visionary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ visionary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ visionary trong Tiếng Anh.

Từ visionary trong Tiếng Anh có các nghĩa là mộng ảo, hão huyền, hư ảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ visionary

mộng ảo

adjective

hão huyền

adjective

hư ảo

adjective

Xem thêm ví dụ

18 Jesus, in this magnificent visionary form, has a little scroll in his hand, and John is instructed to take the scroll and eat it.
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
Hence, there is Biblical reason to understand Paul’s visionary reference in 2 Corinthians 12:4 to be about a future restoration of spiritual prosperity among God’s worshipers.
Như vậy lời Kinh-thánh cho chúng ta kết luận rằng sự hiện thấy mà Phao-lô nói ở II Cô-rinh-tô 12:4 là về một tình trạng thiêng liêng các tôi tớ Đức Chúa Trời sẽ được biết về sau.
And yet this society of believers regarded Verne like a visionary
Và những tầng lớp người này tôn trọng Verne như một người tiên đoán
They worship in the outer courtyard, and the same stream runs through that part of the visionary temple.
Họ thờ phượng nơi hành lang ngoài, và dòng sông ấy cũng chảy ngang qua phần đó của đền thờ trong sự hiện thấy.
In the visionary temple, the inner courtyard is missing something that was quite prominent in the courtyard of the tabernacle and in Solomon’s temple —a great basin, later called a sea, for the priests to wash in.
Trong đền thờ của sự hiện thấy, hành lang trong thiếu một điều rõ rệt mà hành lang của đền tạm và đền thờ Sa-lô-môn đã có—một thùng lớn, sau đó được gọi là biển, để các thầy tế lễ rửa tay chân.
We read: “Jehovah kept warning Israel and Judah by means of all his prophets and every visionary, saying: ‘Turn back from your bad ways and keep my commandments, my statutes, according to all the law that I commanded your forefathers and that I have sent to you by means of my servants the prophets.’”
Chúng ta đọc: “Đức Giê-hô-va cậy miệng các đấng tiên-tri và những kẻ tiên-kiến mà khuyên Y-sơ-ra-ên và Giu-đa rằng: Khá từ-bỏ đường ác của các ngươi, hãy gìn-giữ điều-răn và luật-lệ ta, tùy theo các mạng-lịnh ta cậy những tiên-tri, là tôi-tớ ta, mà truyền cho tổ-phụ các ngươi” (II Các Vua 17:13).
When the astronomical distance between the realities of the academy and the visionary intensity of this challenge were more than enough, I can assure you, to give one pause, what was happening outside higher education made backing off unthinkable.
Khi khoảng cách vô tận giữa thực tế ở trường đại học và mức độ khó khăn của thử thách này là quá lớn, tôi có thể khẳng định với các bạn, và điều này cần cân nhắc kỹ, những điều diễn ra bên ngoài giáo dục bậc cao khiến việc rút lui là không tưởng.
On tonight's show, a visionary and true patriot.
Tối nay, ta hãy gặp một người có tầm nhìn và thực sự yêu nước...
21 As you contemplate Ezekiel’s visionary river, is your heart not filled with peace and hope?
21 Khi nghĩ đến dòng sông trong khải tượng của Ê-xê-chi-ên, chẳng phải lòng của anh chị tràn đầy sự bình an và hy vọng hay sao?
(Revelation 10:8, 9) In this way, John has an experience very similar to that of Ezekiel, who was also commanded to eat a visionary scroll.
Bằng cách này Giăng trải qua kinh nghiệm giống như Ê-xê-chi-ên, người cũng đã được lệnh ăn một cuốn sách trong sự hiện thấy.
Visionary?
Tầm nhìn vĩ đại á?
When it comes to sacrifices, how did Ezekiel’s visionary temple differ from the great spiritual temple that Paul described?
