vigor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vigor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vigor trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vigor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sức mạnh, lực, năng lượng, sức, Nguồn điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vigor

sức mạnh

(sinew)

lực

(force)

năng lượng

(force)

sức

(force)

Nguồn điện

(power)

Xem thêm ví dụ

Aquel día se realizó el trabajo habitual con más vigor aún.
Hôm đó, công việc được tiến hành hết sức khẩn trương.
Segmento con licencia global: cuando un tercero cambie el precio de un segmento aprobado con una licencia global, transcurrirán 30 días hasta que el nuevo precio entre en vigor.
Phân đoạn được cấp phép toàn cầu: Khi bên thứ ba thay đổi giá của một phân đoạn đã được phê duyệt có giấy phép toàn cầu, phải mất 30 ngày để giá mới có hiệu lực.
Cuando el cambio entre en vigor, la descripción de la política se actualizará para reflejarlo.
Sau khi thay đổi có hiệu lực, mô tả chính sách sẽ được cập nhật để phản ánh thay đổi này.
En enero entrarán en vigor algunos cambios con el fin de ayudarnos a obtener el máximo provecho de esta provisión.
Vào tháng Giêng một vài sự điều chỉnh sẽ bắt đầu được áp dụng nhằm giúp đỡ học viên nhận được lợi ích nhiều nhất từ sự sắp đặt này.
Sería imposible poner en vigor una ley en contra de la naturaleza.
Một luật pháp chống lại tự nhiên sẽ không thể nào thi hành được.
Es decir, en la factura consolidada solo se pueden combinar los costes acumulados después de que este cambio entre en vigor.
Nói cách khác, chỉ những chi phí được tích lũy sau khi thay đổi này có hiệu lực mới có thể được kết hợp vào hóa đơn tổng hợp.
Que su carne se haga más fresca que en la juventud; que vuelva a los días de su vigor juvenil’” (Job 33:23-26).
Người sẽ được thẳng da mát thịt như buổi thơ-ấu; người trở lại ngày đang-thì” (Gióp 33:24-26).
Cuando los cambios entren en vigor en septiembre del 2019, el Centro de Ayuda y el centro de políticas se actualizarán con información detallada sobre las políticas y restricciones.
Vào tháng 9 năm 2019, khi thay đổi này có hiệu lực, chúng tôi sẽ cập nhật Trung tâm trợ giúp và Trung tâm chính sách với thông tin chi tiết đầy đủ về các chính sách và quy định hạn chế.
Sarah, que es enfermera, comenta: “Dedico tiempo a mirar las fotografías de la época en la que el paciente todavía estaba lleno de vigor.
Một y tá tên là Sarah cho biết: “Tôi dành thời gian xem các ảnh của bệnh nhân khi họ còn mạnh khỏe.
16 Por más de 70 años ya, y con mayor vigor que nunca, los siervos de Dios han advertido a la gente sobre la actividad engañosa del hombre del desafuero.
16 Từ hơn 70 năm nay, các tôi tớ của Đức Chúa Trời lên tiếng cảnh giác người ta càng lúc càng rõ ràng hơn về hoạt động lừa bịp của kẻ nghịch cùng luật pháp.
Cincuenta y una naciones adoptaron esta carta, entre ellas la ex Unión Soviética, y cuando entró en vigor, el 24 de octubre de 1945, fue como si la difunta Sociedad de Naciones ascendiera del abismo.
Hiến chương đã được 51 quốc gia, gồm cả cựu Liên Bang Xô Viết, phê chuẩn. Và khi tổ chức này bắt đầu có hiệu lực vào ngày 24-10-1945, thì coi như Hội Quốc Liên tử thương ra khỏi vực sâu.
Después de que la nueva política entre en vigor, la descripción de la política se actualizará para reflejar este cambio.
Sau khi chính sách mới có hiệu lực, mô tả chính sách sẽ được cập nhật để phản ánh thay đổi này.
