vínculo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vínculo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vínculo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vínculo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nối kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vínculo

nối kết

noun

Xem thêm ví dụ

Él tiene vínculos en la policía.
Anh ta có quan hệ với cảnh sát.
A diferencia de las extensiones de ubicación estándar, las extensiones de ubicación afiliada no requieren que vincules una cuenta de Google My Business.
Trái ngược với tiện ích vị trí chuẩn, tiện ích vị trí của đơn vị liên kết không yêu cầu bạn phải liên kết với tài khoản Google Doanh nghiệp của tôi.
Nada en el mundo le hará sentir tan seguro como tener un estrecho vínculo con Jehová Dios, el mejor Padre que pueda existir.
Còn điều gì có thể khiến bạn an tâm hơn ngoài mối quan hệ gần gũi với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, người Cha không ai sánh bằng?
Y sobre todo, no tenemos nada que vincule a Jimmy y a Paul con Poh Boy.
Việc rắc rối hơn là chẳng có cách nào buộc tội Jimmy, Paul và Poh Boy cả
Vincula tu feed de Google Merchant Center a una campaña de interacción para incluir el feed de marketing en un anuncio lightbox.
Liên kết nguồn cấp dữ liệu Google Merchant Center của bạn với chiến dịch tương tác để bao gồm nguồn cấp dữ liệu tiếp thị trong Quảng cáo hộp đèn của bạn.
¿Qué indican respecto al vínculo matrimonial las palabras de Jesús “a no ser por motivo de fornicación”?
Qua câu “không phải vì cớ ngoại tình”, Giê-su cho thấy điều gì về mối liên lạc hôn nhân?
Cristo estableció Su Iglesia en la tierra, pero la última página del plano revela que tenía un vínculo con el cielo, a saber, la revelación divina.
Đấng Ky Tô thiết lập Giáo Hội của Ngài trên thế gian, nhưng trang cuối cùng của bản kế hoạch cho thấy có một mối liên kết với thiên thượng---chính là “Sự Mặc Khải Thiêng Liêng”.
Se te pedirá que enlace vincules tu cuenta de Google My Business.
Bạn sẽ được nhắc liên kết với tài khoản Google Doanh nghiệp của tôi.
31 ¿Quiere usted que “un vínculo perfecto de unión” mantenga unido en una sola pieza su matrimonio?
31 Bạn có muốn hôn nhân của bạn được thắt chặt bằng “dây liên-lạc của sự trọn-lành” không?
Hay un vínculo profundo entre ellos.
Có một... Có một sự ràng buộc sâu xa giữa họ.
Un estado en el norte de India ha ido más lejos y vinculó los inodoros al cortejo.
Một bang ở phía bắc Ấn Độ đã đi xa hơn bằng việc liên kết nhà vệ sinh với việc tìm hiểu nhau Và nó thành công.
Y hubo también un teléfono que corrió a lo largo del mar de hielo y vinculó diferentes lugares juntos.
Và có một chiếc điện thoại được sử dụng để nghiên cứu toàn bộ lớp băng biển và kết nối nhiều địa điểm khác nhau lại với nhau.
¿Qué vínculo une a las personas que rinden culto a Dios de forma organizada? (Efesios 4:2, 3.)
● Điều gì giúp người ta hợp nhất trong sự thờ phượng có tổ chức?—Ê-phê-sô 4:2, 3.
Abajo: Pasar un rato ameno y jugar juegos es una manera en que la familia Santos, de Portugal, estrecha sus vínculos afectivos durante la noche de hogar.
Dưới: Vui đùa và chơi các trò chơi là một cách mà gia đình Santos ở Bồ Đào Nha tạo ra tình bằng hữu thân thiết trong buổi họp tối gia đình.
Creo que si limitamos a las personas con discapacidad a participar en la ciencia, separaremos nuestros vínculos con la historia y con la sociedad.
Tôi nghĩ nếu chúng ta giới hạn người khuyết tật trong nghiên cứu khoa học, thì chúng ta sẽ tách rời chính mình với lịch sử và xã hội.
Este es un mapeo de 714 estudiantes y sus vínculos de amistad.
Đây là một mạng lưới 714 sinh viên và các quan hệ bạn bè giữa họ.
Investigué la victimología y hasta ahora no hay nada que vincule a las familias.
Tôi đang nghiên cứu nạn nhân, đến giờ, không có liên kết giữa các gia đình.
Por tanto, [su Palabra] jamás es algo inerte, insensible a lo que se hace con ella, pues es un vínculo de unión con el Dios vivo”.
Vì thế Lời đó không bao giờ là vô tri, không thể cảm biết điều gì xảy ra với nó; bởi lẽ Lời đó kết hợp với Đức Chúa Trời hằng sống”.
Ha habido una gran cantidad de investigaciones llevadas a cabo mirando el vínculo entre el logro de los objetivos deseados, los cambios en la auto-eficacia y la integridad y finalmente los cambios de bienestar subjetivos.La eficacia de la meta se refiere a la probabilidad que tiene un individuo para poder tener éxito en el logro de su meta.
Đã có rất nhiều nghiên cứu được tiến hành nhằm tìm kiếm mối liên kết giữa việc đạt được các mục tiêu mong muốn, những thay đổi sự tự tin vào năng lực bản thân và tính toàn vẹn và cuối cùng là những thay đổi đối với hạnh phúc chủ quan. Hiệu quả mục tiêu đề cập đến khả năng một cá nhân thành công trong việc đạt được mục tiêu của họ.
Cada acción construye otro vínculo que nos une a él.
Mỗi hành động tạo ra một mắt xích khác o bế ta với nó.
La intimidad sexual puede estrechar el vínculo entre los cónyuges.
Tình dục giữa vợ chồng có thể thắt chặt tình cảm của họ.
¿Esperaba que me alegrara por la inferioridad de sus vínculos sociales?
Em có thể mong tôi được vui trong vị thế thấp kém khi quan hệ với em hay sao?
Ella es nuestro único vínculo con Galavan.
Cô ấy là kết nối duy nhất với Galavan.
Entre los asistentes se creó enseguida un vínculo de amor cristiano, y a muchos de ellos les corrían las lágrimas por las mejillas cuando se despedían en la conclusión del programa (Juan 13:35).
Tình yêu thương đầm ấm giữa tín đồ Đấng Christ nhanh chóng lan tỏa, và nước mắt đã chảy dài trên khuôn mặt nhiều người vào cuối chương trình khi họ từ biệt nhau.—Giăng 13:35.
El amor es el mejor vínculo de unión, así como la motivación más fuerte para hacer lo que es debido (1 Corintios 13:8, 13; Colosenses 3:14).
Tình yêu thương là mối dây liên kết bền vững nhất và là động cơ mạnh nhất thúc đẩy chúng ta làm điều đúng.—1 Cô-rinh-tô 13:8, 13; Cô-lô-se 3:14.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vínculo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.