Liên quan đến vật tế lễ, đền thờ trong khải tượng của Ê--chi-ên khác với đền thờ thiêng liêng vĩ đại mà Phao-lô miêu tả như thế nào?
They're thinking, "I'm not the visionary, I'm the social architect.
Họ đang nghĩ rằng, "Tôi không phải người có tầm nhìn, hay kẻ kiến thiết xã hội.
(b) By what means could priests in the visionary temple cleanse themselves?
(b) Các thầy tế lễ nơi đền thờ trong sự hiện thấy dùng gì để rửa?
Why was it that the best architects, the greatest architecture -- all beautiful and visionary and innovative -- is also so rare, and seems to serve so very few?
Tại sao các kiến trúc sư giỏi nhất, kiến trúc vĩ đại nhất -- tất cả đều đẹp và có tầm nhìn và đầy sáng tạo thì rất hiếm, và lại phục vụ cho rất ít người?
And I am not a visionary.
Tôi không phải người có tầm nhìn xa.
In June 2016, Business Insider named Musk one of the "Top 10 Business Visionaries Creating Value for the World" along with Mark Zuckerberg and Sal Khan.
Vào tháng 6 năm 2016, Business Insider đã đưa Musk vào danh sách "10 nhà kinh doanh nhìn xa trông rộng hàng đầu tạo ra giá trị cho thế giới" cùng với Mark Zuckerberg và Sal Khan.
The development of the NORCECA Confederation came from the visionary mind of today’s FIVB President, Dr. Rubén Acosta Hernández, in conjunction with several other sportsmen from Puerto Rico, Cuba, Dominican Republic and Haiti.
Sự phát triển của Liên đoàn NORCECA xuất phát từ nỗ lực của cựu chủ tịch FIVB người México, ông Rubén Acosta Hernández, kết hợp với một số quan chức khác đến từ Puerto Rico, Cuba, Dominica và Haiti.
Visionaries in that field claim that computerized machines, far smaller than cells, may in the future be engineered to operate at a molecular level to repair and rejuvenate aging cells, tissues, and organs.
Những người có tầm nhìn xa trong lĩnh vực này cho rằng trong tương lai người ta có thể chế ra những chiếc máy nhỏ hơn tế bào nhiều lần, do máy điện toán điều khiển, có thể hoạt động ở mức phân tử để tu chỉnh và phục hồi sự trẻ trung của các tế bào, mô, và cơ quan già nua.
It is the force that Jehovah used in creating the universe, in performing spectacular miracles, and in providing visionary revelations of his will.
Đó là lực mà Đức Giê-hô-va dùng để sáng tạo vũ trụ, để thực hiện những phép lạ kỳ diệu, và để tiết lộ ý muốn Ngài qua sự hiện thấy.
Of course, these visionary representations of two of Jehovah’s long-dead servants did not need tents.
Dĩ nhiên hình ảnh tượng trưng cho hai tôi tớ đã qua đời từ lâu của Đức Giê-hô-va không cần lều.
She has been described as "a feminist before the movement had begun, and according to many, a visionary who influenced the course of Peru's recent history through the brave and defiant reporting of the magazine she created".
Cô đã được nhiều người mô tả là "một nhà nữ quyền trước khi phong trào bắt đầu, một người có tầm nhìn ảnh hưởng đến tiến trình lịch sử gần đây của Peru thông qua báo cáo dũng cảm và thách thức của tạp chí mà cô tạo ra".
30 King Hez·e·kiʹah and the princes now told the Levites to praise Jehovah with the words of David+ and of Aʹsaph+ the visionary.
30 Bấy giờ, vua Ê-xê-chia cùng các quan bảo người Lê-vi ngợi khen Đức Giê-hô-va bằng những lời của Đa-vít+ và A-sáp,+ người thấy khải tượng.
What does the visionary Bob Moses propose?
Ngài nhìn xa trông rộng, Bob Moses, có đề xuất gì?
Ezekiel sees a visionary temple (3, 4)
Đền thờ trong khải tượng của Ê-xê-chi-ên (3, 4)

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ visionary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.