visiting card trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ visiting card trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ visiting card trong Tiếng Anh.

Từ visiting card trong Tiếng Anh có các nghĩa là Danh thiếp, danh thiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ visiting card

Danh thiếp

noun (small paper card with one's name printed on it, and often bearing an artistic design)

danh thiếp

noun

Xem thêm ví dụ

With all the visits, phone calls, and cards we received, Felipe could see how much they loved and cared for us.
Các anh chị đến thăm, gọi điện và gửi thiệp chia buồn, qua đó bé Felipe có thể thấy các anh chị đã yêu thương và quan tâm đến chúng tôi biết bao.
You couldn't pay her to send a Christmas card, much less visit.
Nó chẳng thèm gửi một tấm thiệp Giáng sinh, về thăm lại càng không.
Return Visit: (4 min. or less) JW.ORG contact card —Lay the groundwork for a return visit, and conclude by introducing the video Why Study the Bible?
Thăm lại: (4 phút hoặc ít hơn) Thăm lại một người đã nhận thẻ giới thiệu JW.ORG—Đặt nền tảng cho việc thăm lại và kết thúc bằng cách giới thiệu video Tại sao tìm hiểu Kinh Thánh?.
People often make use of the day to express their gratitude to their teachers , such as paying them a visit or sending them a card .
Ngày này cũng là dịp để người ta bày tỏ lòng biết ơn của mình đối với thầy cô , như ghé thăm thầy cô hoặc tặng thiệp chúc mừng .
Nationals of any country with a residence permit issued by Canada or a U.S. Green Card are exempt for visits up to 6 months.
Công dân của bất cứ quốc gia nào có thẻ cư trú của Canada hoặc Thẻ Xanh được miễn thị thực lên đến 6 tháng.
Video interactions include clicks to visit your website, call-to-action overlays (CTAs), cards, and companion banners.
Các lần tương tác với video bao gồm các lần nhấp để truy cập vào trang web, lớp phủ gọi hành động (CTA), thẻ và biểu ngữ đi kèm.
Why not make a personal visit, make a phone call, or send a card expressing warm sentiments?
Chúng ta hãy đến thăm hỏi, gọi điện thoại, hoặc gửi thiệp biểu lộ tình cảm nồng ấm.
While visiting her parents' pigpen, Sen finds a goodbye card addressed to Chihiro and realizes that she has already forgotten her name.
Lúc đến thăm bố mẹ mình tại chuồng heo, Sen tìm lại một tấm thiệp chia tay gửi đến Chihiro và nhận ra cô đã quên mất tên thật của mình.
It is always possible to wish a worldly couple well by sending a card or dropping in for a brief visit on another day.
Chúng ta lúc nào cũng có thể chúc một cặp vợ chồng ngoài đời hạnh phúc bằng cách gởi thiệp hoặc ghé thăm họ vào một ngày khác.
Nationals of France can enter and visit for up to 14 days using a valid or expired National identity card (CNIS).
Công dân Pháp có thể đến và ở lại lên đến 14 ngày sử dụng thẻ căn cước Pháp (CNIS) có hiệu lực hoặc đã hết hạn.
Citizens of the following four countries do not require a visa to visit Saudi Arabia and may use national ID Cards to enter the country: Visa exemption also applies to holders of diplomatic and official passports of France.
Công dân của 4 quốc gia sau không cần thị thực để đến Ả Rập Saudi và có thể sử dụng thẻ căn cước để đến đây: Miễn thị thực cũng áp dụng với người sở hữu hộ chiếu ngoại giao hoặc công vụ của Pháp.
The main body of the report contains one or more cards which show the details of the tags found on each page visited during the recording.
Nội dung chính của báo cáo có một hoặc nhiều thẻ cho biết chi tiết của các thẻ được tìm thấy trên mỗi trang được truy cập trong quá trình ghi lại.
In 2000, a new investigating team led by Jim Dickey computerised the card index and found that several estate agents in Fulham had been visited by a Mr Kipper.
Năm 2000, một nhóm điều tra mới do Jim Dickey dẫn đầu đã vi tính hóa chỉ số thẻ và phát hiện ra rằng một số đại lý bất động sản ở Fulham đã được ông Kipper đến thăm.
Another older Christian states: “I really appreciate it when someone sends me a card, calls me on the phone for just a few minutes, or visits me for a while.
Một tín đồ lớn tuổi khác nói: “Tôi thật sự biết ơn khi có ai gửi thiệp, gọi điện thoại chỉ vài phút, hoặc viếng thăm tôi một lúc.
