verwanten trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verwanten trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verwanten trong Tiếng Hà Lan.

Từ verwanten trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bà con, gia đinh, gia đình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verwanten

bà con

noun

We hebben al onze naaste verwanten geprobeerd en Deacon is de enige.
Chúng tôi đã thử toàn bộ bà con gần của chúng tôi và Deacon là người duy nhất.

gia đinh

noun

gia đình

noun

President Uchtdorf leert ons dat we onze verwanten dienen te vergeven.
Chủ Tịch Uchtdorf dạy rằng chúng ta cần phải tha thứ những người trong gia đình của mình.

Xem thêm ví dụ

Laten we daarom eerst bekijken hoe we overvloedig kunnen zijn in daden van barmhartigheid jegens hen die aan ons verwant zijn in het geloof.
(Ga-la-ti 6:10) Vậy, trước tiên hãy xem xét làm thế nào chúng ta có thể luôn biểu lộ lòng thương xót đối với anh em cùng đức tin.
Wij willen vooral goeddoen jegens degenen die aan ons verwant zijn in het geloof (Galaten 6:10).
Chúng ta đặc biệt muốn làm điều lành cho anh em chúng ta trong đức tin (Ga-la-ti 6:10).
Een factor die nauw verwant is aan omgang, is de druk van leeftijdgenoten.
Bạn bè và áp lực thường đi đôi với nhau.
En toen zei ze... dat we allebei onze ware ziels - verwanten moesten zoeken.
Và rồi cô ấy nói nói chúng tôi nên kiếm nửa mảnh thật của mình.
voel je je aan elkaar verwant?
chỉ duy nhất nơi này thấy bạn thật.
Zowel mannen als vrouwen waren verplicht zich ceremonieel te reinigen nadat zij huwelijksbetrekkingen hadden gehad en ook in andere verwante situaties (Leviticus 15:16, 18; Deuteronomium 23:9-14; 2 Samuël 11:11-13).
Cả đàn ông lẫn đàn bà đều phải tắm rửa theo nghi thức sau khi ăn nằm với nhau, cũng như trong những tình thế khác liên hệ (Lê-vi Ký 15:16, 18; Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:9-14; II Sa-mu-ên 11:11-13).
De Evangeliën noemen nog andere verwanten van Jezus, maar laten we ons nu concentreren op de leden van het gezin waartoe Jezus behoorde en zien wat we van hen kunnen leren.
Phúc Âm cũng nói đến những bà con khác của Chúa Giê-su, nhưng bây giờ hãy tập trung vào gia đình của ngài và xem chúng ta có thể học được gì từ họ.
□ Hoe werd het geloof van Abraham en zijn verwanten beproefd?
□ Đức tin của Áp-ra-ham và của người nhà ông đã chịu thử thách thế nào?
Het noordelijke koninkrijk Israël was, hoewel verwant door bloedbanden, een gezworen vijand.
Nước Y-sơ-ra-ên ở phía bắc, dù là anh em, cũng là kẻ thù không đội trời chung.
Ik werkte in die wijngaard voor een kwart-eeuw voordat ik mijn weg maakte naar een klein koninkrijk van de rechtvaardigen in Zuid-Carolina, een methodistisch-verwant instituut van hoger onderwijs Wofford College genaamd.
Tôi lao động trong vườn nho đó trong 1⁄4 thế kỷ trước khi di chuyển đến một vương quốc nhỏ bé ở phía bắc South Carolina, một ngôi trường thuộc Giáo hội Giám Lý có tên là Cao đẳng Woffford.
Bovendien, zelfs als Wang en Xue ruziën, blijven ze nog altijd aan elkaar verwant.
Có được sự tin tưởng của dân chúng Hơn nữa
* Andere beweren dat de talen van nu verwant zijn aan verschillende stamtalen die minstens zesduizend jaar geleden werden gesproken.
Những học giả khác lại khẳng định là những ngôn ngữ ngày nay có liên hệ với một số ngôn ngữ gốc được nói từ ít nhất 6.000 năm trước.
6 En de reglementen van de regering werden tenietgedaan ten gevolge van de ageheime vereniging van de vrienden en verwanten van hen die de profeten hadden vermoord.
6 Và những quy luật của chính quyền bị hủy diệt vì sự âm mưu liên kết abí mật của bà con và bạn bè của những kẻ đã sát hại các vị tiên tri.
