vice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vice trong Tiếng Anh.

Từ vice trong Tiếng Anh có các nghĩa là mỏ cặp, tật, êtô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vice

mỏ cặp

adjective

tật

adjective

He said you were a saintly old man who didn't hold with all the vices.
Hắn nói ông là một ông già thánh thiện không chấp nhận mọi thói hư tật xấu. Phải.

êtô

adjective

Xem thêm ví dụ

March 21 The International Criminal Court finds former Congolese Vice President Jean-Pierre Bemba guilty of war crimes and crimes against humanity, the first time the ICC convicted someone of sexual violence.
21 tháng 3: Tòa án Hình sự Quốc tế xác nhận Phó Tổng thống CHDC Congo Jean-Pierre Bemba phạm tội ác chiến tranh và tội ác chống nhân loại, lần đầu tiên toà án này kết tội một người vì bạo lực tình dục.
On 18 September 1993, he was again appointed the First Vice-Premier under Chernomyrdin as a deliberate snub to the opposition.
Ngày 18 tháng 9 năm 1993, ông một lần nữa được chỉ định làm Phó thủ tướng thứ nhất dưới quyền Chernomyrdin như một hành động có toan tính đối đầu với phe đối lập.
And keeping with protocol, Vice President Reynolds is in an undisclosed location, being sworn in as the 46th president...
Theo nguyên tắc, phó tổng thống Reynolds sẽ được đưa tới... một nơi bí mật để tuyên thệ nhận chức, và trở thành vị tổng thống thứ 46 của Hoa Kỳ.
In the March 1988 MPR session, military legislators attempted to pressure Suharto by unsuccessfully seeking to block nomination of Sudharmono, a Suharto-loyalist, as vice-president.
Trong kỳ họp quốc hội vào tháng 3 năm 1988, các nhà lập pháp từ quân đội nỗ lực gây áp lực với Suharto bằng cách cố gắng bất thành nhằm ngăn việc bổ nhiệm Sudharmono- một người trung thành với Suharto- làm phó tổng thống.
Ryan Parker, our vice president in charge of operations.
Phó chủ tịch phụ trách hoạt động của chúng ta.
After Roosevelt's death in April 1945, Vice President Harry S. Truman became president.
Sau khi qua đời vào tháng 4, năm 1945, Phó tổng thống lúc ấy là Harry S. Truman đã lên nắm quyền.
Thank you for your time, Mr. Vice President.
Cảm ơn vì đã dành thời gian, ngài phó tổng thống.
They legalized their union in marriage and overcame their vices.
Họ hợp thức hóa hôn nhân mình và khắc phục những tật xấu.
Garret Hobart, the first vice president under William McKinley, was one of the very few vice presidents at this time who played an important role in the administration.
Garret Hobart, Phó Tổng thống đầu tiên dưới thời Tổng thống William McKinley, là một trong số rất hiếm Phó Tổng thống vào thời đó đóng một vai trò quan trọng trong bộ máy chính phủ.
Previously he was Vice-President from 1997 to 2001 under President Jerry Rawlings, and he stood unsuccessfully in the 2000 and 2004 presidential elections as the candidate of the National Democratic Congress (NDC).
Ông là Phó tổng thống giai đoạn 1997-2001 dưới thời Tổng thống Jerry Rawlings, và thất bại trong các cuộc bầu cử tổng thống năm 2000 và 2004 dưới danh nghĩa ứng cử viên của Đại hội Dân chủ Quốc gia (NDC).
"England expects that every man will do his duty" was a signal sent by Vice Admiral of the Royal Navy, Horatio Nelson, 1st Viscount Nelson, from his flagship HMS Victory as the Battle of Trafalgar was about to commence on 21 October 1805.
"England expects that every man will do his duty" (Nước Anh hy vọng rằng mỗi người sẽ thực hiện nhiệm vụ của mình) là một tín hiệu gửi bởi Đô đốc Horatio Nelson, đệ nhất tử tước Nelson soái hạm HMS Victory khi trận Trafalgar chuẩn bị bắt đầu vào ngày 21 tháng 10 năm 1805.
(Revelation 12:12) It should not surprise us, then, that vice is alarmingly prevalent.
Vì vậy, chúng ta không nên ngạc nhiên khi thấy điều đồi bại hoành hành một cách đáng lo ngại.
Generally they have smaller home ranges and larger density in habitats that have plenty of food and water available, and vice versa if resources are not readily available.
Nói chung chúng có các phạm vi phân bố nhỏ hơn và mật độ lớn hơn trong môi trường sống có nhiều thực phẩm và nước có sẵn, và ngược lại nếu nguồn tài nguyên không sẵn có.
Director (disambiguation) Director-general Director of Operations Management Non-executive director President Vice President "What is director? definition and meaning".
