virtud trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ virtud trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ virtud trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ virtud trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đức, 德. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ virtud

đức

noun

Muchas personas no entienden plenamente el significado de virtud.
Nhiều người không hiểu trọn vẹn ý nghĩa của đức tính.

noun

Xem thêm ví dụ

¿Cómo puede ayudarnos la aplicación de 1 Corintios 15:33 a seguir tras la virtud hoy día?
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
Si deseamos estar llenos de rectitud, debemos pedirlo en oración y centrarnos en las cosas de rectitud, y entonces nuestra mente estará tan llena de rectitud y virtud que los pensamientos impuros no tendrán poder para permanecer.
Nếu chúng ta mong muốn được tràn đầy sự ngay chính thì hãy cầu nguyện cho điều này, và tập trung vào những điều ngay chính, sau đó tâm trí của chúng ta sẽ được tràn đầy sự ngay chính và đức hạnh đến nỗi những ý nghĩ không trong sạch sẽ không có khả năng ở lại được.
Las partes pueden subcontratar sus obligaciones en virtud de este Contrato, pero seguirán siendo responsables de todas las obligaciones subcontratadas y de las acciones o las omisiones de los subcontratistas.
Bất kỳ bên nào cũng có thể ký hợp đồng phụ về bất kỳ nghĩa vụ nào của mình theo Thỏa thuận này nhưng vẫn phải chịu trách nhiệm đối với tất cả nghĩa vụ được nêu trong hợp đồng phụ cũng như hành vi hay thiếu sót của nhà thầu phụ.
En tanto que los israelitas naturales estaban dedicados en virtud de su nacimiento, en el caso de los que pertenecen al Israel de Dios ha sido por elección.
Trong khi những thành viên của dân Y-sơ-ra-ên xác thịt trở thành dân dâng mình của Ngài chỉ vì lý do sanh ra trong dân ấy, còn các thành viên của dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời trở thành dân dâng mình của Ngài do sự lựa chọn.
¿Seguimos, en realidad, tras la virtud?
Thật vậy, bạn có theo đuổi con đường đạo đức không?
¿Por qué cita Pedro la virtud como la primera cualidad que ha de suministrarse a la fe?
Tại sao Phi-e-rơ liệt kê sự nhân đứcđức tính đầu tiên để thêm cho đức tin?
La gente que he descrito anteriormente tiene la preparación adecuada para la enseñanza, no de cualquier universidad, sino en virtud de sólo estar en los mismos espacios de aquellos que cautivan.
Những người mà tôi vừa miêu tả được chuẩn bị đầy đủ cho việc giảng dạy, không bởi trường học , mà bởi việc ở cùng chỗ với học viên.
Los misioneros según Predicad Mi Evangelio atesoran continuamente las palabras de vida eterna, confían en la virtud de la palabra y tienen en ellos el poder de la palabra.
Những người truyền giáo Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta luôn tích trữ những lời nói về cuộc sống vĩnh cửu, nên họ trông cậy vào hiệu năng của lời nói, và họ có quyền năng của lời nói trong họ.
Las cargas proporcionan oportunidades de poner en práctica las virtudes que nos llevarán a la perfección.
Những gánh nặng mang đến cho chúng ta cơ hội để luyện tập đức hạnh mà cống hiến cho sự toàn hảo tột bậc
Centrémonos nosotros también, no en las debilidades de ellos, sino en sus virtudes y en todas las ocasiones en las que logran ser fieles y honrar a Jehová.
(Cô-lô-se 2:5; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7, 8; 2 Phi-e-rơ 1:12) Tương tự thế, chúng ta đừng để ý những nhược điểm của anh em, mà hãy chú ý đến những đức tính tốt và những phấn đấu thành công của họ trong việc tiếp tục đứng vững và tôn vinh Đức Giê-hô-va.
A. Y uno tiene una apreciación inmediata de que va a ser más probable que A dé primero con lo que se está propagando en virtud de su ubicación estructural dentro de la red.
