vivid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vivid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vivid trong Tiếng Anh.

Từ vivid trong Tiếng Anh có các nghĩa là chói lọi, sinh động, sặc sỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vivid

chói lọi

adjective

sinh động

adjective

You have to give context, share examples, make it vivid.
Bạn phải nhắc đến bối cảnh, chia sẻ ví dụ, và mô tả thật sinh động.

sặc sỡ

adjective

Male and female parrot fish often come in a whole palette of vivid colors, which change as they grow to adulthood.
Cá vẹt trống và mái thường có màu sắc sặc sỡ, và sẽ thay đổi khi trưởng thành.

Xem thêm ví dụ

(b) Isaiah’s vivid descriptions lead us to what conclusion?
(b) Những lời miêu tả sống động của Ê-sai đưa chúng ta đến kết luận gì?
So after several years, I tuned myself up and I have lots of great, really vivid mental images with a lot of sophistication and the analytical backbone behind them.
Sau nhiều năm, tôi đã có rất nhiều hình dung trong tâm trí tuyệt vời và tinh tế dựa trên cơ sở phân tích.
(Exodus 19:5, 8) Then, Jehovah provided a vivid demonstration of his power.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 19:5, 8) Rồi Đức Giê-hô-va biểu dương quyền năng một cách rất sinh động.
22 All these vivid descriptions lead us to one conclusion —nothing can prevent the all-powerful, all-wise, and incomparable Jehovah from fulfilling his promise.
22 Tất cả những lời miêu tả sống động này đưa chúng ta đến một kết luận—không gì có thể ngăn cản Đức Giê-hô-va toàn năng, vô cùng khôn ngoan và vô song, thực hiện lời hứa của Ngài.
(John 14:9) A perfect reflection of Jehovah, Jesus provides us with vivid examples of God’s qualities in action.
(Giăng 14:9) Là người hoàn toàn phản ánh Đức Giê-hô-va, Chúa Giê-su cho chúng ta gương mẫu sống động về những đức tính của Đức Chúa Trời được thể hiện bằng hành động.
The fact is, the ancient Scriptures that the Jews revered as holy described that Kingdom, revealing in vivid and concrete terms what it is and what it will accomplish.
Thật ra, phần Kinh Thánh cổ xưa mà người Do Thái xem là thánh đã từng miêu tả về Nước Trời bằng những từ ngữ sống động và cụ thể, để cho biết nước ấy là gì và sẽ thực hiện những gì.
For Heylin, the triumph of the song lies in "the way Dylan manages to write about the most inchoate feelings in such a vivid, immediate way".
Theo Heylin, thành công của ca khúc này "là ở chỗ Dylan đã biết viết những cảm xúc lộn xộn theo một cách sống động và gần gũi".
That in order for people to understand the differences between the choices, they have to be able to understand the consequences associated with each choice, and that the consequences need to be felt in a vivid sort of way, in a very concrete way.
Rằng để cho mọi người hiểu sự khác nhau giữa các sự lựa chọn Họ phải có khả năng hiểu ra kết quả tương ứng với mỗi sự lựa chọn và những kết quả đó cần được cảm thấy thật rõ ràng, thật sâu sắc
On July 8, they released a repackaged edition of their first album titled Vivid Summer Edition, with "Love and War" as the promotional single.
Ngày 08 tháng 7 năm 2008, Davichi đã phát hành một phiên bản repackaged của album đầu tiên của họ Vivid Summer Edition với "Love and War" là đĩa đơn chủ đề.
The Saints who heard the Prophet Joseph Smith speak bore powerful and vivid testimonies of his prophetic mission.
Các Thánh Hữu mà nghe Tiên Tri Joseph Smith nói chuyện đều chia sẻ những chứng ngôn mạnh mẽ và hùng hồn về sứ mệnh tiên tri của ông.
For the first time in the history of excavations in the city, vivid and clear archaeological evidence of the burning of the city had come to light.”—See photographs on page 12.
Lần đầu tiên trong lịch sử khai quật thành này, bằng chứng khảo cổ rõ ràng và sinh động về việc thành bị đốt được đưa ra ánh sáng”. (Xem hình trang 12).
Review highlights of the new book: striking chapter titles, vivid illustrations, boxes with probing questions at the end of each discussion, maps and charts that clarify details.
Ôn lại vài đặc điểm của sách mới: tựa chương gợi chú ý, hình vẽ sống động, khung đặt những câu hỏi sâu sắc ở cuối mỗi phần thảo luận, bản đồ và biểu đồ làm sáng tỏ nhiều chi tiết.
(Isaiah 1:22, 23) Two vivid word pictures in quick succession set the tone for what must follow.
(Ê-sai 1:22, 23) Hai minh họa sống động, cái này ngay sau cái kia, có tác dụng chuẩn bị tâm trí người đọc về điều gì sẽ theo sau.
A picture in my mind of that day has grown more vivid in the days that I have prayed and fasted to know what to say this morning.
Hình ảnh trong tâm trí của tôi về ngày đó đã trở nên rõ ràng hơn trong những ngày qua khi tôi cầu nguyện và nhịn ăn để biết phải nói điều gì vào buổi sáng hôm nay.
With my vivid boyish imagination, I decided to read as if I were Joseph Smith, discovering the truths in the Book of Mormon for the very first time.
Với óc tưởng tượng sống động của mình, tôi quyết định đọc như thể tôi chính là Joseph Smith, lần đầu tiên khám phá ra các lẽ thật trong Sách Mặc Môn.
(Titus 1:2) Let us consider some of the vivid word pictures that Jehovah uses to describe his protective care.
(Tít 1:2) Chúng ta hãy xem xét một số minh họa sống động mà Đức Giê-hô-va dùng để miêu tả sự chăm nom che chở của Ngài.
A fraud can't be this vivid with the details, it's bulletproof
Một kẻ lừa đảo không thể miêu tả chi tiết thế này được, quá kín kẽ rồi.
It was so real... so vivid.
Nó rất thực... rất sống động.
Ireland is called the Emerald Isle because its abundant rainfall results in a vivid-green countryside.
Ai Len được mệnh danh là Hòn đảo lục bảo vì tại đó có mưa nhiều khiến cây cối xanh tươi quanh năm.
What a vivid imagination.
Đúng là một trí tưởng tượng phong phú.
Then how were you able to obtain vivid details of the case that only the real killer would know?
Vậy làm sao anh biết được những chi tiết gây án mà chỉ thủ phạm mới biết?
(2 Timothy 3:1, 3, 4) The epidemic of child abuse in the family furnishes vivid proof of the truth of that prophecy.
(2 Ti-mô-thê 3:1, 3, 4) Nạn xâm hại trẻ em trong gia đình là bằng chứng rõ ràng về tính xác thực của lời tiên tri này.
Dreams and imagined events based on the colossal amount of information stored in the memory bank of the brain can be so vivid that they appear to be real.
Những giấc mơ, điều tưởng tượng dựa trên lượng thông tin khổng lồ được lưu trữ trong não có thể sống động đến nỗi chúng có vẻ giống như thật.
Such children as saw him at nightfall dreamt of bogies, and it seemed doubtful whether he disliked boys more than they disliked him, or the reverse; but there was certainly a vivid enough dislike on either side.
Trẻ em như nhìn thấy anh khi đêm xuống mơ ước bogies, và nó dường như nghi ngờ cho dù ông không thích con trai nhiều hơn họ không thích anh ta, hoặc ngược lại, nhưng có chắc chắn là một sinh động đủ không thích hai bên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vivid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.