verily trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verily trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verily trong Tiếng Anh.

Từ verily trong Tiếng Anh có các nghĩa là quả thực, thực ra, đích thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verily

quả thực

adverb

thực ra

adverb

đích thực

adverb

Xem thêm ví dụ

You will also smile as you remember this verse: “And the King shall answer and say unto them, Verily I say unto you, Inasmuch as ye have done it unto one of the least of these my brethren, ye have done it unto me” (Matthew 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
Verily I say unto you, even as I am” (3 Nephi 27:27).
Quả thật, ta nói cho các người hay, các ngươi phải giống như ta vậy” (3 Nê Phi 27:27).
21 But, verily I say unto you that in time ye shall have no aking nor ruler, for I will be your king and watch over you.
21 Nhưng thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, cuối cùng các ngươi sẽ không có vua, cũng không có người cai trị nữa, vì ta sẽ là avua của các ngươi và chăm sóc các ngươi.
123 Verily I say unto you, I now give unto you the aofficers belonging to my Priesthood, that ye may hold the bkeys thereof, even the Priesthood which is after the order of Melchizedek, which is after the order of mine cOnly Begotten Son.
123 Thật vậy ta nói cho các ngươi hay, giờ đây ta ban cho các ngươi anhững chức sắc thuộc Chức Tư Tế của ta, để các ngươi có thể nắm giữ bnhững chìa khóa của chức ấy, đó là Chức Tư Tế theo ban cMên Chi Xê Đéc, là Chức Tư Tế theo ban Con Độc Sinh của ta.
28 And again, verily I say unto you, it is my will that my handmaid Vienna Jaques should receive amoney to bear her expenses, and go up unto the land of Zion;
28 Và lại nữa, thật vậy ta nói cho ngươi hay, ý muốn của ta là tớ gái Vienna Jaques của ta phải nhận được tiền để chi tiêu, và phải đi lên đất Si Ôn;
115 And again, verily I say unto you, if my servant Robert D.
115 Và lại nữa, thật vậy ta nói cho các ngươi hay, nếu tôi tớ Robert D.
56 And again, verily I say, let mine handmaid aforgive my servant Joseph his trespasses; and then shall she be forgiven her trespasses, wherein she has trespassed against me; and I, the Lord thy God, will bless her, and multiply her, and make her heart to brejoice.
56 Và lại nữa, thật vậy ta nói, tớ gái của ta phải atha thứ tôi tớ Joseph của ta về những lỗi lầm của hắn; và rồi nàng ấy sẽ được tha thứ những lỗi lầm của mình, mà qua đó nàng phạm lỗi với ta; và ta, là Chúa Thượng Đế của ngươi, sẽ ban phước lành gấp bội cho nàng, và làm cho tâm hồn nàng được hân hoan.
2 For verily the avoice of the Lord is unto all men, and there is none to bescape; and there is no eye that shall not see, neither cear that shall not hear, neither dheart that shall not be penetrated.
2 Vì thật vậy, atiếng nói của Chúa phán ra cho tất cả mọi người, và chẳng bmột ai tránh khỏi; và chẳng mắt nào không thấy, hoặc chẳng tai nào không nghe, hoặc chẳng ctim nào không thấu.
74 Verily, verily, I say unto you, they who believe not on your words, and are not abaptized in water in my name, for the bremission of their sins, that they may receive the Holy Ghost, shall be cdamned, and shall not come into my Father’s kingdom where my Father and I am.
74 Thật vậy, thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, những người nào mà không tin những lời của các ngươi và không chịu abáp têm bằng nước trong danh ta để được xá miễn tội lỗi, ngõ hầu họ có thể nhận được Đức Thánh Linh, sẽ bị bđoán phạt và sẽ không vào được vương quốc của Cha ta, là nơi Cha ta và ta đang ở.
2 Verily I say unto you, blessed are you for receiving mine aeverlasting covenant, even the fulness of my gospel, sent forth unto the children of men, that they might have blife and be made cpartakers of the dglories which are to be revealed in the last days, as it was written by the prophets and apostles in days of old.
2 Thật vậy, ta nói cho ngươi hay, phước thay cho ngươi vì ngươi tiếp nhận agiao ước vĩnh viễn của ta, là phúc âm trọn vẹn của ta, đã được gởi đến cho con cái loài người, để họ có thể có được bsự sống và được chia xẻ những vinh quang sẽ được tiết lộ vào ngày sau cùng, như đã được các vị tiên tri và các sứ đồ ngày xưa viết.
