vhodně trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vhodně trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vhodně trong Tiếng Séc.

Từ vhodně trong Tiếng Séc có các nghĩa là thích hợp, phù hợp, tiện lợi, thích đáng, tùy theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vhodně

thích hợp

(appositely)

phù hợp

(appropriately)

tiện lợi

(conveniently)

thích đáng

(appropriately)

tùy theo

Xem thêm ví dụ

Za následujících podmínek mohou být aplikace pro tento věk vhodné:
Ứng dụng có thể phù hợp với độ tuổi này nếu các ứng dụng đó:
Při jídle i při jiných vhodných příležitostech povzbuď členy rodiny, aby vyprávěli, co v kazatelské službě zažili.
Vào các bữa ăn và những dịp tiện khác, hãy khuyến khích những người trong gia đình kể lại kinh nghiệm đã gặt hái được trong công việc rao giảng.
Cílem této změny je jasně stanovit, že obsah, který uvádí diváky v omyl tím, že působí jako vhodný pro široké spektrum publika, ale přitom obsahuje sexuální nebo obscénní záběry, je zakázaný.
Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm.
Naše služba království na květen 1990 v článku „Moudře používat naši literaturu“ uvedla: „V některý případech možná není vhodné hovořit na námět darů pro celosvětové dílo.“
Thánh chức Nước Trời tháng 5 năm 1990 có ghi trong bài “Khéo dùng sách báo mà chúng ta có”: “Trong vài trường hợp, có lẽ chúng ta thấy khó lòng bàn đến việc xin người ta tặng tiền để yểm trợ công việc rao giảng khắp thế giới”.
Závěrečná Pavlova vybídka určená Korinťanům je proto dnes stejně vhodná jako před dvěma tisíci lety: „Proto se, moji milovaní bratři, staňte stálými, nepohnutelnými, vždy mějte hojnost práce v Pánově díle, protože víte, že vaše namáhavá práce ve spojitosti s Pánem není marná.“ (1. Korinťanům 15:58)
Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58).
Vhodné modlitby za císaře neměly žádnou spojitost s jeho uctíváním nebo s nacionalismem.
Những lời cầu nguyện thích đáng liên quan đến hoàng đế chắc chắn không liên hệ đến việc tôn thờ hoàng đế hay chủ nghĩa quốc gia.
* Jakou radu byste dali někomu, abyste mu pomohli vzdát se věcí, které nejsou dobré nebo vhodné?
* Các em sẽ đưa ra lời khuyên nào để giúp một người nào đó từ bỏ những điều không tốt hoặc không thích hợp?
Tyto schůzky většinou probíhají v domácnostech nebo na jiném vhodném místě.
Những buổi nhóm này thường được tổ chức tại nhà riêng hoặc những nơi thuận tiện khác.
Jestliže starší vidí, že někdo má ve zvyku se takto oblékat ve svém volném čase, bylo by vhodné, kdyby mu před sjezdem udělili laskavou, ale pádnou radu, že takové oblečení není vhodné — a to zvláště pro delegáty křesťanského sjezdu.
Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ.
Abychom mohli činit správná rozhodnutí, je zapotřebí odvahy – odvahy říci ne, když je to potřeba, odvahy říci ano, když je to vhodné, odvahy udělat to, co je správné, protože to je správné.
Để đưa ra những quyết định chính xác, chúng ta cần có can đảm—can đảm để nói không khi cần thiết, can đảm để nói vâng khi thích hợp để làm như vậy, can đảm để làm điều đúng vì điều đó là điều đúng.
Pane Reesi, nejsem si jistý, jestli je vhodné udržovat oba naše detektivy v nevědomí o tom druhém.
Ông Reese, tôi không chắc rằng giữ cả hai thám tử trong bí mật là một hành động tốt.
b) Jaké tituly jsou dávány Jehovovi Bohu, a proč jsou vhodné?
b) Một số danh hiệu dành cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời là gì, và tại sao những danh hiệu đó phù hợp với Ngài?
Pokud je k vhodným řádkovým položkám nebo dohodám přiřazeno ID dohody, služba Ad Manager žádost o reklamu převede na žádost o nabídku, která bude obsahovat ID vhodných dohod, a odešle ji kupujícím.