Tổng giám đốc Giám đốc vận hành Quản lý Giám đốc không điều hành Chủ tịch Phó chủ tịch ^ “What is director? definition and meaning”.
He was elected vice president of his freshman class and in that capacity would manage to play bits of songs by punk bands like Circle Jerks and Bad Brains over the school intercom before his morning announcements.
Anh được bầu làm phó chủ tịch trong lớp mới và chơi một vài bài của những nhóm như Circle Jerks và Bad Brains trên đài phát thanh trường trước khi phát biểu trên loa.
The readers of Official UK PlayStation Magazine named Vice City the fourth-greatest PlayStation title ever released.
Đọc giả của Official UK PlayStation Magazine đánh giá đây là tựa game PlayStation vĩ đại thứ tư từng được phát hành.
The Declaration was also signed by Lee Edwards (Chairman of the Victims of Communism Memorial Foundation), Asparoukh Panov (Vice-President of the Liberal International), poet and civil rights activist Natalya Gorbanevskaya, philosopher André Glucksmann, and former Yugoslav dissident Ljubo Sirc.
Bản tuyên ngôn cũng được ký bởi Lee Edwards (Giám đốc Quỹ tưởng niệm nạn nhân Cộng sản), Asparoukh Panov (phó chủ tịch Liberal International), thi sĩ và nhà tranh đấu nhân quyền Natalya Gorbanevskaya, triết gia André Glucksmann, nhà bất đồng chính kiến Nam Tư Ljubo Sirc.
The report implicated many government officials in the selling of contract labour and recommended that they be replaced by Europeans or Americans, which generated anger within Liberia and led to the resignation of President Charles D. B. King and his vice-president.
Báo cáo ám chỉ nhiều quan chức chính phủ bán lao động khé ước và đề nghị thay thế họ bằng người châu Âu hoặc Hoa Kỳ, tạo ra sự tức giận tại Liberia và dẫn đến sự từ chức của Tổng thống Charles D. B. King cùng phó tổng thống.
For the next two weeks the engineer was obsessed by the vice president's remarks.
Trong hai tuần lễ sau đó, người kỹ sư vẫn bị ám ảnh bởi nhận xét của giám đốc.
So, the idea that we create this false -- this sense of complacency when all we do is talk about somebody else's responsibility as though it's our own, and vice versa.
Chúng ta tạo ra những ý tưởng sai lệch mặc định trong khi chỉ nói về trách nhiệm của người khác mặc dù đó là trách nhiệm của bản thân mỗi người và ngược lại.
The assassination of Kennedy removed him from the race and the Vice President, Hubert Humphrey emerged from the disastrous 1968 Democratic National Convention with the presidential nomination of a deeply divided party.
Sau đó, vụ ám sát loại bỏ Kennedy khỏi cuộc đua và Phó Tổng thống Hubert Humphrey nổi lên từ Hội nghị Dân chủ Quốc gia năm 1968 thảm hại, được đề cử tranh cử tổng thống cho một đảng chia rẽ sâu sắc.
On 22 July, Warlimont travelled to France to meet with Field Marshal Rommel (who had been wounded a week earlier by an Allied aeroplane attack), and Rommel's naval aide Vice Admiral Friedrich Ruge, to discuss the deteriorating battlefield situation in Normandy.
Ngày 22 tháng 7, Warlimont đến Pháp để gặp mặt với Thống chế Rommel (người đã bị thương một tuần trước bằng một cuộc tấn công bằng máy bay đồng minh) và trợ lý hải quân của Rommel, Phó đô đốc Friedrich Ruge, để thảo luận về tình hình chiến trường đang xấu đi ở Normandy.
Adlai Ewing Stevenson (/ˈædˌleɪ ˈjuːɪŋ/; October 23, 1835 – June 14, 1914) served as the 23rd vice president of the United States from 1893 to 1897.
Demosthenes Ewing Stevenson ( /ˈædˌleɪ ˈjuːɪŋ/23 tháng 10 năm 1835 – ngày 14 tháng 6 năm 1914) từng là Phó Tổng thống thứ 23 của Hoa Kỳ (1893-97).
Following Cesc Fàbregas' transfer to Barcelona in August 2011, Vermaelen was named vice-captain of Arsenal, with Robin van Persie named captain.
Sau cuộc chuyển nhượng của Cesc Fàbregas đến FC Barcelona vào tháng 8 năm 2011, Vermaelen được chọn làm đội phó của Arsenal, và Robin van Persie làm đội trưởng.
Mojaddedi, as head of the Interim Afghan Government, met with then Vice President of the United States George H. W. Bush, achieving a critical diplomatic victory for the Afghan resistance.
Mojaddedi, với tư cách lãnh đạo Chính phủ Lâm thời Afghanistan, đã gặp gỡ với Tổng thống Hoa Kỳ khi ấy là George H. W. Bush, đây được coi là một thắng lợi ngoại giao quan trọng của phe kháng chiến Afghanistan.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới vice

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.