visita guiada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ visita guiada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ visita guiada trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ visita guiada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đi thăm, tham quan, sự tham quan, sự thăm hỏi, hướng dẫn viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ visita guiada

đi thăm

tham quan

sự tham quan

sự thăm hỏi

hướng dẫn viên

Xem thêm ví dụ

¿Hay alguna visita guiada o alguna reunión entre padres y profesores próximamente?
Có buổi thăm quan hay họp phụ huynh sắp tới không?
Visitas guiadas previa cita.
Những điều kiện sau đây được đặt ra trước lễ bốc thăm.
Afrodita, no solo podría llevarte adentro sino que podría darte una visita guiada.
ta có thể... đưa cô vào đó ta còn có thể hướng dẫn cô.
Te daría una visita guiada, pero tengo arriba un prolapso uterino.
Tôi rất muốn dẫn cô đi giới thiệu một vòng, nhưng trên lầu đang có một trường hợp lệch tử cung.
Gracias por la visita guiada.
Cảm ơn về chuyến đi nhé.
En las visitas guiadas presentamos nuevas funciones y explicamos nuevos procedimientos de la interfaz de Analytics.
Các chuyến tham quan có hướng dẫn giới thiệu cho bạn các tính năng mới và hướng dẫn bạn thực hiện các quy trình mới trong giao diện Analytics.
Va a recibir una visita guiada de los fundadores, y no creería todos los raros que intentan meterse aquí.
Ông sắp được thăm quan nơi này từ người sáng lập công ty và sẽ khó tin khi ông biết có mấy tên điên đang muốn vào trong này
Los testigos de Jehová tienen sucursales como esta por todo el mundo, en las que se ofrecen visitas guiadas en horas laborables.
Văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp thế giới mở cửa cho khách tham quan trong giờ làm việc.
Alrededor de 4,8 millones de visitantes han hecho una visita guiada al edificio, y el centro ha recibido a más de 5.500 dignatarios.
Khoảng 4.8 triệu người đã tham quan tòa nhà này và trung tâm đã tiếp đón hơn 5.500 nhân vật quan trọng.
En junio de 2005, el periódico The New York Times publicó en primera plana un artículo que hablaba de cortas “visitas guiadas” a Pripet “sin riesgos para la salud”.
Trong tháng 6 năm 2005, một bài trang nhất của tờ The New York Times nói rằng “những chuyến tham quan có người hướng dẫn” đến Pripet là “bảo đảm an toàn”.
También organizamos visitas guiadas para vivir y sondear las constelaciones de poder en el lugar.
Chúng tôi cũng đã tổ chức các tua du lịch để trải nghiệm và thăm dò các cơ quan công quyền tại chỗ.
Explore Analytics con una de las siguientes visitas guiadas.
Khám phá Analytics bằng bất kỳ chuyến tham quan có hướng dẫn nào sau đây.
Las colecciones que aparecen en la galería pronto aparecerán en Voyager, la página de Google Earth para visitas guiadas, juegos y capas de datos.
Các bộ sưu tập trong thư viện sẽ sớm xuất hiện trong Voyager (trang chủ của Google Earth dành cho các chuyến tham quan có hướng dẫn, trò chơi và lớp dữ liệu).
Según Hechos 11:4-16, mencionó cuatro pruebas de que Jehová lo había guiado: 1) la visión de origen divino (versículos 4-10); 2) la orden del espíritu (versículos 11, 12); 3) la visita del ángel a Cornelio (versículos 13, 14), y 4) el descenso del espíritu santo sobre los gentiles (versículos 15, 16).
Theo Công vụ 11:4-16, ông thuật lại bốn bằng chứng cho thấy có sự hướng dẫn từ trời: (1) khải tượng đến từ Đức Chúa Trời mà ông đã nhận (câu 4-10); (2) mệnh lệnh của thần khí (câu 11, 12); (3) thiên sứ đến gặp Cọt-nây (câu 13, 14); và (4) thần khí đổ xuống trên dân ngoại (câu 15, 16).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ visita guiada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.