vigilanza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vigilanza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vigilanza trong Tiếng Ý.
Từ vigilanza trong Tiếng Ý có các nghĩa là giám sát, sự giám sát, kiểm tra, kiểm soát, chú ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vigilanza
giám sát(surveillance) |
sự giám sát(look-out) |
kiểm tra(oversight) |
kiểm soát(oversight) |
chú ý
|
Xem thêm ví dụ
(Romani 13:12, 14) Seguendo attentamente le orme di Gesù dimostriamo di essere desti al significato dei tempi e questa vigilanza spirituale ci consentirà di avere la protezione divina quando verrà la fine di questo sistema di cose. — 1 Pietro 2:21. Bằng cách theo sát bước chân Chúa Giê-su, chúng ta sẽ chứng tỏ mình có ý thức về thời kỳ này, và nhờ cảnh giác về thiêng liêng mà chúng ta được Đức Chúa Trời che chở khi hệ thống mọi sự gian ác này chấm dứt (1 Phi-e-rơ 2:21). |
Predisponiamo una vigilanza e cerchiamo un banco di sabbia. Bố trí canh phòng và tìm bãi cát ngầm. |
L’instancabile vigilanza del cristiano fedele non è però dovuta a timorosa apprensione. Tuy nhiên, đối với những tín đồ đấng Christ trung thành, sự cảnh giác không nao núng chẳng phải là vì sự sợ hãi nào đó. |
Inoltre, come vedremo, il capitolo 21 di Isaia dà risalto a un ulteriore importante tema biblico, che permette a noi cristiani odierni di valutare la nostra vigilanza. Sau này, chúng ta sẽ thấy chương 21 sách Ê-sai nhấn mạnh một chủ đề quan trọng khác của Kinh Thánh—một chủ đề giúp chúng ta là những tín đồ Đấng Christ ngày nay lượng định được sự cảnh giác đúng mức của mình. |
La congiunzione assicura la virgola di non aver bisogno di aiuto, cosa positiva per la virgola perché ormai, tutto ciò che desidera è andare a casa a riposare in vista di un altro giorno di vigilanza nella costruzione della frase. Từ Nối khăng khăng chắc nịch rằng không cần giúp đâu, thế cũng tốt cho Dấu Phẩy bởi vì bây giờ cô ấy chỉ muốn về nhà và nghỉ ngơi để ngày mai tiếp tục đi cấu trúc câu một cách cẩn thận. |
La sentinella rimane al suo posto giorno e notte, non allenta mai la vigilanza. Người lính canh đứng nguyên vị trí cả ngày lẫn đêm, không hề giảm đi sự cảnh giác. |
Alla vigilanza. Anh không phải là người của họ sao? |
Il compito che le madri hanno oggi non ha mai richiesto maggior vigilanza. Trách nhiệm mà những người mẹ có ngày nay không hề đòi hỏi phải cảnh giác nhiều hơn. |
I ricercatori concordano nel ritenere che il modo in cui si susseguono i periodi di vigilanza e sonnolenza varia da individuo a individuo. Tuy nhiên theo các nhà nghiên cứu, mỗi người có chu kỳ thức-ngủ khác nhau. |
□ In che modo Gesù e i suoi seguaci del I secolo mantennero la vigilanza spirituale? □ Chúa Giê-su và các môn đồ ngài trong thế kỷ thứ nhất đã giữ mình tỉnh thức về thiêng liêng như thế nào? |
" Meglio mettere una videocamera di vigilanza in casa. " " Tốt hơn là lắp một camera an ninh cho ngôi nhà của bạn. " |
E... inoltre... vi assicuro che i miei agenti di vigilanza privata saranno li'con me. Và- - và tôi đảm bảo với mọi người rằng đội ngũ an ninh của tôi sẽ túc trực liên tục. |
Era di vigilanza. Nó dành cho giám sát. |
Messi in guardia dal loro cattivo esempio, esercitiamo un’incessante vigilanza affinché tali cose non facciano naufragare la nostra fede. — Romani 7:18-20. Vì được cảnh cáo trước qua gương xấu của họ, chúng ta hãy luôn cảnh giác để những điều như thế không phá hủy đức tin của chúng ta (Rô-ma 7:18-20). |
In che modo la vigilanza cristiana ha portato progressivi benefìci per quanto riguarda il non fare parte del mondo? Những tín đồ đấng Christ tỉnh thức dần dần gặt hái lợi ích nào nhờ không thuộc vào thế gian? |
I bisogni del gregge di Dio sono molti ed esercitare la dovuta vigilanza è un compito arduo. Bầy chiên của Đức Chúa Trời có nhiều nhu cầu, và sự chăm sóc đúng mức là một việc khó khăn. |
Ma una vigilanza così intensa può portare all'ansia, al punto che anni dopo, quando stavo indagando perché a così tanti neri fosse diagnosticata la schizzofrenia, sei volte in più della norma, non mi sorprese sentire lo psichiatra dire: "I neri sono istruiti nella paranoia". Nhưng tính cảnh giác ấy dễ dẫn tới ưu phiền, nhiều năm sau, khi tôi khám phá ra tại sao nhiều người da đen trẻ tuổi bị chẩn đoán mắc bệnh tâm thần phân liệt, gấp 6 lần so với bình thường, tôi không bất ngờ khi nghe nhà tâm thần học nói rằng "Người da đen được giáo dục trong ảo tưởng." |
La sua vigilanza ti darà la caccia. Bọn an ninh sẽ săn cậu đấy. |
Vigilanza: fisica e spirituale. Sự cảnh giác—về phương diện thuộc linh lẫn thể chất. |
“La Chiesa ha sempre adempiuto al suo dovere di vigilanza sui libri, ma fino all’invenzione della stampa non sentì il bisogno di redigere un catalogo dei libri proibiti, perché gli scritti ritenuti pericolosi venivano bruciati”, afferma l’Enciclopedia Cattolica. Trong cuốn Enciclopedia Cattolica (Tự điển bách khoa Công Giáo) có viết: “Dù Giáo Hội luôn hoàn thành nhiệm vụ kiểm soát sách báo, nhưng cho đến khi kỹ thuật in ấn ra đời, họ cảm thấy vẫn chưa cần thiết lập một danh mục sách cấm vì những tác phẩm bị xem là nguy hiểm đều bị thiêu hủy”. |
Quando questa tocca le punte più alte, di solito a metà mattina e a metà serata, si è al massimo della vigilanza. Khi thân nhiệt lên đến mức cao nhất—thường vào khoảng giữa buổi sáng và giữa buổi tối—là lúc bạn tỉnh táo nhất. |
Cosa possiamo imparare dall’esempio di vigilanza spirituale datoci da Gesù? Chúng ta học được gì qua gương tỉnh thức thiêng liêng của Chúa Giê-su? |
I cavi sono già nel suo corpo devono solo collegarla ai loro sistemi e ottengono i loro robot-insetto che possono usare per la vigilanza. Các dây dẫn đã có sẵn trong người nó, và người ta chỉ cần "kết nối" nó vào công nghệ của họ, là có ngay những con bọ robot để gửi ra do thám. |
Vigilanza saudita? Cảnh sát Saudi thật sự? |
Fra gli oggetti ritrovati c'erano un passaporto, un documento di identità dell'esperto ceceno presso il Difensore civico in Russia e il mandato del comitato di vigilanza pubblico penitenziario. Các vật dụng này là một hộ chiếu, một chứng minh thư chuyên gia Chechnya làm việc cho Ủy viên Nhân quyền Nga và giấy ủy nhiệm của Ủy ban giám sát các trại cải tạo công cộng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vigilanza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới vigilanza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.