Và bạn lập tức hiểu A dễ nhận được thứ đang lan truyền hơn và nhanh hơn nhờ vào vị trí cấu trúc trong mạng lưới.
" que tiene la virtud de dar vida a las flores. "
" Để dâng cho đời những nụ hoa "
El apóstol Pablo contesta: “Para todas las cosas tengo la fuerza en virtud de aquel que me imparte poder” (Filipenses 4:13).
Sứ đồ Phao-lô trả lời: “Tôi làm được mọi sự nhờ Đấng ban thêm sức cho tôi”.
Tal vez el aspecto más importante de la enseñanza en la vida real es cuando los padres ejemplifican la castidad, la modestia y la virtud en sus propias vidas.
Có lẽ khía cạnh quan trọng nhất về điều giảng dạy thật sự trong cuộc sống được thực hiện khi cha mẹ nêu gương trinh khiết, trang nhã, và đức hạnh trong cuộc sống của họ.
“Ningún poder o influencia se puede ni se debe mantener en virtud del sacerdocio, sino por persuasión, por longanimidad, benignidad, mansedumbre y por amor sincero;
“Không có uy quyền hay ảnh hưởng nào có thể hoặc nên được duy trì vì nhờ chức tư tế, mà chỉ có được nhờ sự thuyết phục, nhờ sự nhịn nhục, nhờ sự hiền dịu và nhu mì, và nhờ tình thương yêu chân thật;
La principal virtud del holsteiner es su aptitud para el salto.
Các tài sản mạnh nhất của giống Holsteiner là khả năng nhảy của mình.
Si la ingratitud se encuentra entre los pecados más graves, entonces la gratitud toma su lugar entre las más nobles de las virtudes.
Nếu sự vô ơn là một trong số các tội nặng, thì lòng biết ơn là một trong những đức tính cao quý nhất.
Quienes soliciten, cursen, ejecuten o hagan ejecutar órdenes arbitrarias deberán ser castigados; pero todo ciudadano convocado o aprehendido en virtud de la ley debe obedecer de inmediato; es culpable si opone resistencia.
Những người theo đuổi, phát tán, thực thi hoặc gây áp lực thực thi các mệnh lệnh tùy tiện phải bị trừng phạt; nhưng bất kỳ công dân nào được gọi, bị bắt giữ theo quy đinh pháp luật, phải tuân thủ ngay tức khắc; anh / chị ta sẽ bị coi là có tội nếu chống lại.
La virtud solo es virtud en extremis.
Đức hạnh chỉ là đức hạnh trong sự cực đoan.
Nosotros también debemos manifestar esta virtud, y hacerlo de forma tan clara que resulte evidente hasta a quienes no pertenecen a la congregación cristiana.
Chúng ta cũng phải biểu hiện tình yêu thương vị tha, và thể hiện rõ ràng đến độ tình yêu thương ấy hiển nhiên ngay cả đối với những người ngoài hội thánh tín đồ Đấng Christ.
Y otro comentó que, en aquel ambiente, las virtudes de Abías “eran muy notorias [...], tal como las estrellas brillan más cuando el cielo está oscuro, y los cedros se ven más hermosos cuando están rodeados de árboles sin hojas”.
Một học giả khác nói rằng điểm tốt của A-bi-gia “rất dễ thấy... như các vì sao sáng nhất giữa bầu trời đêm, như các cây thông đẹp nhất giữa hàng cây trụi lá”.
En virtud de ese nombramiento por anticipado, las Escrituras lo llaman el “ungido” de Jehová (Isaías 44:26-28).
Chính vì sự tiền bổ nhiệm này mà Kinh Thánh gọi Si-ru là “người xức dầu” của Đức Giê-hô-va.—Ê-sai 44:26-28.
Los nuevos nombres de las políticas se incluirán en todas las medidas que se adopten en virtud de nuestras políticas y en las correspondientes notificaciones a los anunciantes de Google Ads.
Tất cả hành động chính sách và thông báo tương ứng cho nhà quảng cáo Google Ads sẽ bao gồm tên chính sách đã cập nhật.
Su comportamiento debía ser virtuoso; por ello Pedro instó: “Suministren a su fe, virtud”. (2 Pedro 1:5; Santiago 2:14-17.)
Họ phải có hạnh kiểm tốt, cho nên Phi-e-rơ khuyên giục: “Thêm cho đức tin mình sự nhân đức” (II Phi-e-rơ 1:5, NW; Gia-cơ 2:14-17).
¡ Chicas, podéis dar buen uso a vuestras virtudes compartiéndolas con algún patriota!
Mỗi cô nương hãy tự hào và thích thú... khi hiến dâng cho các nhà ái quốc cái trinh nguyên của mình!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ virtud trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.