pocket trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pocket trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pocket trong Tiếng Anh.

Từ pocket trong Tiếng Anh có các nghĩa là túi, túi quần, bâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pocket

túi

noun (bag stitched to an item of clothing)

Tom fished through his pockets for his keys.
Tom lục trong các túi để tìm chìa khóa.

túi quần

noun (bag stitched to an item of clothing)

Would you mind slipping your hand into my pocket?
Phiền cưng thọc tay vào túi quần anh được không?

bâu

noun

Xem thêm ví dụ

The portly client puffed out his chest with an appearance of some little pride and pulled a dirty and wrinkled newspaper from the inside pocket of his greatcoat.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
From my pocket.
Từ túi của tôi.
So we developed an idea, a rationale, that perhaps if we made a molecule that prevented the Post-it note from sticking by entering into the little pocket at the base of this spinning protein, then maybe we could convince cancer cells, certainly those addicted to this BRD4 protein, that they're not cancer.
Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư.
Corner pocket.
Ngõ cụt đây.
Judging by the success you have at stopping these bandidas you may want to check your pockets.
Xét theo thành quả chặn đứng băng cướp kia của ông có lẽ ông nên kiểm tra lại túi mình.
A man turns up with the Holy Grail in his pockets.
1 gã tự dưng xuất hiện với chiếc chén thánh trong người hắn.
Air pocket releaf: Without supports, printing parts with a flat surface and holes in the geometry may create air bubbles.
Các túi khí: Nếu không có hỗ trợ, các bộ phận in với một bề mặt phẳng và lỗ trong hình học có thể tạo ra bong bóng khí.
As I pulled it from the pocket, relief flooded over me.
Khi lôi nó ra khỏi túi, tôi cảm thấy nhẹ nhõm cả người.
And after knife count, I'm gonna pocket one, and I'm gonna come back and slit your throat nice and easy.
Khi nào đếm dao xong, tao sẽ vớ lấy một cái, tao sẽ quay lại và cứa cổ mày thật gọn.
They sat down and he took a clumsy little brown paper package out of his coat pocket.
Họ ngồi xuống và ông đã vụng về gói giấy nhỏ màu nâu ra khỏi túi áo khoác của mình.
A very silly, trivial thing to do, but think of the difference on a team that didn't do that at all, that got 15 euro, put it in their pocket, maybe bought themselves a coffee, or teams that had this prosocial experience where they all bonded together to buy something and do a group activity.
là vì một nhóm dùng số tiền đó và mua một con ngựa kẹo rồi họ xúm lại và đập tan con ngựa kẹo để cho đống kẹo văng ra tứ tung rồi làm đủ trò khác một điều rất nhỏ nhặt, điên rồ nhưng hãy nghĩ đến những khác biệt đối với một nhóm không làm những thứ như vậy, họ đút túi 15 đô có lẽ họ sẽ mua cho họ một ly cà phê, hoặc là những nhóm trải nhiệm một hoạt động cộng đồng nơi mà họ có thể liên kết lại và cùng mua thứ gì đó và tham gia một hoạt động nhóm
Pocket PC 2000 is unsupported as of September 10, 2007.
Pocket PC 2000 đã bị ngừng hỗ trợ từ ngày 10 tháng 9 năm 2007.
Because pixels are actually, right now, confined in these rectangular devices that fit in our pockets.
Vì các điểm ảnh ( pixel ) bị giới hạn trong các thiết bị hình chữ nhật này để vừa với túi quần chúng ta.
Some physicists think the space- time continuum is literally infinite, and that it contains an infinite number of so- called pocket universes with varying properties.
Một số nhà vật lý nghĩ rằng sự liên tục của không- thời gian là vô hạn, và rằng nó bao gồm một số lượng vô hạn của những thứ gọi là túi vũ trụ với nhiều đặc tính khác nhau
Although targeted mainly for 240×320 (QVGA) Pocket PC devices, Pocket PC 2002 was also used for Pocket PC phones, and for the first time, smartphones.
Mặc dù được nhắm chủ yếu vào các thiết bị Pocket PC 240×320 (QVGA), Pocket PC 2002 cũng được sử dụng cho các điện thoại Pocket PC, và lần đầu tiên cho các điện thoại thông minh.
So, we put my hand in my pocket and say, " Guys, let's just buy stuff.
Họ đặt tay tôi vào ví tiền và nói, " chàng trai, hãy mua các thiết bị đi nào "
Mr. Nichols, please put your hands in your pockets and avoid touching anything.
Ông Nichols, phiền ông bỏ tay vào túi và tránh không đụng vào bất cứ thứ gì.
31 It can also be quite distracting to the audience if the speaker has his outside pockets loaded with pens and pencils and other equipment that are clearly in evidence.
31 Cử tọa cũng có thể bị đãng trí nếu diễn giả để trong túi áo ngoài đầy những bút mực, bút chì, và những vật khác nữa mà người ta nhìn thấy rõ.
Don't harry them for tuck and pocket money.
Đừng vòi vĩnh bánh kẹo và tiền xài vặt.
Pocket edition.
Phiên bản bỏ túi.
My foot is stuck in the pocket.
Chân tớ kẹt trong lỗ bi rồi.
They went through the pockets and took the papers of the people they shot.
Họ thường hay lục túi và lấy hết giấy tờ của những người bị xử bắn.
Empty your pockets.
Lấy đồ trong túi ra hết.
Another possibility is that the phrase could refer to the pouch of a kangaroo, meaning the court is in someone's pocket.
Một khả năng khác là các cụm từ có thể nói tới cái túi của kangaroo, nghĩa là tòa án nằm trong túi của một ai đó.
Then you dicks had to get greedy and pad your pockets.
Nhưng các anh là lũ có lòng tham đáy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pocket trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới pocket

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.