vigente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vigente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vigente trong Tiếng Ý.

Từ vigente trong Tiếng Ý có các nghĩa là có hiệu lực, hiện hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vigente

có hiệu lực

adjective

13 In tutto l’impero vigeva il diritto romano e la cittadinanza garantiva importanti diritti e immunità.
13 Luật pháp La Mã có hiệu lực trên khắp đế quốc, và công dân La Mã các đặc quyền quý giá.

hiện hành

adverb

Xem thêm ví dụ

Come publisher, hai la responsabilità di garantire che tutti i contenuti generati dagli utenti sul tuo sito o sulla tua app rispettino l'insieme delle norme del programma vigenti.
Là nhà xuất bản, bạn có trách nhiệm đảm bảo tất cả nội dung do người dùng tạo trên trang web hoặc ứng dụng của mình tuân thủ tất cả các chính sách chương trình có thể áp dụng.
In pratica, questo significa che per partecipare ad AdSense e/o AdMob, devi garantire che, nelle pagine in cui appare il codice degli annunci, tutti i contenuti, inclusi quelli generati dagli utenti, rispettino l'insieme delle norme del programma vigenti.
Thực tế, điều này có nghĩa là để tham gia vào AdSense và/hoặc AdMob, bạn cần đảm bảo rằng, trên các trang nơi mã quảng cáo của bạn xuất hiện, tất cả nội dung, bao gồm cả nội dung do người dùng tạo, tuân thủ tất cả các chính sách chương trình có thể áp dụng.
Un libro dice: “I fondatori del cristianesimo evitavano con estrema cura di coltivare qualsiasi tendenza a interferire direttamente nell’ordinamento politico vigente”.
Một cuốn sách viết về đạo Đấng Christ thời ban đầu (The Beginnings of Christianity) cho biết: “Các tín đồ Đấng Christ thời kỳ đầu cẩn thận chống lại ngay cả khuynh hướng muốn can thiệp trực tiếp vào các sắp đặt về chính trị”.
Il 15 marzo 1996, la Duma di Stato della Federazione Russa espresse la sua posizione legale in relazione alla decisione del Soviet supremo della RSFS Russa nella "denuncia del Trattato istitutivo dell'Unione Sovietica" come un atto errato e incostituzionale passato da una grave violazione della Costituzione della RSFS Russa, delle norme del diritto internazionale e della legislazione vigente.
Vào ngày 15 tháng 3 năm 1996, Duma của Liên bang Nga đã thể hiện quan điểm pháp lý của mình liên quan đến quyết định của Liên Xô Tối cao về Nga Xô viết trong "Việc tố cáo Hiệp ước thành lập Liên bang Xô viết" là một hành động trái pháp luật vi phạm nghiêm trọng Hiến pháp của Nga Xô viết, các tiêu chuẩn của luật pháp quốc tế và sau đó có hiệu lực pháp luật.
Qual è il principio dell’autorità vigente nella teocrazia?
Trong chế độ thần quyền, việc giám sát dựa theo trật tự nào?
Tuttavia, se le norme vigenti nel tuo Paese richiedono l'emissione di una fattura con IVA, puoi inviarla all'indirizzo riportato di seguito.
Tuy nhiên, nếu chính quyền địa phương yêu cầu bạn gửi hoá đơn VAT, bạn có thể gửi hoá đơn đến địa chỉ bên dưới.
La conformità alle linee guida riportate qui di seguito non garantisce l'accettazione dei contenuti pubblicitari da parte di AdMob e non è necessariamente sufficiente a soddisfare gli standard previsti da tutte le leggi vigenti.
Việc tuân thủ các nguyên tắc được nêu ra dưới đây không đảm bảo AdMob sẽ chấp thuận nội dung quảng cáo và không tất yếu là đủ để đáp ứng các tiêu chuẩn của tất cả các luật hiện hành.
Gli uomini d’affari cristiani potrebbero essere tentati di usare metodi discutibili o di non rispettare le norme vigenti e le leggi fiscali.
Các tín đồ làm kinh doanh có thể bị cám dỗ để dùng những phương pháp khả nghi hoặc lờ đi các luật lệ của chính phủ và luật pháp về thuế má.
In base alla legge vigente all’epoca un ministro di nuova nomina doveva rinunciare al suo seggio parlamentare e farsi rieleggere in una elezione suppletiva.
Theo luật ở thời đó, một bộ trưởng nội các mới được chỉ định buộc phải tái thắng cử ở một cuộc bầu cử phụ.
