veselý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ veselý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veselý trong Tiếng Séc.

Từ veselý trong Tiếng Séc có nghĩa là vui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ veselý

vui

adjective

Byli pozorní, veselí a naplněni láskou a světlem.
Họ rất chăm chỉ, vui vẻ, lòng tràn đầy tình yêu thương và ánh sáng.

Xem thêm ví dụ

Zasvěcovací ceremonie trvaly sedm dnů, a ty se pro Izrael staly týdnem svatého veselí.
Những buổi lễ cung hiến kéo dài bảy ngày—một tuần lễ thánh đầy vui mừng ở Y Sơ Ra Ên.
Ah! jak vesele jsme se odevzdat se do záhuby!
Ah! làm thế nào vui vẻ chúng tôi ủy thác chính mình để diệt vong!
Veselé Vánoce.
Giáng sinh vui vẻ.
Veselé Vánoce.
Giáng Sinh Vui Vẻ.
Vesla jsou uvnitř.
Mái chèo ở bên trong.
Na úsvitu námořníci odřízli kotvy, uvolnili vesla a vytáhli přední plachtu na vítr.
Rạng đông các thủy thủ cắt neo, tháo dây bánh lái, xổ buồm đi thuận theo gió.
A vytrvalost a odvaha, jež nám umožňují tlačit se kupředu s veselou myslí přes tělesná omezení a duchovní těžkosti, to jsou také příklady Pánových láskyplných milosrdenství.
Và sự kiên trì và sự dũng cảm chịu đựng mà giúp chúng ta có thể dấn bước với sự hân hoan qua những hạn chế của thể xác và những khó khăn về tinh thần là các ví dụ về tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa.
A základními akordy byly ty, které máme dodnes – kvintakordy, buď durový, který považujeme za veselý, nebo mollový, který vnímáme jako smutný.
Và những hợp âm cơ bản là những thứ vẫn theo suốt chúng ta, hợp âm ba, hoặc hợp âm trưởng, mà chúng ta nghĩ là vui sướng, hay âm thứ mà chúng ta nhận thấy như buồn rầu.
A kdo není rád veselý?
Ai mà không thích vui chứ?
Když nebudete spát, můžete veslovat.
Dẹp dùm đi. thì tự đi mà chèo.
Joan je veselá a o peníze se přehnaně nestará.
Chị Joan vui vẻ và không lo quá nhiều về tiền bạc.
Lidé se doopravdy veselí... z takové nesmírné krutosti?
Cảnh tượng hãi hùng như thế
Veselé Vánoce, pane Holmesi!
Giáng sinh an lành, ông Holmes!
Budu pořád vesele předpokládat, že tohle je vaše vyjednávací taktika.
Tôi sẽ vui vẻ suy nghĩ... và coi đây như là một mánh khóe đàm phán thôi.
... Nevolej vesele: ‚Podívejte na něj!
“... Đừng vui mừng hét lên: ‘Hãy nhìn ông ấy kìa!
„Každý si myslel, že jsem šťastná, veselá celodobá služebnice.
“Tất cả mọi người đều nghĩ rằng tôi là người truyền giáo trọn thời gian hạnh phúc và hoạt bát.
V této zoufalé situaci psal členům Církve slova naplněná povzbuzením a pokojem: „Vroucně milovaní bratří, vesele čiňme všechny věci, jež leží v naší moci; a potom, kéž můžeme v klidu státi, s naprostou jistotou, abychom viděli spasení Boží, a jak rámě jeho bude zjeveno.” (NaS 123:17.)
Trong những hoàn cảnh bi đát này, ông đã viết những lời khích lệ và bình an này cho các tín hữu Giáo Hôi: “Hỡi các anh em thân mến, chúng ta hãy vui vẻ làm mọi công việc trong tầm khả năng của chúng ta; và rồi chúng ta có thể đứng yên, với môt sự an tâm lớn lao nhất, để nhìn thấy sự cứu rỗi của Thượng Đế, và thấy cánh tay Ngài được để lô ra” (GLGƯ 123:17).
A já jsem Šae veselá coura.
Và em là Shae, con điểm vui vẻ.
Jednu přítelkyni však měla. Jmenovala se Susan a byla to společenská, veselá dívka.
Tuy nhiên, Jane có một cô bạn tên là Susan, tính tình vui vẻ và cởi mở.
Je to veselé nebo smutné? |
Vậy thì chuyện vui hay chuyện buồn?
Veselé Vánoce.
Giáng Sinh vui vẻ.
Veselé Vánoce, chlapi.
các cậu.
" Vše, co jsem se snažil udělat, bylo dát trochu brutální veselý výraz.
" Tất cả những gì tôi đã cố gắng để làm là cung cấp cho các vũ phu một chút biểu hiện vui vẻ.
Výtahy mě nad zemí s veselými myšlenkami.
Thang máy tôi so với mặt đất với những suy nghĩ vui vẻ.
A pokud toto je pravda, pak musí také platit, že Bůh zná radost a veselí, které prožívají lidské bytosti.
Và nếu điều này là sự thật, Chúa cũng phải biết đến niềm vui và sự tán dương của tinh thần con người.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veselý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.