vetrina trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vetrina trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vetrina trong Tiếng Ý.

Từ vetrina trong Tiếng Ý có các nghĩa là bảng chữ chạy, tủ kính bày hàng, Men gốm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vetrina

bảng chữ chạy

noun

tủ kính bày hàng

noun

Men gốm

Xem thêm ví dụ

Se prendete delle cellule cardiache di un animale, e le mettete su un vetrino, resteranno lì a pulsare.
Nếu bạn lấy một vài tế bào tim từ một con vật, và đặt vào một cái đĩa, chúng chỉ ngồi đó và đập.
Forse vorrebbe dare un'occhiata a questi vetrini?
Có lẽ cô muốn xem mấy hình slide này đang lan tràn?
La vide nella vetrina di quella pelletteria sulla 9 ° Avenue.
Bố cháu thấy nó qua cửa sổ tiệm đồ da ở 9th Avenue.
Si lasci asciugare all'aria il vetrino.
Xong để phơi khô trong gió.
Potrei mettere la tua foto in vetrina.
Tôi sẽ lấy hình cô đăng lên bảng hiệu.
Praticamente quello che ha fatto è stato prendere una cellula sana e trasformarla in una cellula malata, e ha ricapitolato il processo della malattia tantissime volte nel vetrino, ed è straordinario, perché era la prima volta che ottenevamo un modello di una malattia da un paziente vivo e da cellule vive.
Về cơ bản điều ông đã làm là lấy một tế bào mạnh khỏe và chuyển hóa nó thành tế bào bệnh, và ông tái tạo chúng rất nhiều lần trong đĩa và điều đó thực sự đáng kinh ngạc, bởi vì đó là lần đầu tiên chúng ta có một khuôn mẫu của một bệnh từ một bệnh nhân sống và từ các tế bào người sống.
La dimostrazione terminò di nuovo con la distruzione delle vetrine del locale.
Chiến tranh Hán-Sở kết thúc kèm theo sự diệt vong của nước Sở.
L'altro giorno vi ho visto entrare nel locale, avevate tutta la carne fresca frollata, in vetrina!
Tớ thấy cậu vào trong quán chơi, cậu cầm theo ổ hamburger rồi tất cả cùng ra chơi.
Quello e'il modellino di cera che tengono in vetrina
Đó là người mẫu bằng sáp họ chưng trong tủ kính.
Era seduto a un tavolo accanto alla vetrina, e prendeva un caffè insieme a Sophie.
Tôi thấy nó ngồi gần cửa kính, đang uống cà phê cùng Sophie.
Le cellule hanno nostalgia; stare su un vetrino non è come essere a casa.
Những tế bào tỏ ra nhớ nhà; cái đĩa không giống như nhà của chúng.
dalla vetrina alla mia scarpiera.
Được thôi.
Quando mancavano pochi minuti al pranzo, un ragazzo straniero si fermò davanti alla vetrina.
Bỗng đâu trước giờ nghỉ trưa ít phút có một gã ngoại quốc trẻ đứng trước tủ kính cửa hàng ông.
Era là, davanti alla vetrina di un negozio che guardava con innocenza i giocattoli esposti.
Nó đứng đó, ngây thơ nhìn qua cửa kính tiệm đồ chơi.
Ma ricordo ancora ogni dettaglio del giorno in cui ho visto la vita che volevo, dietro una vetrina.
Nhưng tôi vẫn nhớ được mọi chi tiết của cái ngày tôi nhìn thấy thứ mà tôi muốn qua khung cửa sổ đó.
Un pioniere ausiliario a cui piace molto dare testimonianza per le strade ha detto che cerca di avvicinare chi guarda le vetrine, chi siede in macchina o aspetta l’autobus e anche chi altre volte aveva rifiutato.
Một người khai thác phụ trợ chuyên môn rao giảng ngoài đường phố nói anh thử lại gần những người bát phố để ngắm tiệm, những người ngồi trong xe nhà và ngay cả những người trước đó đã khước từ.
Si vede qui sul vetrino ciò che accade in tempo reale.
Bạn sẽ nhìn thấy trên các lam kính hiển vi ở đây, đó chính là điều diễn ra trên thực tế.
● I ricercatori analizzano minuscole quantità di sangue, DNA e altre sostanze su vetrini che stanno sul palmo di una mano.
● Các nhà nghiên cứu phân tích máu, ADN và chất khác với những lượng rất nhỏ trên bề mặt kính có kích cỡ như bàn tay.
Sono rimaste solo delle vetrine vuote.
Chỉ còn lại những cửa hàng trống không.
In una mostra tenuta a Londra nel 1862, gli articoli giapponesi esposti erano fatti di carta e legno, come quelli “nelle vetrine di un negozio di antiquariato”, ammise con imbarazzo un delegato.
Trong một cuộc triển lãm tại Luân-đôn năm 1862, nước Nhật trưng bày đồ giấy và gỗ, giống như “đồ trưng trong một tiệm bán đồ cổ”, theo lời của một người trong phái đoàn nói mà ngượng ngùng.
La home page è come una vetrina elettronica.
“Trang chủ” giống như kính cửa tiệm điện tử.
Holmes girato il vetrino tutta la parte anteriore della sua lanterna e ci ha lasciato nel buio - tale buio assoluto, come non ho mai sperimentato prima.
Holmes bắn trượt qua mặt trước của đèn lồng của mình và để lại cho chúng ta trong bóng tối sân như một bóng tối tuyệt đối như tôi đã không bao giờ trước khi có kinh nghiệm.
Facile non vederlo su un vetrino.
Dễ bị bỏ qua khi nhuộm gam.
Per contrastare la pubblicità negativa, Mariska Majoor (fondatrice del Prostitutie Informatie Centrum, centro informativo prostituzione) ha organizzato due giornate gratuite, a febbraio 2006 e a marzo 2007, consentendo l'accesso ai visitatori in alcune vetrine dei bordelli e ad alcuni peep show, informandoli sulle condizioni delle donne che ci lavorano.
Để đối phó với tác động tiêu cực, Mariska Majoor, người sáng lập Trung tâm Thông tin Mại dâm đã tổ chức 2 ngày mở trong tháng 2 năm 2006 và tháng 3 năm 2007, cho phép khách đến thăm một số nhà thổ cửa sổ và peep show và thông báo cho họ về các điều kiện làm việc ở đó.
Prendiamo un vetrino da microscopio.
Chúng tôi lấy một lam kính hiển vi

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vetrina trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.