On embarking on his musical career, Felix did not entirely drop the name Mendelssohn as Abraham had requested, but in deference to his father signed his letters and had his visiting cards printed using the form 'Mendelssohn Bartholdy'.
Trong quá trình dấn thân vào sự nghiệp âm nhạc, Felix không hoàn toàn lấy tên Mendelssohn như Abraham yêu cầu, nhưng chiều theo ý cha ông ký tên trong thư từ và thiếp mời được in sử dụng tên "Mendelssohn Bartholdy".
On the Where are your users visiting from? card, click View countries to drill into the Country report for more metrics around engagement, conversions, and revenue.
Trên thẻ Người dùng của bạn truy cập từ đâu?, hãy nhấp vào Xem quốc gia để xem thêm chỉ số trong báo cáo Quốc gia về mức độ tương tác, lượt chuyển đổi và doanh thu.
Holders of passports of the following 98 jurisdictions can visit Peru for tourism purposes (unless otherwise stated) without a visa for up to 183 days, (except Schengen Area member states and associated countries whose citizens may stay up to 90 days within 180 days without a visa, and Costa Rica and Panama whose citizens are allowed to stay for 90 days per visit): ID - may cross the border with either ID card or passport.
Người sở hữu hộ chiếu của một trong 99 vùng lãnh thổ sau có thể đến Peru với mục đích du lịch (trừ khi được nêu rõ) mà không cần thị thực lên đến 183 ngày, (trừ quốc gia thành viên khối Schengen và các nước liên kêt mà họ có thể ở lại lên đến 90 ngày trong mỗi chu kỳ 180 ngày, và công dân Costa Rica và Panama có thể ở lại lên đến 90 ngày mỗi lần đến): ID - có thể qua biên giới với thẻ căn cước hoặc hộ chiếu.
Not a card, not a visit, not a magazine.
Không một tấm thiệp, không 1 cuộc viếng thăm, không 1 tờ tạp chí.
For example, both states have their own immigration controls, requiring Malaysian citizens from West Malaysia to carry passports or identity cards when visiting East Malaysia.
Ví dụ, cả hai bang đều có quyền kiểm soát việc nhập cư một cách riêng biệt, đòi hỏi các công dân Malaysia đến từ vùng lãnh thổ phía tây phải mang hộ chiếu hay thẻ căn cước khi họ đến Đông Malaysia.
If the store that you visit most frequently has a reward card , be sure to sign up .
Nếu như cửa hàng bạn đến thường xuyên nhất có thẻ tích luỹ quà tặng , hãy tham gia .
From 1 July 2013 citizens of the following countries or territories with ordinary passports can visit without a visa for 90 days within 6 month period: 1 - May enter with a national ID card 2 - May enter with any proof of nationality 3 - May enter with a biometric national ID card Visa is not required for citizens of any countries with a valid multiple entry Schengen visa or a valid biometric residence permit from a Schengen State.
Từ ngày 1 tháng 7 năm 2013 công dân có hộ chiếu phổ thông của các quốc gia và vùng lãnh thổ sau có thể đến Kosova không cần thị thực 90 ngày trong mỗi chu kỳ 6 tháng: 1 - Có thể đến với thẻ căn cước sinh trắc học Miễn thị thực với công dân của bất cứ quốc gia nào có thị thực nhập cảnh nhiều lần của khối Schengen hoặc thẻ cư trú sinh trắc học của quốc gia khối Schengen.
People often make use of the day to express their gratitude to their teachers , such as paying them a visit or sending them a card .
Người ta thường dùng ngày Nhà giáo để bày tỏ lòng biết ơn của mình đối với thầy cô , như ghé thăm thầy cô hoặc tặng thiệp chúc mừng .
If paying with a bank card with ASSIST, then you'll have the option to save your details so that you can make future bank card payments without visiting ASSIST.
Nếu thanh toán bằng thẻ ngân hàng qua ASSIST, bạn có thể lưu các thông tin của mình để thực hiện thanh toán bằng thẻ ngân hàng trong tương lai mà không cần truy cập vào ASSIST.
This may continue for days or weeks following the loss as friends and family bring food , send cards , or stop by to visit .
Việc này có thể kéo dài nhiều ngày hay nhiều tuần vì bạn bè và gia đình thường mang thức ăn , gởi thiệp đến hoặc ghé qua thăm viếng .
A brother gave me a phonograph and a testimony card and said: “Now, you visit all the homes on that side of the street.”
Một anh đưa cho tôi cái máy hát đĩa và thẻ làm chứng, rồi nói: “Bây giờ em đi đến những nhà ở phía bên kia đường”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ visiting card trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới visiting card

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.