vettore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vettore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vettore trong Tiếng Ý.

Từ vettore trong Tiếng Ý có các nghĩa là hãng vận tải, tên lửa phóng, vectơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vettore

hãng vận tải

noun

tên lửa phóng

noun

vectơ

noun

Xem thêm ví dụ

Questo è comune nei virus dell'epatite B e nelle infezioni da virus dell'epatite C. Le persone con una infezione cronica sono note come vettori, in quanto fungono da serbatoi del virus infettivo.
Điều này rất phổ biến với bệnh do virus viêm gan B và viêm gan C. Những người bị nhiễm bệnh mãn tính gọi là những người mang (carrier), do họ đóng vai trò một nguồn dự trữ loại virus xâm nhiễm.
E quindi ci vuole un vettore, e questo vettore, è comunemente un animale.
Vì vậy, chúng cần một vật trung gian ( vector ), và vật trung gian này thông thường là động vật.
Secondo Marcel Biedermann, direttore generale mercati intercontinentali per Swiss, c'erano tre possibilità: rimanere indipendente come un vettore di nicchia, ridursi ad un livello irriconoscibile, o attaccarsi ad un altro gruppo aereo.
Theo Marcel Biedermann, Tổng giám đốc thị trường quốc tế của Swiss, có 3 khả năng dành cho Swiss: hoạt động độc lập như một hãng hàng không nhỏ, tụt xuống thứ hạng không được biết đến hoặc tham gia vào một liên minh hàng không.
'I compratori all'ingrosso, i fornitori di cibo militare in particolare, sono stati implicati molte volte nella distribuzione illegale della carne contaminata. "erano i vettori della diffusione del virus", ha detto il rapporto della FAO, e l'evidenza di ciò erano "i ripetuti scoppi di focolai nell'Oblast' di Leningrado".
'Những người mua bán buôn, đặc biệt là hệ thống cung cấp thực phẩm quân sự, đã nhiều lần phân phối thịt bị nhiễm virus bất hợp pháp' là những hình thức lây lan của virus, báo cáo của Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp cho biết. trong Leningrad oblast '.
Perciò è sufficiente prendere quel DNA, inserirlo in una specie di vettore di terapia come un virus, e inocularlo nei neuroni.
Vì thế việc tất cả chúng tôi cần làm là lấy các DNA này đặt nó vào một liệu pháp gen trung gian, giống như virus, và đặt nó vào các nơ-ron.
Nel 1993 Der Boer e Bosselaers ottennero un primo risultato, anche se limitato, trovando una "pseudo-collisione" dell'algoritmo MD5; cioè due diversi vettori di inizializzazione I e J con 4 bit di differenza tali che: MD5compress(I,X) = MD5compress(J,X) Nel 1996 Dobbertin annunciò una collisione della funzione di compressione MD5.
Vào năm 1993, Den Boer và Bosselaers đã tìm ra, tuy còn giới hạn, một dạng "xung đột ảo" của hàm nén MD5; đó là, với hai véc-tơ khởi tạo I và J khác nhau 4 bit, dẫn đến: MD5compress(I,X) = MD5compress(J,X).
E quindi ci vuole un vettore, e questo vettore, è comunemente un animale.
Vì vậy, chúng cần một vật trung gian (vector), và vật trung gian này thông thường là động vật.
Quindi l'idea era, ok, mantieni la sensazione di libertà, ma cambia il vettore e aumenta il tempo.
Cho nên ý tưởng nằm ở chỗ giữ cảm giác tự do ấy, nhưng thay đổi hướng lái và tăng thời gian lên.
Siete autorizzati per il vettore 79 su 195.
Các bạn được phép vào vùng 7.
Il 1o luglio 1998, tutti e tre i vettori vennero uniti in un'unica compagnia chiamata UNI Air.
Vào ngày 1 tháng 7 năm 1998, tất cả ba hãng hàng không, cũng như các hoạt động nội địa hiện tại của EVA Air sát nhập dưới tên UNI Air.
Una volta che il gene responsabile della malattia è stato localizzato, l'analisi degli RFLP potrebbero rivelare chi era a rischio per la malattia, o chi può essere un vettore di geni mutanti.
Một khi gen bệnh đã được bản địa hóa, phân tích RFLP của các gia đình khác có thể tiết lộ người có nguy cơ mắc bệnh, hoặc người có thể là người mang gen di truyền.
SK: Al momento abbiamo in catalogo 2.200 video che comprendono tutto, dall'aritmetica base fino al calcolo dei vettori e un po' delle cose che avete visto lì.
SK: Đến thời điểm này chúng tôi đã có khoảng 2,200 video bao gồm tất cả các môn học từ số học cơ bản đến giải tích véc tơ và một vài thứ bạn thấy ở đây.
