dion là "người nghệ sĩ tài năng phi thường và bất hủ"; Chuck Arnold từ People lại cho rằng bản thu âm này quá mức ủy mị, trong khi đó Nancy Miller của Entertainment Weekly có phát biểu "Toàn bộ màn diễn đất mẹ thiêng liêng này chỉ là chủ nghĩa cơ hội, tái sinh trở lại".
Or are our brains so versatile and expandable that we can train ourselves to break out of the box of our evolution?
Hay là não bộ của chúng ta rất đa dụng và có khả năng phát triển, đến độ chúng ta có thể giáo dục bản thân và vượt ra khỏi giới hạn của tiến hóa?
Current trends in nanotechnology promise to make much more versatile use of viruses.
Những xu hướng hiện nay trong công nghệ nano hứa hẹn sẽ đem lại việc ứng dụng virus một cách linh hoạt hơn.
This results from the complexity of fighting in urban terrain and the need for a versatile anti-personnel platform that can engage multiple targets at once and on different height levels.
Đây là kết quả từ sự phức tạp trong tác chiến ở địa hình đô thị và sự cần thiết phải có một xe chiến đấu chống bộ binh có thể tiêu diệt nhiều mục tiêu cùng lúc ở các độ cao khác nhau.
It is a versatile breed, and very hardy, able to live all year outside without suffering from the weather.
Đó là một giống linh hoạt, và rất khỏe mạnh, có thể sống cả năm bên ngoài mà không bị thời tiết ảnh hưởng.
It appeals to our common perception of the heat value, versatility, and environmental performance of different energy forms and the way a small increment in energy flow can sometimes produce a large transformation effect on both energy physical state and energy.
Nó xuất của chúng tôi phổ biến nhận thức của nhiệt giá trị, tính linh hoạt và hiệu suất môi trường của các hình thức năng lượng khác nhau và cách một tăng nhỏ trong dòng chảy năng lượng đôi khi có thể tạo ra một hiệu ứng chuyển đổi lớn về năng lượng cả trạng thái vật lý và năng lượng.
Deliciously Versatile
Thơm ngon và đa dạng
The result was a more acoustic style that was strongly influenced by folk and Celtic music, and showcased the band's versatility.
Thành quả thu được là thứ âm nhạc mộc hơn với nhiều ảnh hưởng từ nhạc folk và âm nhạc Celtic, minh chứng cho tính đa dạng của ban nhạc.
This tactic required players who were extremely versatile, such as Johan Cruyff, who could play every position on the pitch apart from goalkeeper.
Chiến thuật này đòi hỏi những cầu thủ cực kỳ linh hoạt, như Johan Cruyff, người có thể chơi tốt mọi vị trí trên sân trừ thủ môn.
A VERSATILE PROVISION
MỘT SỰ CUNG CẤP ĐA DỤNG
Play media In 1977, the A300B4 became the first ETOPS compliant aircraft – its high performance and safety standards qualified it for Extended Twin Engine Operations over water, providing operators with more versatility in routing.
Năm 1977, A300B4 trở thành máy bay "đáp ứng tiêu chuẩn ETOPS" - hiệu suất cao và tiêu chuẩn về an toàn đạt chuẩn theo yêu cầu, đảm bảo máy bay thực hiện được Extended Twin Engine Operations (Quá trình hoạt động của máy bay hai động cơ mở rộng) khi bay qua biển, cung cấp cho thành viên kíp bay nhiều sự linh hoạt hơn trong lộ trình.
Unlike most other fixed-wing aircraft, however, it is capable of hovering, which has huge advantages for takeoff, landing and general versatility.
Tuy nhiên, khác với những loại cánh cố định, Nó có khả năng lượn thăng bằng điều này sẽ đem lại những lợi thế lớn cho việc hạ và cất cánh và tính linh hoạt chung.
The human voice is a marvel, unequaled in versatility by any man-made instrument.
Giọng nói con người là một điều kỳ diệu có chức năng đa dạng mà không nhạc cụ nhân tạo nào sánh bằng.
The F2H Banshee and Grumman F9F Panther, both of which began flight tests around the time of the Phantom's entry into service, better satisfied the navy's desire for a versatile, long-range, high-performance jet.
Chiếc F2H Banshee và chiếc F9F Panther, cả hai đã bắt đầu bay thử nghiệm vào khoảng thời gian chiếc Phantom được đưa vào hoạt động, đều thỏa mãn sự kỳ vọng của Hải quân về một kiểu máy bay phản lực đa dụng, tầm bay xa và tính năng cao.
8 God’s holy spirit is endlessly versatile.
8 Thánh linh của Đức Chúa Trời có tính đa dụng vô tận.
May we make good use of this versatile tract during October to start a Bible study and help honesthearted ones to “know the truth.” —John 8:31, 32.
Mong sao chúng ta tận dụng tờ chuyên đề hữu hiệu này vào tháng mười để mời người ta học Kinh Thánh và giúp người có lòng thành “biết lẽ thật”.—Giăng 8:31, 32.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ versatile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.