aliento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aliento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aliento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aliento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hô hấp, 呼吸, thở, hít thở, Hít thở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aliento

hô hấp

(breath)

呼吸

(breathe)

thở

(breathing)

hít thở

(breathing)

Hít thở

(breathing)

Xem thêm ví dụ

Con su último aliento, Oenomaus rompió las cadenas que me ataban.
Với hơi thở cuối cùng, Oenomaus đã phá bỏ sợi xích ràng buộc tôi.
Los gérmenes entran en el cuerpo por el aliento, la comida, el tracto urogenital o la piel.
Vi trùng vào cơ thể qua đường hô hấp, thức ăn, ống niệu sinh dục hoặc qua vết thương.
Además, otras palabras hebreas y griegas, a saber, neshamah (hebreo) y pnoé (griego), también se traducen “aliento.”
Hơn nữa, các chữ khác trong tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp, tức là ne·sha·mahʹ (Hê-bơ-rơ) và pno·eʹ (Hy-lạp), cũng được dịch là “hơi sống”.
Mediante su ministerio, Jesús no solo dio aliento a quienes lo escucharon con fe, sino que sentó las bases para confortar al prójimo durante los siguientes dos milenios.
Vậy khi thực hiện thánh chức, Chúa Giê-su không chỉ an ủi những người đương thời đã lắng nghe với đức tin, mà còn đặt nền tảng để khuyến khích người ta trong hàng ngàn năm sau đó.
¿Qué enseña el élder Holland que puede brindar consuelo y aliento a quienes se sientan así?.
Anh Cả Holland dạy điều gì mà có thể an ủi và khuyến khích những người có thể cảm thấy như vậy?
(Aliente a los alumnos a actuar de conformidad con sus respuestas.)
(Khuyến khích học sinh hành động theo các câu trả lời cho câu hỏi này).
Entonces, cerré los ojos, tomé aliento y lo primero que se vino y que salió fue "Summertime" de "Porgy and Bess".
Thế là tôi nhắm mắt lại, tôi hít một hơi và cái đầu tiên thoát ra từ cổ họng tôi là bài "Mùa hạ," Porgy và Bess.
A veces el carrito se me hacía tan pesado y el trabajo tan agotador que pensaba que se me iban a reventar los pulmones, y muchas veces tenía que detenerme para recuperar el aliento.
Đôi khi chiếc xe kéo dường như quá nặng và công việc thì đầy mệt mỏi đến nỗi tôi nghĩ rằng các lá phổi của tôi sẽ vỡ tung, và tôi thường phải ngừng lại để thở dễ dàng hơn.
Él falleció hace más de 10 años, pero aún oigo mentalmente su voz, siento su amor, disfruto de su aliento y siento su aceptación.
Ông đã qua đời hơn 10 năm rồi nhưng tôi vẫn có thể nghe tiếng ông nói, cảm nhận được tình yêu thương của ông, vui hưởng lời khuyên của ông, và cảm thấy sự chấp nhận của ông.
Los maestros deben tener fe en que, con la guía y el aliento adecuados, los alumnos pueden entender las Escrituras, aprender a identificar las doctrinas y los principios, explicar el Evangelio a los demás y aplicar las enseñanzas del Evangelio en su vida.
Các giảng viên nên có đức tin rằng với sự hướng dẫn và khuyến khích thích hợp, các học viên có thể hiểu thánh thư, học cách nhận ra các giáo lý và nguyên tắc, giải thích phúc âm cho những người khác, và áp dụng những điều giảng dạy của phúc âm trong cuộc sống của mình.
No hay aliento, o aire, que pueda revivir siquiera una célula.
Bao nhiêu hơi thở, hoặc không khí, cũng không thể nào làm sống lại dù chỉ một tế bào.
“Él mismo da a toda persona vida y aliento y todas las cosas.”
“Ngài là Đấng ban sự sống, hơi sống, muôn vật cho mọi loài”.
Tiene mal aliento.
Anh ta đã hôi miệng.
El aliento blanco de mi madre mientras me ve partir hacia un largo viaje.
Từng luồng hơi buốt lạnh... mẹ già ngóng theo... quãng đời tôi đi.
Es importante que vaya a un paso que le permita conversar sin perder el aliento.
Đi với tốc độ sao cho vẫn có thể nói chuyện được mà không phải thở dồn.
Así de largo aliento era él y unweariable es así, que cuando había nadado más lejos que se inmediatamente en caída libre, sin embargo, y luego no saber donde podía adivinar en el fondo estanque, debajo de la superficie lisa, que podría estar acelerando su camino como un pez, porque tenía tiempo y posibilidad de visitar la parte inferior de la estanque en su parte más profunda.
Vì vậy, dài dòng là ông và unweariable như vậy, rằng khi ông đã bơi xa nhất, ông sẽ ngay lập tức sụt giảm một lần nữa, tuy nhiên, và sau đó không có wit có thể Thiên Chúa trong sâu ao, bên dưới bề mặt nhẵn, ông có thể được tăng tốc theo cách của mình như một con cá, ông có thời gian và khả năng truy cập vào dưới cùng của ao trong phần sâu nhất của nó.
Puesto que era un maestro perspicaz y hábil, mencionó en un discurso que Dios da “a toda persona vida y aliento”, que “hizo de un solo hombre toda nación de hombres,” y que es necesario que “todos en todas partes se arrepientan”, por cuanto él juzgará a “la tierra habitada”. (Hechos 17:25-31.)
Là một thầy dạy khéo léo và tinh ý, ông nói trong một bài giảng là Đức Chúa Trời “ban sự sống, hơi sống... cho mọi người”, và ngài “đã làm cho muôn dân sanh ra bởi chỉ một người”, và “các người trong mọi nơi đều phải ăn-năn” vì ngài sẽ đoán xét “thế-gian” (Công-vụ các Sứ-đồ 17:25-31).
¿Aún tienes alientos de pelea?
Vẫn còn tinh thần chiến đấu sao?
Mientras me quede una gota de aliento, todo aquello que ames, haré que lo pierdas.
Miễn là tao còn sống, thì mọi thứ mày yêu mến, tao sẽ hủy hoại.
El conocimiento de este hecho alienta a los cristianos de la actualidad, quienes estudian minuciosamente su palabra profética.
Đây là một sự bảo đảm cho tín đồ Đấng Christ ngày nay, những người siêng năng học hỏi lời tiên tri của Ngài.
A mi propia posteridad y a todo el que se halle al alcance de mi voz le expreso mi testimonio de la revelación personal y del flujo constante de la guía, la advertencia, el aliento, la fortaleza, la limpieza espiritual, el consuelo y la paz diarias que ha recibido nuestra familia por medio del Espíritu Santo.
Tôi xin đưa ra chứng ngôn của tôi cho con cháu của tôi cùng tất cả những người đang nghe tôi nói về sự mặc khải cá nhân và sự hướng dẫn, khích lệ, sức mạnh, sự thanh tẩy thuộc linh, sự an ủi và bình an liên tục mà đã đến với gia đình của chúng tôi qua Đức Thánh Linh.
Su propio aliento es un regalo del Olimpo.
Từng hơi thở của các người là quà của các vị thần.
¿Contendré el aliento 3 minutos?
Vậy là tôi phải nín thở trong 3 phút?
Cuando recuperes el aliento me vas a decir todo lo que te dijo, desde el principio.
Khi cậu có thể thở trở lại, cậu sẽ nói tôi nghe tất cả những gì người đàn ông đó nói bắt đầu từ đầu
Consejo 10: Conserva el aliento.
Khí Cấm: Nhịn thở mà vẫn sống được.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aliento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.