Lei era stata in grado di intuire i vettori ed i trend e le intenzioni ben prima di tutti noi e di capire cosa sarebbe accaduto e di prendere la decisione di attaccare durante un gioco di pace.
Cô bé có thể thấy phương hướng và mục đích trước tất cả những người còn lại và biết rõ những gì đã đang xảy ra và đưa ra những quyết định rất bình tĩnh để tấn công trong trò chơi hòa bình
Per poterli programmare bisogna capire i vettori a sei dimensioni e i quaternioni.
Để lập trình chúng, bạn phải hiểu vector sáu chiều và quaternions ( bộ bốn ).
Quest'uomo soffre di psicosi provocate da un encefalite virale da un vettore ignoto.
Người này đang bị rối loạn tâm thần gây ra bởi viêm não do virus từ một tác nhân không rõ.
Seawell tentò di salvare la compagnia aerea con la vendita di alcune delle sue attività, tra cui il famoso Pan Am Building (icona del vettore e di N.Y.) a MetLife nel 1981, e la società ferroviaria Pacific alla United Airlines nel 1985.
Seawell cố gắng cứu hãng bằng việc bán một số tài sản, bao gồm Tòa nhà Pan Am cho công ty bảo hiểm Metropolitan Life Insurance vào năm 1981 và toàn bộ đường bay Thái Bình Dương cho United Airlines vào năm 1985.
Perciò è sufficiente prendere quel DNA, inserirlo in una specie di vettore di terapia come un virus, e inocularlo nei neuroni.
Vì thế việc tất cả chúng tôi cần làm là lấy các DNA này đặt nó vào một liệu pháp gen trung gian, giống như virus, và đặt nó vào các nơ- ron.
I vettori potrebbero offrire assicurazioni e/o garanzie commerciali specifiche o aggiuntive.
Các hãng vận chuyển có thể cung cấp chương trình bảo hiểm và/hoặc các hình thức bảo đảm thương mại cụ thể hoặc bổ sung.
Quando lascíavamo íl campus, vettorí e formule venívano rímpíazzatí da conteggí, carte mescolate e dalla capacítà dí sapere quando puntare e quando lascíare.
Giây phút tôi rời khỏi trường... những phương trình và đường thẳng... thay thế bằng tính toán, chia bài... biết lúc nào vào và lúc nào đi ra.
Nel 1996, Martinair, per rafforzare la propria posizione nel mercato cargo sudamericano, acquistò una partecipazione del 40% del vettore colombiano TAMPA Cargo, con sede a Medellín.
Năm 1996 hãng mua 40% cổ phần của hãng hàng không chở hàng hóa TAMPA Cargo, trụ sở ở Medellín của Colombia.
“I microbi, e i loro vettori, non riconoscono nessuno dei confini artificiali creati dall’uomo”.
Vi trùng và các sinh vật mang chúng không hề biết các ranh giới do người đặt ra”.
Nel 2005 SpaceX annunciò che avrebbe invece sviluppato il Falcon 9, un "vettore pesante totalmente riutilizzabile", e che si era già assicurata un cliente governativo.
Năm 2005, SpaceX tuyên bố thay đổi mục tiêu và thay vào đó sẽ tiến hành phát triển mẫu mới là Falcon 9, "một phương tiện phóng có khả năng tái sử dụng hoàn toàn với khả năng mang trọng tải lớn", và trước hết đã ký hợp đồng với một khách hàng thuộc chính phủ.
In tutto il mondo nelle zone temperate le zecche possono trasmettere la malattia di Lyme, potenzialmente debilitante, la più comune delle malattie trasmesse da vettori negli Stati Uniti e in Europa.
Ve ở các xứ ôn đới trên thế giới có thể mang mầm bệnh Lyme gây suy nhược—bệnh do côn trùng lây truyền phổ biến nhất ở Hoa Kỳ và Châu Âu.
Per questo le autorità sanitarie hanno dato il via a programmi che mirano all’eliminazione di uno degli insetti vettori del virus della dengue: la zanzara tigre egiziana (Aedes aegypti), riconoscibile dalle tipiche macchie bianche.
Do đó, giới thẩm quyền y tế lập chương trình nhằm diệt trừ loại muỗi vằn có đốm trắng (Aedes aegypti), một trong những côn trùng truyền bệnh sốt xuất huyết.
Misure atte a ridurre il contatto tra il vettore e gli esseri umani hanno di fatto limitato il numero di focolai, senza alcun caso identificato tra il 1973 e il 1994.
Các biện pháp để giảm sự tiếp xúc giữa chuột truyền bệnh và con người có thể đã góp phần hạn chế số vụ bùng phát, không có trường hợp nào mắc phải giữa năm 1973 và 1994.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vettore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.