visitor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ visitor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ visitor trong Tiếng Anh.

Từ visitor trong Tiếng Anh có các nghĩa là khách, người kiểm tra, người thanh tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ visitor

khách

noun (guest)

We weren't expecting visitors.
Lúc đó chúng tôi không đợi khách nào cả.

người kiểm tra

noun

người thanh tra

noun

Xem thêm ví dụ

They said the house was open for visitors.
Họ nói rằng ngồi nhà mở cửa cho khách thăm quan.
In the late 1970s, when the new university complex on Mount Scopus was inaugurated and the faculties of Law, Humanities and Social Science returned there, departmental libraries opened on that campus and the number of visitors to the Givat Ram library dropped.
Vào cuối những năm 1970, khi phức tạp trường đại học mới trên núi Scopus đã được khánh thành và pháp luật, nhân văn và khoa khoa học xã hội trở lại ở đó, bộ phận thư viện mở cửa trong khuôn viên trường đó và số lượng khách truy cập vào các thư viện Givat Ram giảm.
When a visitor to your site or user of your app performs an action defined as a goal, Analytics records that as a conversion.
Khi khách truy cập đến trang web hoặc người dùng ứng dụng của bạn thực hiện một hành động được xác định là mục tiêu thì Analytics sẽ ghi lại hành động đó dưới dạng lượt chuyển đổi.
Unfortunately for both visitors and world history , much of what remained of My Son in the twentieth century was bombed out of existence by American B-52 bombers during the American Vietnam War .
Không may cho cả những người thăm quan và lịch sử thế giới , những gì còn lại của Mỹ Sơn vào thế kỉ 20 đó bị phá hủy bởi bom B-52 của Mỹ trong thời kỳ kháng chiến chống Mỹ .
This testing affects only a small percentage of visitors to a handful of sites that are in 'Failing' status.
Quá trình thử nghiệm này chỉ ảnh hưởng đến một tỷ lệ phần trăm nhỏ khách truy cập vào một số trang web đang ở trạng thái “không đạt”.
Sixty years later, on September 18, 1999, Dickmann’s death was commemorated by the Brandenburg Memorial Foundation, and the memorial plaque now reminds visitors of his courage and strong faith.
Sáu mươi năm sau, ngày 18 tháng 9 năm 1999, Cơ Sở Tưởng Niệm Brandenburg đã kỷ niệm cái chết của anh Dickmann, và bảng tưởng niệm này nay nhắc nhở khách tham quan về lòng can đảm và đức tin mạnh của anh.
The line item targets "First-party segment 1 or First-party segment 2" and the visitor belongs to both: Since all first-party segments cost the same, Ad Manager will randomly pick one and you'll only be billed for that segment.
Mục hàng nhắm mục tiêu đến "Phân khúc của bên thứ nhất 1 hoặc Phân khúc của bên thứ nhất 2" và khách truy cập thuộc cả hai: Vì tất cả phân khúc của bên thứ nhất đều có chi phí giống nhau nên Ad Manager sẽ chọn ngẫu nhiên một phân khúc và bạn sẽ chỉ bị tính phí đối với phân khúc đó.
These, in turn, will have fine opportunities to extend to the visitors a loving welcome and genuine hospitality.
Rồi đến lượt các anh chị này sẽ có cơ hội tốt để yêu thương chào đón đại biểu khách và biểu lộ lòng hiếu khách thành thật.
"75 million visitors in 2013 puts Dubai Mall 'top of the shops'".
Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2015. ^ “75 million visitors in 2013 puts Dubai Mall 'top of the shops'”.
Since 1991 there has been a "Pony Patrol", where volunteers on bikes patrol the island, educating visitors about the ponies.
Từ năm 1991 đã có một "Pony Patrol", nơi mà các tình nguyện viên trên xe đạp tuần tra đảo, giáo dục du khách về những con ngựa lùn.
“Come and see” was the Savior’s invitation to those who desired to learn more about Him.15 An invitation to attend a Sunday meeting with you or to participate in a Church social or service activity will help to dispel mistaken myths and make visitors feel more comfortable among us.