“For verily I say unto you, blessed is he that keepeth my commandments, whether in life or in death; and he that is faithful in tribulation, the reward of the same is greater in the kingdom of heaven.
“Vì thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, phước thay cho kẻ nào tuân giữ các giáo lệnh của ta, dù trong lúc còn sống hay khi đã chết; và kẻ nào trung thành trong cơn hoạn nạn, thì phần thưởng cho kẻ đó trong vương quốc thiên thượng sẽ lớn hơn.
33 Verily I say unto you, behold how great is your calling. aCleanse your hearts and your garments, lest the blood of this generation be brequired at your hands.
33 Thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, kìa xem chức vụ kêu gọi của các ngươi thật cao trọng lắm thay! Hãy atẩy sạch lòng của mình và y phục của mình, kẻo máu của thế hệ này sẽ bị bđòi hỏi ở tay các ngươi.
21 Verily, verily, I say unto you, this is my agospel; and ye know the things that ye must bdo in my church; for the works which ye have seen me do that shall ye also do; for that which ye have seen me do even that shall ye do;
21 Quả thật, quả thật, ta nói cho các ngươi hay, đây là phúc âm của ta; và các ngươi biết những điều gì mình phải làm trong giáo hội của ta; vì những công việc mà các ngươi thấy ta làm, các ngươi cũng sẽ phải làm như vậy; vì những gì các ngươi trông thấy ta làm, các ngươi cũng sẽ phải làm theo.
3 Behold, verily, verily, I say unto my servant Sidney, I have looked upon thee and thy works.
3 Này, thật vậy, thậy vậy, ta nói với tôi tớ Sidney của ta đây, ta đã xem xét ngươi và các việc làm của ngươi.
“And the Lord said unto them: Verily, verily, I say unto you, why is it that the people should murmur and dispute because of this thing?
“Và Chúa phán cùng họ rằng: Quả thật, quả thật, ta nói cho các ngươi hay, tại sao dân chúng phải bàn tán và tranh luận về điều này như vậy.
Verily I say unto you, Wheresoever this gospel shall be preached throughout the whole world, this also that she hath done shall be spoken of for a memorial of her” (Mark 14:6–9).
Quả thật, ta nói cùng các ngươi, trong khắp cả thế gian, hễ nơi nào Tin Lành nầy được giảng ra, việc người đã làm cũng sẽ được nhắc lại để nhớ đến người” (Mác 14:6–9).
3 Verily, I say unto you, that it is not needful that the Apocrypha should be atranslated.
3 Thật vậy, ta nói cho ngươi hay rằng, không cần phải phiên dịch Kinh Áp Bô Ríp Pha.
42 And again, verily I say unto you, he hath given a alaw unto all things, by which they move in their btimes and their seasons;
42 Và lại nữa, thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, Ngài đã ban luật pháp cho tất cả mọi vật, nhờ đó mà chúng di động được trong athời gian và thời kỳ của chúng;
7 Behold, verily I say unto you, there are ahypocrites among you, who have deceived some, which has given the badversary cpower; but behold dsuch shall be reclaimed;
7 Này, thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, trong số các ngươi có anhững kẻ đạo đức giả, là những kẻ đã lừa gạt được một số người, việc đó đã cho bkẻ thù nghịch cquyền năng; nhưng này, dnhững kẻ bị như vậy sẽ được cải hóa;
9 But now, verily I say, it behooveth me that ye should part.
9 Nhưng giờ đây, thật vậy ta nói, điều cần thiết đối với ta là các ngươi nên chia tay.
14 Verily, verily, I say unto you, I give unto you to be the light of this people.
14 Quả thật, quả thật, ta nói cho các ngươi hay, ta cho các ngươi làm ánh sáng của dân này.
10 And verily I say unto thee that thou shalt lay aside the athings of this bworld, and cseek for the things of a dbetter.
10 Và thật vậy, ta nói cho ngươi hay rằng ngươi hãy dẹp bỏ anhững điều của bthế gian, và ctìm kiếm những điều của một thế giới tốt đẹp hơn.
14 Verily, I say unto you, that I will not suffer that Satan shall accomplish his aevil design in this thing.
14 Thật vậy, ta nói cho ngươi hay rằng, ta không chịu để cho Sa Tan thực hiện âm mưu xấu xa của nó trong việc này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verily trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.