Cuando la nueva política entre en vigor, la descripción de la política se actualizará para reflejar este cambio.
Sau khi chính sách mới có hiệu lực, mô tả chính sách sẽ được cập nhật để phản ánh thay đổi này.
Hurtan el vigor y el efecto de lo que la Biblia realmente dice.
Chúng cướp mất hiệu lực của những gì Kinh-thánh thật sự nói.
Para evitar el desastre tenemos que remar con vigor río arriba contra la fuerte corriente.
Để tránh bị tai họa, chúng ta phải gắng hết sức chèo ngược dòng.
Por razones políticas y sociales, el proyecto, que fue sugerido por Baradie en 2011, se detuvo durante la era de la hermandad musulmana, y entró en vigor nuevamente cuando Madbouly volvió al cargo.
Vì lý do chính trị và xã hội, dự án, được đề xuất bởi Baradie vào năm 2011, đã dừng lại trong thời kỳ anh em Hồi giáo, và có hiệu lực một lần nữa khi Madbouly nhậm chức.
Los cristianos ungidos sabían que la gran comisión de Jesús aún seguía en vigor.
Những tín đồ được xức dầu biết rằng sứ mệnh to lớn mà Chúa Giê-su giao phó còn phải được thực hiện.
Cuando las actualizaciones entren en vigor, la descripción de la política de página puente se actualizará para reflejar estos cambios.
Sau khi bản cập nhật có hiệu lực, chính sách Trang cầu nối sẽ được cập nhật để phản ánh những thay đổi này.
Freddie Mercury murió por causas relacionadas con el SIDA, como Isaac Asimov, aunque él contrajo el virus por una mala transfusión de sangre, antes de que hubiera leyes más estrictas en vigor.
Freddie Mercury đã chết bởi AIDS, cũng như Issac Asimov mặc dù ông ta nhiễm HIV qua truyền máu, trước khi những luật cho máu nghiêm ngặt hơn được áp dụng.
Qué debe hacer: visite el nuevo Centro de Políticas y asegúrese de que sus anuncios, su sitio web y su empresa cumplen los requisitos cuando las políticas entren en vigor en torno a septiembre de este año.
Bạn cần làm gì: Xem xét Trung tâm chính sách mới và đảm bảo rằng quảng cáo, trang web và doanh nghiệp của bạn sẽ đáp ứng những yêu cầu này khi chính sách bắt đầu có hiệu lực vào khoảng tháng 9 năm nay.
Si bien oficialmente el Edicto de Nantes estuvo en vigor durante casi noventa años, un historiador dice que ya estaba “agonizando cuando se acabó con él, en 1685”.
Dù Chiếu Chỉ Nantes được chính thức thi hành trong ngót 90 năm, một sử gia nói rằng nó “đang chết dần khi bị hạ sát vào năm 1685”.
¿Qué ha ayudado a cristianos de muchos años de experiencia a permanecer saludables en la fe y mantener su vigor espiritual?
Điều gì đã giúp những tín đồ lâu năm giữ đức tin vẹn lành và duy trì năng lực thiêng liêng?
A esos ancianos no ungidos aplica con igual vigor el consejo de Pablo: “Presten atención a sí mismos y a todo el rebaño, entre el cual el espíritu santo los ha nombrado superintendentes”. (Hechos 20:28.)
Lời khuyên của Phao-lô cũng được áp dụng ngang hàng cho các trưởng lão không được xức dầu: “Anh em hãy giữ lấy mình, và luôn cả bầy mà thánh linh đã lập anh em làm kẻ coi-sóc” (Công-vụ các Sứ-đồ 20:28).
Y las oraciones de los ancianos de la congregación pueden beneficiarnos en sentido espiritual, pues tales ruegos tienen “mucho vigor” (Santiago 5:13-16).
(1 Giăng 3:19, 20) Và lời cầu nguyện của các trưởng lão trong hội thánh có thể giúp chúng ta về thiêng liêng, vì những lời cầu xin đó “có linh-nghiệm nhiều”.—Gia-cơ 5:13-16.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vigor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.