vitello trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vitello trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vitello trong Tiếng Ý.
Từ vitello trong Tiếng Ý có các nghĩa là con bê, thịt bê, Bê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vitello
con bênoun Avremo bisogno di questo vitello, e molti altri. Chúng tôi sẽ cần con bê này và nhiều con nữa như vậy. |
thịt bênoun Per me una piccata di vitello. Tôi sẽ ăn thịt bê sốt chanh. |
Bênoun (esemplare giovane di bovino) Avremo bisogno di questo vitello, e molti altri. Chúng tôi sẽ cần con bê này và nhiều con nữa như vậy. |
Xem thêm ví dụ
Nel paese che giurò ai tuoi antenati di darti+ ti benedirà con molti figli*+ e con i prodotti della tua terra, il tuo grano, il tuo vino nuovo, il tuo olio,+ i vitelli delle tue mandrie e gli agnelli delle tue greggi. Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em. |
21 Poi presi l’oggetto del vostro peccato, il vitello che avevate fatto,+ e lo bruciai nel fuoco; lo frantumai, lo stritolai completamente e gettai la polvere in cui lo avevo ridotto nel torrente che scende dal monte. 21 Rồi tôi lấy vật tội lỗi mà anh em đã làm ra, tức là con bò con,+ và thiêu nó; tôi đập nát nó và nghiền cho đến khi nó mịn như bụi, rồi ném vào dòng suối chảy từ trên núi. |
e il vitello, il leone* e l’animale ingrassato staranno tutti insieme;*+ Bò con, sư tử và thú mập béo đều ở cùng nhau;*+ |
“In uno si vedevano il lupo e l’agnello, il capretto e il leopardo, il vitello e il leone: tutti in pace, condotti da un bambino piccolo”, scrisse Rudolf. Anh viết: “Một bức tranh có hình con sói và chiên con, dê con và con beo, con bê và con sư tử—tất cả sống hòa thuận với nhau, được một bé trai dẫn đi... |
il vitello di Samarìa sarà fatto a pezzi. Bò con của Sa-ma-ri sẽ bị vỡ nát. |
Attaccate le vacche al carro, ma i loro vitelli riportateli nella stalla. Hãy buộc chúng vào xe, còn những bò con thì đem về nhà, tránh xa mẹ của chúng. |
Mi presenterò a lui con olocausti, con vitelli di un anno? Ta sẽ đến trước mặt Ngài với những của-lễ thiêu và với những bò con giáp niên sao? |
come un vitello non addomesticato. Khác nào bò con chưa được luyện để mang ách. |
Perciò, come avevano fatto i re di Israele che lo avevano preceduto, Ieu cercò di mantenerli separati perpetuando l’adorazione dei vitelli. Như các vị vua trước của Y-sơ-ra-ên, Giê-hu muốn dân này tách biệt khỏi vương quốc Giu-đa bằng cách duy trì việc thờ bò vàng. |
Per me una piccata di vitello. Tôi sẽ ăn thịt bê sốt chanh. |
Quando Mosè tornò, trovò quella folla di ribelli che mangiavano, bevevano, danzavano e si inchinavano davanti a un vitello d’oro! Khi trở về, Môi-se thấy đoàn dân phản nghịch này ăn, uống, nhảy múa và quì lạy trước một con bò vàng! |
[Il servitore] gli disse: E’ giunto tuo fratello, e tuo padre ha ammazzato il vitello ingrassato, perché l’ha riavuto sano e salvo. “Đầy tớ thưa rằng: Em cậu bây giờ trở về; nên cha cậu đã làm thịt bò con mập, vì thấy em về được mạnh khỏe. |
Il vitello d’oro Con bò tơ bằng vàng |
Dopo tutto, era stato come un vitello non addestrato. Họ giống như con bò tơ chưa quen ách, tức chưa thuần. |
mangiando i montoni del gregge e i vitelli* ingrassati;+ Ăn thịt cừu đực trong bầy và bò con mập;*+ |
2 Disse ad Aronne: “Prenditi un vitello come offerta per il peccato+ e un montone come olocausto, sani, e presentali davanti a Geova. 2 Ông nói với A-rôn: “Anh hãy lấy cho mình một con bò con khỏe mạnh làm lễ vật chuộc tội+ và một con cừu đực khỏe mạnh làm lễ vật thiêu, rồi dâng chúng trước mặt Đức Giê-hô-va. |
Poco dopo che gli israeliti avevano adorato il vitello d’oro nel deserto e che i trasgressori erano stati giustiziati, Mosè supplicò Geova: “Ti prego, fammi vedere la tua gloria”. Chẳng bao lâu sau khi dân Y-sơ-ra-ên thờ con bò vàng trong đồng vắng và những kẻ vi phạm bị hành quyết, Môi-se cầu xin Đức Giê-hô-va: “Xin Ngài cho tôi xem sự vinh-hiển của Ngài”. |
Che peccato commisero gli israeliti in relazione col vitello d’oro? Liên quan đến con bò vàng dân Y-sơ-ra-ên đã phạm tội gì? |
Vitello e maiale, se vuoi. Có thịt bê và thịt lợn đó, nếu anh muốn ăn. |
Assieme al resto dell'esercito germanico, la XV sostenne Vitellio durante l'Anno dei quattro imperatori (69). Cùng với phần còn lại của quân đội ở Đức, quân đoàn đã ủng hộ Vitellius trong Năm Tứ hoàng đế (năm 69). |
In tal modo il culto dei vitelli diventò la religione di stato nel regno d’Israele. — 2 Cronache 11:13-15. Vì thế sự thờ bò trở thành quốc giáo ở nước Y-sơ-ra-ên.—2 Sử-ký 11:13-15. |
Sono i vitelli appena nati quelli a cui puntano Những chú linh dương mới sinh chính là mục tiêu mà chúng săn đuổi. |
Affinché il popolo non vada a Gerusalemme per adorare, Geroboamo erige due vitelli d’oro, uno a Dan e l’altro a Betel. Nhằm ngăn chặn dân Y-sơ-ra-ên đi đến Giê-ru-sa-lem để thờ phượng, Giê-rô-bô-am dựng hai con bò vàng, đặt một con ở Đan và một con ở Bê-tên. |
Il popolo disse: “Questo vitello è il nostro Dio, che ci ha fatto uscire dall’Egitto”. Dân chúng hô lên: ‘Bò con này là Đức Chúa Trời của chúng ta, là đấng đã dẫn chúng ta ra khỏi Ai Cập!’. |
Perché Aaronne acconsentì a fare il vitello d’oro? Tại sao A-rôn đã đồng ý làm tượng bò vàng? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vitello trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới vitello
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.