verwensen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verwensen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verwensen trong Tiếng Hà Lan.

Từ verwensen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nguyền rủa, chửi rủa, rủa, Lời nguyền, nói bậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verwensen

nguyền rủa

(curse)

chửi rủa

(execrate)

rủa

(curse)

Lời nguyền

(curse)

nói bậy

Xem thêm ví dụ

Of hebt u wel eens meegemaakt dat iemand keihard tegen het openstaande deurtje van een keukenkastje loopt, waarna het slachtoffer met gigabuil allerlei vervloekingen en verwensingen uitstoot?
Hoặc có bao giờ các anh chị em thấy một cánh cửa của tủ đựng chén bát lơ lửng mở ra ngoài không đúng chỗ và không đúng lúc và đã bị nguyền rủa, kết tội và trả thù bởi một nạn nhân bị u đầu không?
* We gebruiken de naam van God op allerlei onheilige manieren, inclusief onze verwensingen en vloeken.
* Chúng ta sử dụng tên của Thượng Đế bằng tất cả mọi cách báng bổ, kể cả trong những lời than vãn lẫn chửi thề của mình.
Salomo geeft nog een voorbeeld van de tegengestelde begeerten van de rechtvaardige en de goddeloze door te zeggen: „Wie koren inhoudt — de bevolking zal hem verwensen, maar er is een zegen voor het hoofd van wie het laat kopen” (Spreuken 11:26).
Vua Sa-lô-môn cho thêm một thí dụ khác về sự tương phản giữa ước vọng của người công bình với dục vọng của kẻ ác: “Kẻ nào cầm-giữ lúa thóc, bị dân-sự rủa-sả; song sự chúc-phước sẽ giáng trên đầu người bán nó ra”.
Oorlog is wreedheid, je kunt hem niet verfijnen; en zij die ons land de oorlog gebracht hebben, verdienen alle vervloekingen en verwensingen die een volk kan uitstorten.
Chiến tranh lúc nào cũng tàn nhẫn, các ông không thể làm đẹp chiến tranh; và những kẻ nào đem chiến tranh vào đất nước của chúng ta phải cam chịu những lời nguyền rủa và phỉ báng trào ra từ thâm tâm dân chúng.
+ 13 David en zijn mannen vervolgden dus hun weg. Maar Si̱meï liep op de andere berghelling met David mee terwijl hij verwensingen schreeuwde+ en stenen en stof gooide.
+ 13 Rồi Đa-vít cùng người của mình tiếp tục đi trên đường, còn Si-mê-i cứ đi dọc theo sườn núi, song song với Đa-vít. Ông vừa đi vừa nguyền rủa lớn tiếng,+ ném đá và bụi đất mù mịt.
Ja, kom Israël verwensen.”
Phải, hãy đến lên án Y-sơ-ra-ên’.
12 Misschien zal Jehovah mijn ellende opmerken+ en zal Jehovah me zegeningen geven in plaats van de verwensingen die me vandaag naar het hoofd zijn geslingerd.’
12 Biết đâu Đức Giê-hô-va sẽ nhìn thấy nỗi khổ của ta+ và Đức Giê-hô-va khôi phục phước lành cho ta, thay thế những lời nguyền rủa mà ta đã nghe hôm nay”.
BIJBELS VOORBEELD OM OVER NA TE DENKEN: David nam geen wraak toen Simeï ‘verwensingen naar hem schreeuwde’ (2Sa 16:5-13).
GƯƠNG TRONG KINH THÁNH ĐỂ SUY NGẪM: Đa-vít không trả thù khi bị Si-mê-i nguyền rủa.—2Sa 16:5-13.
En hoe kan ik verwensen wie niet door Jehovah zijn verwenst?
Làm sao tôi có thể lên án những người mà Đức Giê-hô-va chẳng lên án?
7 Si̱meï schreeuwde verwensingen naar hem: ‘Ga weg, moordenaar!
7 Si-mê-i nguyền rủa rằng: “Hỡi kẻ mắc tội đổ máu, hỡi tên vô lại, hãy cút đi!

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verwensen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.