5 In zijn boek New Testament Words maakt professor William Barclay de volgende opmerkingen over het Griekse woord dat met „genegenheid” is vertaald en het woord dat met „liefde” is weergegeven: „In deze woorden [fiʹli·a dat „genegenheid” betekent, en het verwante werkwoord fiʹle·o] ligt iets van een hartelijke liefde opgesloten.
5 Trong một cuốn sách của ông (New Testament Words), giáo sư William Barclay bình luận như sau về chữ Hy-lạp được dịch ra là “sự trìu mến” và chữ dịch là “sự yêu thương”: “Các chữ này [phi·liʹa, nghĩa là «sự trìu mến», và động từ liên hệ phi·leʹo] bao hàm một sự nồng nhiệt dễ thương.
Anderen goeddoen, vooral hen die aan ons verwant zijn in het geloof, mag niet over het hoofd gezien worden (Galaten 6:10).
Chúng ta cũng không quên làm điều thiện cho người khác, đặc biệt là những người cùng đức tin (Ga-la-ti 6:10).
Wijs hem, zo mogelijk, op een verwante gedachte in het boek Kennis die tot eeuwig leven leidt.
Nếu có thể được, chỉ cho người đó thấy một ý tưởng liên hệ trong sách Sự hiểu biết dẫn đến sự sống đời đời.
De tweede-eeuwse schrijver Lucianus gebruikt een verwant woord om te beschrijven dat iemand een ander verdrinkt: „Hem zo diep onderdompelen [ba·pti·zonʹta] dat hij niet meer boven kan komen.”
Nhà văn Lucian trong thế kỷ thứ hai đã dùng một chữ liên hệ để miêu tả một người nhận chìm người khác: “Nhận chìm sâu [ba·ptiʹzon·ta] đến nỗi y không thể trở lên mặt nước được”.
En verwant aan schuldgevoel is teleurstelling: betreuren dat je zegeningen en kansen bent misgelopen.
Một cảm giác liên quan đến tội lỗi là lòng chán nản, hối tiếc vì các phước lành và cơ hội đã đánh mất.
Als ik aan de verwante duivels denk — onbetamelijkheid en onkuisheid — dan moet ik er misschien nog een derde aan toevoegen, namelijk pornografie.
Khi tôi suy xét về những điều tà ác có liên quan với nhau—đó là tính không đứng đắn và sự đồi bại, thì tôi cũng nên gồm vào một điều tà ác thứ ba nữa là hình ảnh sách báo khiêu dâm.
In New Testament Words schreef William Barclay: „Niet alleen brengen [eu·se·beiʹa en verwante woorden] dat gevoel van ontzag en verering tot uitdrukking, maar ze omvatten ook een aanbidding die met dat ontzag in overeenstemming is en een leven van actieve gehoorzaamheid in overeenstemming met die verering.”
Trong sách New Testament Words, ông William Barclay viết: “[Eu-se’bei.a và các chữ liên hệ khác] không những bày tỏ cảm giác thán phục và sùng kính, mà lại còn ngụ ý nói đến một sự thờ phượng xứng hợp với sự thán phục đó, và nói đến một đời sống tích cực vâng lời xứng hợp với sùng kính đó”.
Het Griekse woord dat hij voor „diepte” koos is nauw verwant met het woord voor „afgrond”.
Chữ Hy Lạp mà ông chọn dùng cho từ “sâu-nhiệm” quan hệ chặt chẽ với từ “vực sâu”.
(b) Welke opvattingen hielden zogenoemde kerkvaders er met betrekking tot Christus’ wederkomst en verwante aangelegenheden op na?
b) Những người được gọi là Cha Giáo hội có quan điểm nào về sự trở lại của đấng Christ và những điều liên hệ?
In de marge boven- en onderaan werden in een soort miniconcordantie delen van verwante teksten vermeld waarover in de aantekeningen aan de zijkant iets werd gezegd.
Ở lề trên và lề dưới, họ biên soạn một loại phụ lục vắn tắt để ghi những phần các câu liên hệ đã được bình luận bên ngoài lề.
We hebben ook getracht om een meer rechtstreekse intellectuele benadering te nemen met de genomen van 13 verwante organismen.
Chúng tôi cũng cố gắng tiếp cận trực tiếp hơn với bộ gen của 13 sinh vật liên quan, và chúng tôi so sánh chúng, tìm kiếm điểm chung.
’Laten wij het goede doen jegens allen, maar vooral jegens hen die aan ons verwant zijn in het geloof.’ — GALATEN 6:10.
“Hãy làm điều thiện cho mọi người, nhứt là cho anh em chúng ta trong đức-tin”.—GA-LA-TI 6:10.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verwanten trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.