Nếu mục hàng hoặc giao dịch đủ điều kiện có mã giao dịch đi kèm, thì Ad Manager sẽ chuyển đổi yêu cầu quảng cáo thành yêu cầu giá thầu có chứa mã giao dịch đủ điều kiện và gửi yêu cầu cho người mua.
Před zahájením shromáždění biskup vyzval všechny přítomné způsobilé a vhodně oblečené jáhny, aby se podíleli na roznášení svátosti.
Trước khi buổi lễ bắt đầu, vị giám trợ mời bất cứ thầy trợ tế nào, đang tham dự mà xứng đáng và ăn mặc đúng đắn, tham gia vào việc chuyền Tiệc Thánh.
Pokud si nejste jisti, přečtěte si svůj článek a porovnejte ho s informacemi v našem článku s příklady obsahu vhodného pro inzerci.
Nếu bạn không chắc chắn, hãy kiểm tra nội dung của bạn dựa trên bài viết về các ví dụ thân thiện với quảng cáo.
V roce 1993 bylo v Malawi, malé zemi na jihovýchodě Afriky, přibližně 30 000 svědků Jehovových a neměli žádná vhodná místa, kde by se mohli scházet k uctívání Boha a studiu Bible.
Vào năm 1993 có 30.000 Nhân Chứng tại Malawi, một quốc gia nhỏ ở đông nam châu Phi. Họ không có nơi thích hợp để thờ phượng và học hỏi Kinh Thánh.
Ale abychom toho docílili, potřebujeme vhodný obsah...
Tuy nhiên, để chúng ta làm việc đó, chúng ta cần nội dung.
● Kdy a kde by bylo vhodné stýkat se s kamarády opačného pohlaví?
● Tiếp xúc với người khác phái trong những trường hợp nào là thích hợp?
Přichází doba, kdy celá země bude doslovným rájem — bude jako zahrada bez jakéhokoli znečištění a pro věrné lidi bude vhodným domovem.
Sắp đến lúc cả trái đất biến thành một địa đàng theo nghĩa đen—một khu vườn không bị ô nhiễm và một nơi ở thích hợp cho nhân loại trung thành.
14 Jestliže z úzkostlivé starosti, pocitu nedostatečnosti nebo z nedostatku pohnutky křesťanský muž neusiluje, jistě by bylo vhodné modlit se o Božího ducha.
14 Nếu vì cớ sự lo lắng, cảm nghĩ thiếu khả năng, hoặc thiếu động lực một nam tín đồ đấng Christ không mong ước phục vụ, chắc chắn việc cầu xin thánh linh Đức Chúa Trời là điều nên làm.
3 Schůzky před svědeckou službou se konají na vhodných místech, takže se všichni mohou horlivě podílet na kazatelském díle.
3 Các buổi họp để đi rao giảng được sắp xếp tại những địa điểm thuận lợi hầu cho tất cả mọi người có thể hăng hái tham gia công việc rao giảng.
To by nebylo vhodný, ale do ložnice.
Vậy sẽ không thích hợp mà là... cái phòng ngủ.
Je-li vzhledem k okolnostem vhodné, aby studium s nepokřtěným dítětem z křesťanské rodiny, která se stýká se sborem, vedl nějaký jiný zvěstovatel, měla by se tato otázka probrat s předsedajícím dozorcem nebo s dozorcem služby.
Nếu hoàn cảnh đòi hỏi một người công bố khác điều khiển buổi học Kinh Thánh với con cái chưa báp têm của một gia đình tín đồ Đấng Christ kết hợp với hội thánh thì nên hỏi ý kiến anh giám thị chủ tọa và giám thị công tác.
Autoři účastnící se partnerského programu YouTube mohou nyní sdílet příjmy plynoucí z vhodných videi s převzatými písněmi na YouTube, jakmile jsou tato videa nárokována vlastníky obsahu hudebních vydavatelů.
Người sáng tạo tham gia Chương trình đối tác YouTube giờ đây có thể nhận được phần doanh thu từ video hát lại đủ điều kiện trên YouTube sau khi chủ sở hữu của nhà xuất bản âm nhạc đã xác nhận quyền sở hữu những video đó.
Pokud dojde k tomu, že negativní zprávy ve sdělovacích prostředcích vyvolají proti nám zaujatost, která brání naší kazatelské činnosti, zástupci kanceláře odbočky Watch Tower Society se možná chopí iniciativy a budou obhajovat pravdu nějakými vhodnými prostředky.
Nếu lời tường thuật tiêu cực của báo chí khiến cho người ta có thành kiến và cản trở công việc rao giảng của chúng ta, thì đại diện của văn phòng chi nhánh Hội Tháp Canh có thể chủ động bênh vực lẽ thật qua những phương tiện thích hợp.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vhodně trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.