“Hãy đến mà xem” là lời mời gọi của Đấng Cứu Rỗi cho những người mong muốn học hỏi thêm về Ngài.15 Một lời mời đi tham dự buổi họp ngày Chúa Nhật với các anh em, hoặc tham gia vào buổi họp mặt thân mật hay buổi sinh hoạt phục vụ của Giáo Hội, sẽ giúp xua tan những chuyện không có thật, hiểu lầm và làm cho người khách mời cảm thấy thoải mái hơn ở giữa chúng ta.
1 Would you like to preach in territory where people generally welcome visitors and where not-at-homes are rare?
1 Anh chị có thích rao giảng ở những nơi mà người ta thường hay tiếp chuyện, và lúc nào cũng có người không?
Third-party segments are lists of cookies matching the demographics of your visitors that you purchase from a third-party data provider.
Phân đoạn của bên thứ ba là danh sách các cookie khớp với thông tin nhân khẩu học của khách truy cập mà bạn mua từ nhà cung cấp dữ liệu của bên thứ ba.
The TMD is visible to all visitors on the 87th through 91st floors.
Toàn bộ du khách có thể trông thấy TMD từ tầng 87 đến tầng 91.
While being treated at medical facilities, she witnessed to hospital staff, patients, and visitors.
Trong thời gian điều trị ở các bệnh viện, chị làm chứng cho đội ngũ nhân viên, bệnh nhân và những người đến thăm.
Beyond that, communication was generally made in the appalling and stultifying cadences of so-called pidgin English, with its implicit assumption that the African native must submit himself to the norms of the English visitor.
Ngoài ra thì là liên lạc nói chung bằng một thứ tiếng nghe ghê sợ và lố lăng gọi là “tiếng bồi Ăng-lê” (Pidgin English), họ đinh ninh rằng người bản xứ Phi Châu phải phục tùng theo qui tắc của người Anh đến viếng thăm.
Are we expecting visitors?
Hôm nay chúng ta có khách không?
A common nickname for tea in Egypt is "duty" (pronounced in Arabic as "wa-jeb" or "wa-geb"), as serving tea to a visitor is considered a duty, while anything beyond is a nicety.
Một tên gọi phổ biến cho trà ở Ai Cập là "bổn phận" (trong tiếng Ả Rập là "wa-jeb" hoặc "wa-geb"), vì phục vụ trà cho khách được coi là bổn phận.
Visitors are required to be at least 18 years old, and a separate play area is available for minors while adults visit.
Khách tham quan được yêu cầu ít nhất 18 tuổi và khu vực vui chơi riêng dành cho trẻ vị thành niên trong khi người lớn ghé thăm.
Several visitors asked the curators if her birth date was incorrect because the work seems so contemporary.
Một số khách tham quan hỏi những người quản lý ngày sinh của cô có chính xác không vì các tác phẩm dường như có nét rất đương đại.
Remember, View-through sessions are sessions in which the visitor saw an impression from a Display & Video 360 campaign before going to your site.
Lưu ý, phiên Xem qua là các phiên mà trong đó khách truy cập nhìn thấy một lần hiển thị từ chiến dịch Display & Video 360 trước khi truy cập vào trang web của bạn.
Locals are benefiting from the additional income brought in by visitors, as well areas deemed interesting for visitors are often conserved.
Người dân địa phương được hưởng lợi từ những nguồn thu nhập thêm bởi các du khách, cũng như những khu vực mà cho thấy được sự thú vị đến khách du lịch cũng thường được bảo tồn.
Weekly and monthly cohort views count each visitor once, even if they visit multiple times.
Chế độ xem nhóm thuần tập hàng tuần và hàng tháng sẽ tính mỗi khách truy cập một lần, ngay cả khi họ truy cập nhiều lần.
Redirecting is the act of sending a visitor to a different URL than the one they initially requested.
Chuyển hướng là hành động đưa khách truy cập tới một URL khác với URL họ yêu cầu ban đầu.
FIRST-TIME visitors to the city center of Münster in Westphalia, Germany, invariably stop to gaze at three iron cages that hang from a church tower.
LẦN đầu tiên tham quan trung tâm thành phố Münster ở Westphalia, Đức, du khách hầu như đều ngừng chân, nhìn chăm chăm vào ba cũi sắt treo trên một tháp nhà thờ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ visitor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.