vitigno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vitigno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vitigno trong Tiếng Ý.

Từ vitigno trong Tiếng Ý có các nghĩa là nho, cây, cây nho, giống nho, cành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vitigno

nho

cây

cây nho

(vine)

giống nho

cành

Xem thêm ví dụ

Faremo tagliare alcuni vitigni forti.
Chúng tôi sẽ cắt giảm một số dây leo mạnh mẽ.
Hanno scoperto come si creano i sapori, sebbene sia molto importante capire che i composti generati ( dal vitigno ) devono avere un ricettore umano sulla nostra lingua, in grado di capirlo di interpretare ed apprezzare questi sapori.
Họ cũng khám phá ra các chuỗi phản ứng sinh hoá tạo ra các hương vị, điều này rất quan trọng để hiểu rằng những hợp chất đang được tạo ra đó trùng hợp với phần thụ cảm trong bộ gen của chúng ta, trong lưỡi của chúng ta, vì chúng ta đã hiểu và truyền đạt được những hương vị đó.
Sa tutto. nome del Vitigno, temperatura...
Ông biết tên của giống nho, nhiệt độ và tất cả mọi thứ.
Hanno scoperto come si creano i sapori, sebbene sia molto importante capire che i composti generati (dal vitigno) devono avere un ricettore umano sulla nostra lingua, in grado di capirlo di interpretare ed apprezzare questi sapori.
Họ cũng khám phá ra các chuỗi phản ứng sinh hoá tạo ra các hương vị, điều này rất quan trọng để hiểu rằng những hợp chất đang được tạo ra đó trùng hợp với phần thụ cảm trong bộ gen của chúng ta, trong lưỡi của chúng ta, vì chúng ta đã hiểu và truyền đạt được những hương vị đó.
Furono anche standardizzate le cuvée, importanti nella creazione di alcuni vitigni così come sono conosciuti ai giorni nostri; Champagne e Bordeaux finalmente raggiunsero i mix di uva che ora li definiscono.
Điều này đặc biệt quan trọng trong việc tạo ra các loại rượu vang đã biết ngày nay—Champagne và Bordeaux ngày nay cũng được tạo nên từ các loại nho khác nhau.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vitigno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.