Le scoperte della Milner, con il lavoro di Eric Kandel negli anni '90, hanno fornito il modello vigente di come funziona il processo di consolidamento.
Phát hiện của Milner, cùng với thành quả của Eric Kandel những năm 90, đã đem lại mô hình về cách quá trình củng cố làm việc.
Benché la Costituzione armena garantisca la libertà di religione, è difficile per i nuovi gruppi ottenere il riconoscimento, e le norme vigenti favoriscono la dominante Chiesa Apostolica Armena”.
Mặc dù Hiến Pháp của Armenia đảm bảo tự do tôn giáo, nhưng các nhóm tôn giáo mới rất khó đăng ký hoạt động, và luật lệ dành ưu tiên cho Giáo Hội Tông Đồ Armenia, tôn giáo chính ở xứ này”.
Secondo la legislazione romana vigente nel I secolo E.V., lo schiavo era completamente in balìa dei capricci, delle voglie e degli umori del suo padrone.
Dưới pháp chế La Mã có hiệu lực trong thế kỷ thứ nhất CN, quyền sống chết của người nô lệ hoàn toàn nằm trong tay chủ; chủ thể đãi đầy tớ tùy hứng, tùy tính khí của mình.
Oggigiorno nel mondo degli affari è comune ricorrere a metodi discutibili o trovare scappatoie quando si tratta di norme vigenti e leggi tributarie.
Sử dụng những phương pháp mờ ám hoặc qua mặt các quy định và luật thuế của chính quyền là thực hành thông thường trong giới kinh doanh ngày nay.
Non c'era una legge vigente in Arabia Saudita.
Thực sự chẳng có luật nào như thế ở Ả rập Xê út này.
La loro lotta, che la legge allora vigente condannava, fu una lotta gloriosa.
Cuộc chiến đấu, bị pháp luật thời ấy kết tội, là một cuộc chiến đấu vinh quan.
La legge vigente in Moldavia conferma l'identità delle due lingue.
Ngôn ngữ của Moldovans đã được xác định trong lịch sử bằng cả hai từ.
Consigliamo a ciascun inserzionista di rivolgersi a un consulente legale prima di pubblicare qualsiasi annuncio per assicurarsi che esso sia conforme a tutte le leggi vigenti.
Mỗi nhà quảng cáo nên tham vấn với luật sư trước khi tìm kiếm để đặt bất kỳ quảng cáo nào nhằm đảm bảo tuân thủ tất cả các luật hiện hành.
Dal momento che Stallman riteneva improbabile, a breve termine, eliminare le norme in materia di copyright e le ingiustizie che esse permettevano di compiere, decise di lavorare all'interno dell'ambito delle leggi vigenti e creò una sua propria licenza, la GNU General Public License (GNU GPL), la prima licenza di tipo copyleft.
Khi Stallman cho rằng việc loại trừ luật bản quyền hiện tại cùng những sai lầm mà ông lĩnh hội được là không khả thi trong thời gian ngắn, ông quyết định làm việc trong khuôn khổ pháp luật hiện tại; ông đã tạo ra giấy phép bản quyền của riêng mình, Giấy phép Công cộng Emacs, giấy phép copyleft đầu tiên.
In alcuni paesi tali restrizioni sono tuttora vigenti.
Ngày nay, sự hạn chế ấy vẫn tồn tại ở một số nước.
Le istruzioni relative all'interoperabilità riportate di seguito intendono riflettere i requisiti delle norme vigenti di Google, in particolare quelli delle Norme relative al consenso degli utenti dell'UE e le nostre norme contro l'identificazione con le impronte, ad esempio quelle contenute nei Requisiti per la pubblicazione di annunci di terze parti.
Hướng dẫn bên dưới về khả năng tương tác sẽ nêu các yêu cầu về chính sách hiện hành của Google, đặc biệt là các yêu cầu trong Chính sách về sự đồng ý của người dùng ở Liên minh Châu Âu và các chính sách của chúng tôi đối với việc lấy dấu vân tay để nhận dạng (ví dụ: nội dung trong Yêu cầu khi phân phát quảng cáo của bên thứ ba).
(Atti 4:34, 35) Sì, la disposizione vigente nell’antico Israele di aver cura degli orfani, delle vedove e dei bisognosi rimase valida per la congregazione cristiana.
(Công-vụ 4:34, 35) Thật vậy, những sắp đặt để chăm sóc trẻ mồ côi, người góa bụa và những người túng ngặt vào thời Y-sơ-ra-ên xưa đã tiếp tục được áp dụng trong hội thánh tín đồ Đấng Christ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vigente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.