verificar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verificar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verificar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ verificar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là kiểm tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verificar

kiểm tra

noun

Tengo a García verificando registros dentales de otros casos.
Tôi sẽ cho Garcia kiểm tra hồ sơ nha khoa với các vụ khác.

Xem thêm ví dụ

Nota: Para usar las extensiones de ubicación de Google Ads, no tienes que verificar tu cuenta.
Lưu ý: Bạn không cần phải xác minh tài khoản để chạy tiện ích vị trí Google Ads.
Toca Verificar.
Nhấn vào phần Xác minh.
Consulta a continuación las instrucciones sobre cómo añadir una tarjeta de crédito o débito a tu cuenta (tendrás que registrarte y verificar tu tarjeta), así como instrucciones para realizar otras tareas.
Hãy xem mục bên dưới để biết hướng dẫn về cách thêm thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ vào tài khoản (xin lưu ý rằng bạn sẽ phải đăng ký và xác minh thẻ của mình), cũng như hướng dẫn cho các thao tác khác.
Nota: Si tu banco o la entidad emisora de tu tarjeta se encuentran en el Espacio Económico Europeo, es posible que debas seguir un proceso de autenticación adicional (como un código único enviado al teléfono) para verificar la propiedad de tu tarjeta.
Lưu ý: Nếu ở Khu vực kinh tế Châu Âu, công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn có thể yêu cầu bạn trải qua quy trình xác thực bổ sung, chẳng hạn như gửi mã một lần đến điện thoại để xác minh quyền sở hữu thẻ của bạn.
Simplemente, ignora el mensaje; la cuenta no se verificará.
Bạn có thể bỏ qua email xác minh này và hệ thống sẽ không xác minh tài khoản của bạn.
Al verificar con un empleado en la recepción, me informó que, en efecto, Hyrum era uno de los pacientes que había estado allí por unas cuantas semanas.
Sự kiểm chứng với người thư ký ngồi tại bàn tiếp khách đã xác nhận rằng quả thật Hyrum đang là bệnh nhân ở đó từ nhiều tuần nay.
2 diciendo: Yo, el Señor, os haré saber lo que quiero que hagáis desde ahora hasta la próxima conferencia, la cual se verificará en Misuri, sobre la atierra que bconsagraré a los de mi pueblo, que son un cresto de Jacob, y a los que son herederos conforme al dconvenio.
2 Lời rằng: Ta, là Chúa, sẽ nói cho các ngươi biết điều ta muốn các ngươi phải làm từ nay cho tới kỳ đại hội tới, mà sẽ được tổ chức ở Missouri, trên mảnh ađất mà ta sẽ bbiệt riêng cho dân ta, tức là cdân sót lại của Gia Cốp và những người được thừa kế theo dgiao ước.
Una vez que lo hagas, deberás proporcionar información para que TechSoup pueda verificar tu organización.
Sau đó, bạn sẽ được yêu cầu cung cấp một số thông tin để TechSoup có thể xác minh tổ chức của bạn.
Para verificar tu empresa, debes introducir una dirección que Google pueda localizar.
Để xác minh doanh nghiệp của mình, bạn phải nhập địa chỉ doanh nghiệp mà Google có thể xác định vị trí.
Y podríamos verificar estos conceptos.
Và bạn có thể kiểm chứng ý tưởng này.
Si aún no has añadido un sitio a Search Console, antes debes añadirlo y verificar que eres el propietario.
Nếu chưa thêm trang web vào Search Console, thì trước tiên bạn phải thêm trang web và xác minh quyền sở hữu.
No te cobraremos nada, pero realizaremos un cargo de autorización temporal en la tarjeta para verificar que sea válida.
Mặc dù bạn sẽ không bị tính phí, nhưng một khoản phí ủy quyền tạm thời có thể được tính vào thẻ của bạn để xác minh rằng thẻ hợp lệ.
Dado que es imposible verificar la identidad de las personas con las que hablas, puedes estar conversando con alguien que afirma ser del sexo contrario y que, en realidad, no lo sea.
Vì bạn không có cách nào kiểm tra danh tánh người đối thoại trong phòng chat nên người đó có thể giả vờ là người khác phái, trong khi sự thật là ngược lại.
Después de entregar grabaciones de sonido, es posible que quieras verificar que YouTube tiene la información correcta sobre las canciones principales.
Sau khi bạn cung cấp bản ghi âm, có thể bạn muốn xác minh rằng YouTube có thông tin đúng về các bản nhạc chính.
Con la máquina ahora nivel de adelante hacia atrás y de lado a lado es tiempo para verificar que gire en el casting de base
Với máy tính bây giờ cấp trước ra sau và bên để bên đó là thời gian để kiểm tra xoắn trong cơ sở đúc
Si tienes problemas a la hora de verificar tus métodos de pago, ponte en contacto con tu banco.
Nếu bạn gặp vấn đề khi xác minh phương thức thanh toán, hãy liên hệ với ngân hàng phát hành thẻ của bạn.
También puede servir para investigar, medir, validar o verificar otros atributos de calidad del sistema, tales como la escalabilidad, la fiabilidad y el uso de recursos.
Nó cũng có thể dùng để điều tra, đánh giá, xác nhận hoặc xác minh các thuộc tính chất lượng khác của hệ thống, chẳng hạn như khả năng mở rộng, độ tin cậy và sử dụng tài nguyên.
Inicia sesión en Google My Business y comprueba si aparecen en tu panel los botones Reclamar o Verificar.
Chỉ cần đăng nhập vào Google Doanh nghiệp của tôi và tìm nút Xác nhận quyền sở hữu hoặc Xác minh trên trang tổng quan của bạn.
Varias personas pueden añadir y verificar la propiedad de un sitio web por separado, ya sea con el mismo método de verificación o con uno distinto.
Nhiều người có thể cùng thêm và xác minh một sản phẩm trang web riêng rẽ với nhau theo các phương thức giống hoặc khác nhau.
Podemos repasar cada una de estas profecías y verificar que son actuales y que son motivo de preocupación en el mundo en que vivimos:
Chúng ta có thể xem xét từng lời tiên tri này và đánh dấu vào là những lời này hiện đang diễn ra và đang là mối quan tâm trong thế giới ngày nay:
DKIM permite al remitente firmar electrónicamente los mensajes legítimos de forma que los destinatarios puedan verificar su autenticidad con una clave pública.
DKIM cho phép người gửi ký điện tử các email hợp lệ bằng cách mà người nhận có thể xác minh bằng khóa công cộng.
Puedes verificar que has designado la información de propiedad correcta a tu recurso de la siguiente manera:
Dưới đây là cách đảm bảo thông tin quyền sở hữu thích hợp được chỉ định cho nội dung của bạn:
En este vídeo detallamos cómo puede verificar el PIN por correo ordinario y abordamos las preguntas frecuentes sobre la comprobación de direcciones.
Trong video này, chúng tôi chỉ cho bạn cách xác minh mã PIN qua thư và trả lời các câu hỏi bạn thường gặp nhất xung quanh quy trình xác minh địa chỉ.
Los blogs que crees en Blogger deben se añadir y verificar automáticamente en tu cuenta de Search Console.
Các blog mới mà bạn tạo trong Blogger sẽ tự động được thêm và xác minh trong tài khoản Search Console của bạn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verificar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.